Biểu giá nội tại cảng hải phingf là gì năm 2024

Cảng Lạch Huyện có tên đầy đủ là Cảng Container Quốc Tế Tân Cảng - Hải Phòng cùng với sân bay quốc tế Cát Bi, đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng góp phần hoàn thiện hệ thống cảng biển, cảng hàng không quốc tế và hạ tầng giao thương giữa Hải Phòng với các tỉnh thành trong nước và vươn ra khắp thế giới; mở ra nhiều cơ hội để đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, thu hút đầu tư, tạo động lực cho thành phố cảng cất cánh và phát triển kinh tế-xã hội các tỉnh phía Bắc.

Đây là nội dung nổi bật tại Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.

Theo đó, khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa như sau:

- Đối với tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến thì có giá tối thiểu là 13,50 Đồng/GT/giờ và giá tối đa là 15,00 Đồng/GT/giờ.

- Đối với tàu thuyền neo buộc tại phao neo thì có giá tối thiểu là 9,00 Đồng/GT/giờ và giá tối đa là 10,00 Đồng/GT/giờ.

- Đối với tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến thì có giá tối thiểu là 13,50 Đồng/GT/giờ và giá tối đa là 15,00 Đồng/GT/giờ.

- Đối với tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo thì có giá tối thiểu là 6,75 Đồng/GT/giờ và giá tối đa là 7,50 Đồng/GT/giờ.

Trong đó, GT là tổng dung tích, các mức giá của khung giá quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị tăng.

Thông tư 54/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.

MINISTRY OF TRANSPORT ---

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ---

No. 54/2018/TT-BGTVT

Hanoi, November 14, 2018

CIRCULAR

ON THE CHARGE BRACKET FOR PILOTAGE, WHARF, DOCK AND MOORING BUOY UTILIZATION, CONTAINER HANDLING AND TOWAGE SERVICES AT VIETNAMESE SEAPORTS

Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on Prices dated June 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 146/2016/ND-CP dated November 02, 2016 on publishing of freights and surcharges of ocean container shipping and seaport charges;

Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to some Articles of the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on guidelines for implementation of some Articles of the Law on Prices;

Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of the Director of the Department of Transportation and the General Director of Vietnam Maritime Administration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope and regulated entities

1. This Circular provides for charge bracket for seaport services, which includes charges for pilotage service; charges for utilization of wharfs, docks and mooring buoys; charges for container handling services; charges for towage towage services [hereinafter referred to as “seaport service charges”].

2. This Circular applies to Vietnamese and foreign organizations and individuals related to provision and use of services at Vietnamese seaports.

Article 2. Definitions

1. “vessel” means a vehicle operating above or under water surface, including ships and boats, and others with or without any engine.

2. “special purpose vessel used in petroleum industry” [hereinafter referred to as “the oil vessel”] means a vessel that serves petroleum exploration and extraction or engages in activities related to petroleum industry.

3. “tugboat” means a boat designed and registered to tow and assist vessels in entering and leaving wharfs, docks and mooring buoys.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. “exports” mean commodities whose place of delivery [origin] is Vietnam and place of receipt [destination] is overseas.

6. “imports” mean commodities whose place of delivery [origin] is overseas and place of receipt [destination] is Vietnam.

7. “transshipped commodities” mean merchandise carried from abroad to a seaport of Vietnam and preserved in a transshipment area of the seaport in a certain period before being loaded onto and carried by a vessel out of Vietnam’s territory.

8. “commodities in transit” mean merchandise whose place of delivery [origin] and place of receipt [destination] are outside Vietnam’s territory and which pass through or are handled at a seaport of Vietnam or are stored in a warehouse to continue their excursion.

9. “pilotage trip” means a maritime pilot’s continual maneuvering of a vessel from the position at which the pilot boards the vessel to the position at which he disembarks as per regulations.

10. “visit” means a vessel’s one entry into and subsequent exit from a maritime zone, which is considered one visit.

