Thạc sĩ ngôn ngữ Anh Đại học Cần Thơ

 - ĐĂNG KÝ ÔN TẬP, THỜI GIAN ÔN TẬP VÀ NỘP HỒ SƠ DỰ TUYỂN

  • Thời gian ghi danh đăng ký ôn tập và nộp hố sơ dự tuyển từ ngày ra thông báo đến hết ngày 08/10/2021
  • Thủ tục ghi danh đăng ký ôn tập: nộp phiếu đăng ký ôn tập theo mẫu [Học viên vui lòng xem Danh mục ngành đúng ngành gần tại đây]
  • Thời gian ôn tập: dự kiến từ ngày 15/10/2021 đến 21/11/2021
  • Lệ phí ôn tập: 
    • Lớp ôn ngoài giờ [giảng dạy tối thứ 6, cả ngày thứ 7 chủ nhật]: 2.900.000đ/ngành/3 môn
    • Lớp ôn ngày thường [giảng dạy từ thứ 2 đến thứ 6]: 2.400.000đ/ngành/3 môn
  • Chi phí dự thi: 420.000/thí sinh
  • Địa điểm: nộp tại Khoa Sau đại học, Trường Đại học Cần Thơ Dãy D1- Nhà điều hành-Trường Đại học Cần Thơ Khu 2, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ [Xem dẫn đường]
  • Trường Đại học Cần Thơ nhận hồ sơ dự tuyển nộp đầy đủ và đúng thời hạn thông báo, Hồ sơ và lệ phí đã nộp không hoàn trả lại
  • Thời gian thi tuyển: 27/11/2021 và 28/11/2021

 - HỒ SƠ DỰ TUYỂN - MẪU ĐĂNG KÝ ÔN TẬP

 Cám ơn bạn đã lựa chọn Trường Đại học Cần Thơ.

Học viên chưa nhận giấy báo vào ngày 15 và 16/7/2022 vui lòng nhận từ 01/8/2022. [Thời gian từ 18/7/2022 đến hết 31/7/2022 Trường nghỉ hè theo lịch].

TT

Ngành

Khối ngành

Mức HP 1 TC

Học phí 20 TC

1

Khoa học cây trồng

V

760,000

15,200,000

2

Chăn nuôi

V

760,000

15,200,000

3

Thú y

V

760,000

15,200,000

4

Sinh thái học

IV

710,000

14,200,000

5

Công nghệ sinh học

IV

710,000

14,200,000

6

Nuôi trồng thủy sản

V

760,000

15,200,000

7

Toán giải tích

V

760,000

15,200,000

8

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

IV

710,000

14,200,000

9

Bảo vệ thực vật

V

760,000

15,200,000

10

Khoa học đất

V

760,000

15,200,000

11

Kinh tế nông nghiệp

V

760,000

15,200,000

12

Quản trị kinh doanh

III

660,000

13,200,000

13

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt

I

660,000

13,200,000

14

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

I

660,000

13,200,000

15

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

V

760,000

15,200,000

16

Hóa lý thuyết và hóa lý

IV

710,000

14,200,000

17

Công nghệ thực phẩm

V

760,000

15,200,000

18

Văn học Việt Nam

VII

 630,000

12,600,000

19

Hệ thống thông tin

V

760,000

15,200,000

20

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp

I

660,000

13,200,000

21

Tài chính - Ngân hàng

III

660,000

13,200,000

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

630,000

12,600,000

23

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán

I

660,000

13,200,000

24

Quản lý đất đai

VII

 630,000

12,600,000

25

Luật kinh tế

III

660,000

13,200,000

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

760,000

15,200,000

27

Khoa học máy tính

V

760,000

15,200,000

28

Kỹ thuật hóa học

V

760,000

15,200,000

29

Di truyền và chọn giống cây trồng

V

760,000

15,200,000

30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

760,000

15,200,000

31

Kỹ thuật điện

V

760,000

15,200,000

32

Kỹ thuật điện

V

760,000

15,200,000

33

Quản lý kinh tế

VII

 630,000

12,600,000

34

Kỹ thuật môi trường

V

760,000

15,200,000

35

Quản lý giáo dục

I

660,000

13,200,000

36

Công nghệ thông tin

V

760,000

15,200,000

Video liên quan

Chủ Đề