Thành công trong tiếng anh là gì năm 2024

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

thành công

[thành công]

|

success

Thành công liên miên

To go from one success to another

Chúc anh thành công !

I hope you will succeed !; I wish you success !

to be successful; to succeed; to come off well; to achieve succes

Thành công trọn vẹn

To achieve a complete success

Ông ấy thành công trên đường đời

He succeeded in life; He was successful in life

Thành công quá mức mong đợi

To succeed beyond one's expectations

Thành công rực rỡ

To be crowned with success; To achieve great success

Từ điển Việt - Việt

thành công

|

động từ

đạt được kết quả tốt

một nghiên cứu khoa học thành công; bảo vệ thành công luận án tốt nghiệp

So, if, from a logical viewpoint, the construction of the proof net succeeds, the test succeeds, otherwise it fails.

добиваться успеха, быть преемником, наследовать…

Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.

In fact, their seeming successes ‘exceeded the imaginations of their hearts.’

Các điều kiện cho sự thành công được liệt kê ra ở đây.

So the conditions for success here are listed.

Sự thành công trong việc dạy con sẽ không xảy ra một cách ngẫu nhiên.

You need a training plan, which includes disciplining your children.

Nhưng sự thành công của Tesla không kéo dài.

But Tesla's success didn't last.

Tập thơ này có được sự thành công vang dội.

This poem enjoyed the greatest success.

Làm sao chúng ta có thể đạt được sự thành công vĩnh cửu?

How can you be lastingly successful?

Đến năm 1975, bà là người hướng dẫn chính trị của hai căn cứ quân sự thành công.

By 1975, she was the political instructor of two successful military bases.

Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì?

Where is real success found, and what is the only way to attain it?

Sự thành công của album khởi động chuyến lưu diễn solo đầu tiên của Jackson .

The success of the album kick-starts Jackson 's first solo tour .

Dự án Oddball của anh thực sự thành công à?

This Oddball solution of yours really works?

Xen với niềm vui của sự thành công là nỗi cay đắng của thất bại.

Interspersed with the joy of success is the bitterness of failure.

Chẳng những là anh thất bại, mà còn là sự thành công của hắn!

Not only your failure, but now the report of success.

Châu Phi đã được nhắc tới như tấm gương về sự thành công!

Africa was being used as a success story!

Tao tin sự thành công của mày.

I'm confident in your success.

như tin vào Chúa Quyền Năng vậy vì sự thành công của vụ việc này

as well as in God Almighty, for the successful outcome of this matter.

Vậy, sự thành công của họ đích thật bắt nguồn từ đâu?

So, what exactly would be the source of their success?

Thay vào đó, những đội thật sự thành công có ba đặc điểm.

Instead, they had three characteristics, the really successful teams.

Nhưng sự thành công của ông lại hóa ra sự tàn hại cho ông.

But his success also came to be his undoing.

Tuy nhiên, sự thành công lớn đến khi ho ngừng chân ở khu vực Kirtland, Ohio.

However, the missionaries’ greatest success came when they stopped in the area of Kirtland, Ohio.

Điều gì chúng ta cần phải có để có thể tự tin vào sự thành công của mình?

What would we have to believe about ourselves to know that we would be successful?

Khoảng cách giữa điên loạn và thiên tài... chỉ được đo lượng bằng sự thành công.

The distance between insanity and genius is measured only by success.

Theo bạn, ai là người thật sự thành công?

Who would you say is truly successful?

Sự thành công trên đường đời thường được đo lường qua số lương bổng.

Success is usually measured by the size of a paycheck.

Cái cô ấy muốn là sự thành công của chính quyền này.

What she wants is for this administration to succeed.

Điều này được gấp rút thực hiện bởi vì sự thành công của Ju 87 Stuka trên chiến trường.

This decision was influenced by the success of the Ju 87 Stuka in this role.

Thành công trong việc gì đó Tiếng Anh?

SUCCEED IN DOING SOMETHING [Thành công trong việc gì đó] [Cô ấy đã thành công trong cuộc đua.] Henry succeeded in the final exam.

Sự thành công Tiếng Anh là gì?

SUCCESS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Thành công danh từ là gì?

Thành công [Success] là trạng thái hoặc điều kiện hay kết quả đáp ứng được hoàn thành hoàn toàn hoặc một phần kỳ vọng. Thành công là đạt được một mục tiêu hoặc những mục tiêu mà một người đã đặt ra cho mình. Thành công là làm được những gì mà mình dự định.

Success tính từ là gì?

successful – Wiktionary tiếng Việt.

Chủ Đề