11. “waterway route between a mainland’s coast and an island” means a waterway route of transport between a mainland’s coast and an island in a territorial water of Vietnam, which is made public as prescribed by law.

12. “seaport service charge bracket” means a range from minimum and maximum charges for a seaport service.

Article 3. Vessels and passengers on which service charges are levied

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. Vessels that enter, exit, transit or anchor in maritime zones; and the foreign vessels that operate at Vietnamese seaports;
  1. Vessels that carry imports, exports, commodities transshipped or in transit in maritime zones;
  1. Passenger vessels departing from Vietnam for a foreign country or vice versa; special purpose vessels which operate on international voyages entering, exiting, transiting or anchoring in maritime zones;
  1. Imports, exports, commodities transshipped or in transit that are loaded, unloaded, delivered, preserved and stored in maritime zones;

dd] Passengers on passenger vessels departing from a foreign country to Vietnam [or vice versa] by sea or by inland waterway through maritime zones.

2. The service charges shall be levied on the following domestic marine vessels:

  1. Domestic marine vessels that enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
  1. Domestic maritime vessels that carry cargoes and passengers enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
  1. Vessels that operate on waterway routes between mainland’s coasts and islands within the territorial waters of Vietnam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. Oil vessels which operate at offshore platforms and at the ports specialized in petroleum industry [hereinafter referred to as “petroleum ports”] under the management of a maritime port authority.

3. Service charges shall not be levied on state-owned vessels that are special purpose vessels which are used to perform official public duties for non-commercial purposes in accordance with regulations of this Circular.

4. Charges for pilotage service and utilization of wharfs, docks and mooring buoys shall not be levied on vessels that enter or leave a port to avoid storms or transfer people in distress at sea without commodity handling, discharge or embarkation of passengers, provided that the event is confirmed by the port authority; vessels that participate in rescue and salvage or in combating against a storm, flood or natural disaster under an order or endorsement of a competent government authority.

Article 4. Principles of seaport service pricing

1. The seaport service charge bracket is defined by general pricing method for goods and services prescribed in the law on prices and other relevant regulations of law.

2. The providers of seaport services shall specify their charges according to the charge bracket in accordance with applicable laws on seaport service pricing, the service quality and the market conditions.

3. The charges in the charge bracket defined in this Circular are exclusive of value added tax.

4. The providers of seaport services shall use invoices as prescribed by law upon levying charges.

Article 5. Currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The charges for pilotage service, utilization of wharfs, docks and mooring buoys, container handling services and towage service shall be levied on domestic vessels in Vietnam Dong.

3. The conversion of United States Dollar to Vietnam Dong shall be made as prescribed by law.

Article 6. Pricing unit and number rounding

1. Gross tonnage [GT] is one of the basic units for pricing of seaport services, where:

2. For the vessels whose GT is not specified, the conversion method that results in the highest GT shall be incorporated. To be specific:

  1. Ocean-going ships and self-propelled inland waterway vehicles: 1.5 deadweight tonnes is counted as 01 GT;
  1. Barges: 01 deadweight tonne equals 01 GT;
  1. Tugboats, passenger vessels [including seaplanes] and crane vessels: 01 horse power [HP, CV] is counted as 0.5 GT; 01 kW is counted as 0.7 GT; 01 tonne in a crane vessel’s hoisting capacity is counted as 06 GT;
  1. Passenger vessels whose engine power is not specified: 01 passenger seat is counted as 0.67 GT; 01 berth is counted as 04 GT;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Unit of engine power: The unit of a vessel’s main engine power shall be HP, CV or KW. The tenths in the decimal expansion of 01 HP, 01 CV or 01 KW shall be rounded to 01 HP, 01 CV or 1 KW.

4. Unit of time:

  1. Day: 01 day equals 24 hours; an amount of 12 hours or less is counted as half a day while an amount of more than 12 hours is counted as 01 day;
  1. Hour: 01 hour equals 60 minutes; an amount of 30 minutes or less is counted as half an hour while an amount of more than 30 minutes is counted as 01 hour.

5. The unit of mass of commodity [with packing] is tonne or cubic meter [m3]; and an amount of less than 0.5 tonne or 0.5 m3 is not counted while an amount of 0.5 tonne or 0.5 m3 or higher is counted as 01 tonne or 01 m3. The minimum mass of commodity in a single bill of lading, on which the fee is chargeable, shall be 01 tonne or 01 m3. For a commodity whose every tonne of mass occupies at least 02 m3, every 02 m3 equals 01 tonne.

6. The unit of distance is nautical mile [NM] and an amount of less than 01 NM is counted as 01 NM.

7. The pricing unit for a wharf, dock or mooring buoy is meter [m] of the wharf, dock or mooring buoy. An amount of less than 01 m is counted as 01 m.

Article 7. Division of seaport regions

Regarding container handling services and towage service, Vietnam’s seaport system is divided into 03 following regions:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Region II: seaports located between 11.5 degrees latitude and 20 degrees latitude, including seaports in Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri, Thua Thien Hue, Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai, Binh Dinh, Phu Yen, Khanh Hoa, Ninh Thuan, Binh Thuan.

3. Region III: seaports located on 11.5 degrees south latitude, including seaports in Ho Chi Minh city, Ba Ria - Vung Tau, Dong Nai, Binh Duong, Tien Giang, Ben Tre, Dong Thap, Can Tho, An Giang, Vinh Long, Ca Mau, Kien Giang, Long An, Soc Trang and Tra Vinh.

Chapter II

CHARGE BRACKET FOR PILOTAGE, WHARF, DOCK AND MOORING BUOY UTILIZATION, CONTAINER HANDLING AND TOWAGE SERVICES AT SEAPORTS

Section 1. CHARGE BRACKET FOR PILOTAGE SERVICE

Article 8. Pilotage service charge bracket levied on domestic vessels

1. The charge bracket for pilotage service below is defined for the following routes and types of vessel:

No.

Service

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

1

Pilotage service for vessels entering, leaving or moving in the vicinity of an offshore platform; minimum charge for a pilotage trip is VND 2.000.000

VND/GT/NM

31,50

35,00

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/NM

36,00

40,00

3

Pilotage service for the routes: Cua Lo, Ben Thuy [Nghe An province]; Nghi Son [Thanh Hoa province], Vung Ang [Ha Tinh province]; Chan May [Thua Thien Hue province]; Dung Quat [Quang Ngai province]; minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000

VND/GT/NM

54,00

60,00

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/NM

27,00

30,00

5

Pilotage service for vessels entering, leaving or moving in the vicinity of an oil rig or offshore platform

VND/GT

135,00

150,00

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT

54,00

60,00

7

Pilotage service for vessels moving inside a port within a distance of pilotage of 05 nautical miles or longer; minimum charge for a pilotage trip is VND 300.000

VND/GT/NM

22,50

25,00

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/NM

22,50

25,00

9

Pilotage service for other types of vessel; minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000

VND/GT/NM

22,50

25,00

2. Specific provisions:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. When making a change to the time of pilotage or cancelling a request for pilotage in less than 03 hours prior to the expected time of pilotage, the carrier shall incur a wait charge of VND 20.000/person/hour; In case of both pilot and vessel, the wait charges are VND 200,000/person and vessel/hour. In case the pilot has not yet departed, the duration of wait is 01 hour. In case the pilot departed and the duration of wait starts upon departure until the pilot's return to the original position, the minimum duration of wait is 01 hour. A pilot shall only wait at the vessel pickup position in no more than 04 hours after the requested time of pilotage. The request of pilotage service shall be deemed cancelled after such wait time and the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;
  1. If the pilot has boarded the vessel but cancel the request of pilotage service, the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;
  1. If the pilot is retained after completing the pilotage, the captain of the vessel shall incur an additional wait charge for the duration during which the pilot is retained;

dd] The charge for pilotage service for a vessel on a voyage to test its machinery or to calibrate its compass shall be 110% of that defined in the charge bracket in this Article;

  1. In the event an owner of the vessel [excluding passenger vessels] that has entered and exited 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month, the vessel’s 4th visit in the same month shall be subject to the pilotage service charge which is 80% of that defined in the charge bracket in this Article;
  1. In the event an owner of the vessel that caries passengers into and out of 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month, the vessel’s 4th visit shall be subject to the pilotage service charge which is 50% of that defined in the charge bracket in this Article for such passenger vessel in the relevant month; however, the charge shall not be lower than the minimum charge on 1 vessel for 1 pilotage trip according to the charge bracket in Clause 1 of this Article;
  1. The owner of a vessel that does not voyage straight to the port and demands to anchor midway [except for the routes on which night voyage is not allowed] shall incur an additional charge for transporting the pilot. The transport charge must not exceed VND 300.000/vessel/transport;
  1. The pilot shall pay a wait charge of VND 250.000/hour, for the actual number of hours during which a vessel is kept waiting, to the owner of the vessel if such vessel arrives at the pilot wait position punctually and a representative of the owner obtains an approval from the port authority but the pilot is absent and keeps the vessel waiting;
  1. If the pilot arrives at the position of appointment but the vessel is inoperable due to force majeure and such event is confirmed by the port authority, the charge equals the minimum charge on 01 vessel for 01 pilotage trip pursuant to Clause 1 of this Article;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The charge bracket for pilotage service below is defined for the following routes and types of vessel:

No.

Service

Unit

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

1

Pilotage service for the routes: Binh Tri, Hon Chong [Kien Giang province]; Van Phong [Khanh Hoa province]; Cua Lo [Nghe An province]; Nghi Son [Thanh Hoa province]; Chan May [Thua Thien Hue province]; Dung Quat [Quang Ngai province]; Vung Ang [Ha Tinh province]; Hon La [Quang Binh province]; Nam Can [Ca Mau province]; Van Gia [Quang Ninh province]; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0041

0,0045

2

Pilotage service for the routes from Dinh An through Hau river [Ba Ria - Vung Tau]; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,0029

0,0032

3

Pilotage service for the routes in Phu Quoc - Kien Giang; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0063

0,0070

4

Pilotage service for vessels that enter, exit or move in the vicinity of an offshore platform or between oil rigs; minimum charge for a pilotage trip is USD 200

USD/GT

0,027

0,030

5

Pilotage service for vessels moving inside a port within a distance of pilotage of less than 05 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0135

0,0150

6

Pilotage service for a vessel of less than 200 GT [including fishing vessels]

USD/pilotage trip

36,36

40,00

7

Progressive charge for pilotage service for the vessels of 50.000 GT and upwards, which carry containers of imports, exports or commodities in transit into and out of the ports along Cai Mep river - Thi Vai river:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Less than 10 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,00153

0,00170

7.2

From 10 to 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,00099

0,00110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

More than 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,00067

0,00075

2. The charges for pilot service provided beyond Clause 1 of this Article, on Vung Ro routes [Phu Yen province], at sand transshipment zones [Binh Dinh province, Phu Yen province], Duyen Hai [Tra Vinh province], Ba Ngoi [Khanh Hoa province] are defined below in progressive order:

No.

Service

Unit

Service charge bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

1

Less than 10 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,00306

0,00340

2

From 10 to 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00220

3

More than 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300

USD/GT/NM

0,00135

0,00150

3. Specific provisions:

  1. A carrier has to notify the pilotage organization at least 06 hours prior to its use of the maritime pilotage service and at least 24 hours prior to its use of the pilotage service at an offshore oil rig. The pilotage organization shall be informed of a change to the time of pilotage or the cancellation of the service request at least 03 hours or 08 hours, if the service proceeds at an offshore platform, prior to the expected time of pilotage;
  1. The carrier shall incur a wait charge of USD 10/person/hour when making a change to the time of pilotage or cancelling a request for pilotage in less than 03 hours or less than 08 hours, if the service proceeds at an offshore platform, prior to the expected time of pilotage. In case of both pilot and vessel, the wait charges are USD 20/person and vessel/hour. In case the pilot has not yet departed, the duration of wait is 01 hour. In case the pilot departed and the duration of wait starts upon departure until the pilot's return to the original position, the minimum duration of wait is 01 hour. A pilot shall only wait at the vessel pickup position in no more than 04 hours after the requested time of pilotage. The request of pilotage service shall be deemed cancelled after such wait time and the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. The charge for pilotage service for a vessel on a voyage to test its machinery or to calibrate its compass shall be 110% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;

dd] The charge for pilotage service for a vessel that is inoperable due to technical issues shall be 150% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;

  1. The charge for pilotage service requested ad hoc [beyond Points a, b, c, d and dd of this Clause] shall be 110% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;
  1. The charge for pilotage service in the event that the pilot has arrived at the proper position but the vessel is inoperable due to force majeure [with a confirmation of the port authority] shall be USD 300/vessel/pilotage trip;
  1. A carrier that does not voyage straight to the port and demands to anchor midway [except for the routes on which night voyage is not allowed] shall incur an additional charge for transporting the pilot. The transport charge must not exceed USD 30/vessel/pilotage transport;
  1. The pilot shall pay a wait charge of USD 100/hour, for the actual number of hours during which a vessel is kept waiting, to the owner of the vessel if such vessel arrives at the pilot wait position punctually and a representative of the owner obtains an approval from the port authority but the pilot is absent and keeps the vessel waiting;
  1. In the event that a vessel [except passenger vessels] has entered and exited a maritime zone on more than 3 visits per vessel per month, its 4th visit in the same month shall be subject to the charge for pilotage which is 80% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;
  1. An owner of the vessels that carry passengers into and out of 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month shall incur the pilotage service charge that is 50% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article for such passenger vessels in the relevant month; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;
  1. The charge for pilotage for a passenger vessel of 50,000 GT and upwards, upon its entry into and departure from a maritime zone, shall be 40% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. The charge for pilotage for an oil carrier in Van Phong bay - Khanh Hoa shall be 50% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article. This regulation is applied until December 31, 2020;
  1. The charge for pilotage for a vessel that enters and exits a maritime zone for fuel, food, drinking water, crew replacement, repair, dismantling or test run shall be 70% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article provided that it does not load or unload commodities or does not embark or disembark passengers after being repaired or newly built;

Article 10. Determination of pilotage service charge

1. The maritime pilotage service charge is levied per pilotage trip and is the result of a multiplication of the pilotage service charge specified in Articles 8 and 9 of this Circular, the distance of pilotage and the gross tonnage of a vessel. Regarding Points 5 and 6 Clause 1 of Article 8 and Points 4 and 5 Clause 1 of Article 9, the maritime pilotage service charge is the result of a multiplication of the pilotage service charge and the gross tonnage of a vessel.

2. If the pilotage service charge calculated as prescribed in Clause 1 of this Article is lower than the minimum charge for a pilotage trip, the minimum charge for a pilotage trip defined in Article 8 and Article 9 of this Circular applies.

3. Gross tonnage [GT] is one of the basic units for pricing of pilotage service, where:

  1. The gross tonnage of a vessel carrying liquid cargo shall be 85% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations, regardless of the availability of segregated ballast tanks on such vessel;
  1. The gross tonnage of a passenger vessel shall be 50% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations;

Section 2. CHARGE BRACKET FOR UTILIZATION OF WHARFS, DOCKS AND MOORING BUOYS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Service

Unit

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

I

Vessel

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/hour

13,50

15,00

2

Vessel secured to a mooring buoy

VND/GT/hour

9,00

10,00

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/hour

13,50

15,00

4

Vessel occupying a mooring buoy against an order of exit

VND/GT/hour

9,00

10,00

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/GT/hour

6,75

7,50

6

Oil vessel that moors at a petroleum port and is in the process of cargo handling or is being filled with oil and water; minimum charge for docking is VND 2.000.000 per vessel per time

VND/m-hour

4.500

6.750

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m-hour

3.300

7.980

8

Oil vessel mooring alongside and in parallel with other vessels that are docking at a wharf specialized in petroleum industry; minimum charge for mooring alongside is VND 600.000 per vessel per time

VND/m-hour

1.500

1.840

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1

Mooring at a wharf or dock

VND/GT/hour

6,75

7,50

9.2

Secured to a mooring buoy

VND/GT/hour

4,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II

Commodities proceeding through a wharf, dock or mooring buoy

1

Commodities proceeding through a petroleum port

VND/tonne

18.500

20.250

Article 12. Charge bracket for utilization of wharfs, docks and mooring buoys levied on international vessels, cargoes and passengers

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

I

Vessel

1

Vessel mooring at a wharf

USD/GT/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0031

2

Vessel secured to a mooring buoy

USD/GT/hour

0,0012

0,0013

3

Vessel occupying a wharf or dock against an order of exit

USD/GT/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0060

4

Vessel occupying a mooring buoy against an order of exit

USD/GT/hour

0,0018

0,0020

5

Vessel approaching alongside another vessel at a wharf or mooring buoy

USD/GT/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0015

6

Oil vessel that moors at a petroleum port and is in the process of cargo handling or is being filled with oil and water; minimum charge for docking is USD 90 per vessel per time

USD/m-hour

0,27

0,30

7

Oil vessel that moors at a petroleum port and is not in the process of cargo handling or intake of oil and water; minimum charge for docking is USD 100 per time

USD/m-hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,354

8

Oil vessel mooring alongside and in parallel with other vessels that are docking at a wharf specialized in petroleum industry; minimum charge for mooring alongside is USD 25 per vessel per time

USD/m-hour

0,074

0,081

9

Regarding the vessel carrying passengers into and out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy on at least 04 visits per month, its 4th visit shall be subject to the pilotage service charge below:

9.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/GT/hour

0,0014

0,0015

9.2

Secured to a mooring buoy

USD/GT/hour

0,00054

0,00064

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Cargo handling at a wharf

1.1

Commodities

USD/tonne

0,16

0,18

1.2

20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,44

1,60

1.3

40-foot container

USD/cont

2,88

3,20

1.4

Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,60

4,00

2

Cargo handling at a buoy

USD/tonne

0,08

0,09

3

Vehicles proceeding as commodities through a wharf, dock or mooring buoy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Refrigerator truck, tracked vehicle, grab bucket vehicle, road roller, fork lift

USD/vehicle

2,43

2,70

3.2

Automobile with 15 seats or less, vehicle whose payload is 2.5 tonnes and downwards

USD/vehicle

0,81

0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other automobiles

USD/vehicle

1,62

1,80

4

Commodities in liquid form [liquefied gas, petroleum, liquid asphalt, etc.]

USD/tonne

0,81

0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commodities proceeding through a petroleum port

USD/tonne

0,81

0,90

6

Passengers on board the international passenger vessel operating at Vietnamese seaports through a wharf, dock or mooring buoy at seaports providing cargo handling and passenger vessel pickup services

6.1

Entry

USD/person

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,50

6.2

Exit

USD/person

2,50

3,50

6.3

Vessel that moors at a mooring area where another watercraft is allowed to be used to carry passengers to mainland or islands and vice versa

USD/person

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.50

Article 13. Determination of charge for utilization of wharfs, docks and mooring buoys

1. Vessels mooring at multiple positions in dedicated waters inside of maritime zones of a seaport shall incur a charge equal to total actual length of time that they moor at a single position.

2. A vessel that is prevented from cargo handling due to bad weather conditions for a period of more than 01 day [24 consecutive hours] or concedes its wharf space to another vessel under an order of the director of the port authority shall be exempted from charges for the period of time over which such vessel is not in the process of cargo handling.

3. In the event a vessel that is not an oil vessel enters a petroleum port for cargo handling, Points 1, 2, 3, 4 and 5 of Section I, Section II Article 1 and Points 1, 2, 3, 4 and 5 of Section I, the entire section II Article 12 of this Circular shall be complied with.

4. Gross tonnage [GT] is one of the basic units for pricing of charges for utilization of wharfs, docks and mooring buoys, where:

  1. The gross tonnage of a vessel carrying liquid cargo shall be 85% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations, regardless of the availability of segregated ballast tanks on such vessel;
  1. The gross tonnage of a passenger vessel shall be 100% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations.

5. The charge bracket levied on passengers proceeding through a wharf, dock or mooring buoy as prescribed in this Article shall not be levied on children under the age of 12.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 14. Charge bracket for container handling services in Region I

1. Charge bracket for domestic container handling services

Unit: VND/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

1.1. 20-foot container

Loaded

260.000

427.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

342.000

Empty

152.000

218.000

122.000

174.000

1.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

439.000

627.000

351.000

502.000

Empty

231.000

331.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

265.000

1.3. Container > 40 feet

Loaded

658.000

940.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

752.000

Empty

348.000

498.000

278.000

398.000

2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export [not applicable to Lach Huyen international port]

Unit: USD/container

Types of container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

2.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

33

53

26

42

Empty

20

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

2.2. 40-foot container

Loaded

50

81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

Empty

29

43

23

34

2.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

57

98

46

78

Empty

34

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

3. Charge bracket for container handling during transshipment and transit [not applicable to Lach Huyen international port]

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

3.1. 20-foot container

Loaded

25

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

Empty

15

22

12

18

3.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

38

61

30

49

Empty

22

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

3.3. Container > 40 feet

Loaded

43

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

Empty

26

47

21

38

4. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to Lach Huyen international port

  1. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01 to December 31, 2019 inclusive

Unit: USD/container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

4.1. 20-foot container

Loaded

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

29

40

4.2. 40-foot container

Loaded

68

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43

56

4.3. Container > 40 feet

Loaded

75

98

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

  1. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01, 2020

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

4.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

52

60

Empty

32

40

4.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

77

88

Empty

49

56

4.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

98

Empty

54

62

5. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to Lach Huyen international port

  1. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01 to December 31, 2019 inclusive

Unit: USD/container

Types of container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

5.1. 20-foot container

Loaded

28

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

24

5.2. 40-foot container

Loaded

41

53

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

5.3. Container > 40 feet

Loaded

45

59

Empty

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01, 2020

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

5.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

31

36

Empty

19

24

5.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

53

Empty

29

34

5.3. Container > 40 feet

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

Empty

32

37

6. Charge bracket for handling of containers from vessels [badges] to port’s yards and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

6.1. 20-foot container

Loaded

6

15

Empty

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. 40-foot container

Loaded

10

23

Empty

10

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

10

23

Empty

10

23

Article 15. Charge bracket for container handling services in Region II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: VND/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

260.000

427.000

208.000

342.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

152.000

218.000

122.000

174.000

1.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

439.000

627.000

351.000

502.000

Empty

231.000

331.000

185.000

265.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

658.000

940.000

526.000

752.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348.000

498.000

278.000

398.000

2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

2.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

59

36

47

Empty

27

35

22

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

68

89

54

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

47

29

38

2.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102

132

82

106

Empty

54

70

43

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

34

44

27

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

26

16

21

3.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

67

41

54

Empty

27

35

22

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

76

99

61

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

52

33

42

Article 16. Charge bracket for container handling services in Region III

1. Charge bracket for domestic container handling services

Unit: VND/container

Types of container

Service charge bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

1.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

260.000

427.000

208.000

342.000

Empty

152.000

218.000

122.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2. 40-foot container

Loaded

439.000

627.000

351.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

231.000

331.000

185.000

265.000

1.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

658.000

940.000

526.000

752.000

Empty

348.000

498.000

278.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export [not applicable to Cai Mep - Thi Vai port and ports in the Mekong Delta]

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. 20-foot container

Loaded

41

53

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

22

29

18

23

2.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

62

81

50

65

Empty

33

43

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3. Container > 40 feet

Loaded

75

98

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

48

62

38

50

3. Charge bracket for container handling during transshipment and transit [not applicable to Cai Mep - Thi Vai port and ports in the Mekong Delta]

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

3.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

28

40

22

32

Empty

15

21

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. 40-foot container

Loaded

42

60

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

22

32

18

26

3.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

51

73

41

58

Empty

32

47

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to Cai Mep - Thi Vai port

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

4.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

52

60

Empty

32

40

4.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77

88

Empty

49

56

4.3. Container > 40 feet

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

Empty

54

62

5. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to Cai Mep - Thi Vai port

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

5.1. 20-foot container

Loaded

31

36

Empty

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. 40-foot container

Loaded

46

53

Empty

29

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

51

59

Empty

32

37

6. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to ports in the Mekong Delta.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum charge

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

6.1. 20-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

21

27

17

22

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

9

12

6.2. 40-foot container

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

25

33

Empty

17

22

14

18

6.3. Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

38

49

30

39

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

19

25

7. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to ports in the Mekong Delta

Unit: USD/container

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Vessels [barges] ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum charge

Minimum charge

Maximum charge

7.1. 20-foot container

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

13

16

Empty

8

11

6

9

7.2. 40-foot container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

23

31

18

25

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

10

13

7.3. Container > 40 feet

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

22

30

Empty

18

24

14

19

8. Charge bracket for handling of containers from vessels [badges] to port’s yards and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Types of container

Service charge bracket

Vessels [barges] ↔ Port’s yards

Minimum charge

Maximum charge

8.1. 20-foot container

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Empty

6

15

8.2. 40-foot container

Loaded

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

10

23

8.3. Container > 40 feet

Loaded

10

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

23

Article 17. Determination of charge for container handling services

1. The charges for container handling services specified in Articles 14, 15 and 16 of this Circular shall be levied on common freight containers.

2. The handling service charge bracket levied on oversized and overloaded freight containers, containers that carry dangerous cargo and containers subject to special handling and storage requirements must not exceed 150% of that specified in Articles 14, 15 and 16 of this Circular. In the cases where the seaport enterprise has to provide additional specialized equipment to serve cargo handling, the charge for utilization of additional specialized equipment shall be negotiated and agreed upon by both parties.

Section 4. CHARGE BRACKET FOR TOWAGE SERVICE

Article 18. Charge bracket for towage service in Region I

1. Charge bracket for towage service levied on domestic vessels

Unit: VND/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

3.000.000

3.900.000

From 800 to less than 1300

4.400.000

5.700.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.800.000

7.600.000

From 1800 to less than 2200

9.900.000

12.800.000

From 2200 to less than 3000

11.000.000

14.300.000

From 3000 to less than 4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.100.000

From 4000 to less than 5000

16.800.000

21.900.000

From 5000 or more

24.200.000

31.400.000

2. Charge bracket for towage service levied on international vessels

Unit: USD/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

207

298

From 800 to less than 1300

273

473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

311

702

From 1800 to less than 2200

415

877

From 2200 to less than 3000

630

975

From 3000 to less than 4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.230

From 4000 to less than 5000

1.080

1.620

From 5000 or more

1.620

2.430

Article 19. Charge bracket for towage service in Region II

1. Charge bracket for towage service levied on domestic vessels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of tugboat [HP]

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

3.200.000

4.200.000

From 800 to less than 1300

6.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 1300 to less than 1800

7.600.000

9.900.000

From 1800 to less than 2200

9.100.000

11.900.000

From 2200 to less than 3000

12.200.000

15.900.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.300.000

17.200.000

From 4000 to less than 5000

18.000.000

23.500.000

From 5000 or more

22.300.000

29.000.000

2. Charge bracket for towage service levied on international vessels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of tugboat [HP]

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

307

399

From 800 to less than 1300

444

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 1300 to less than 1800

634

824

From 1800 to less than 2200

855

1.112

From 2200 to less than 3000

1.143

1.486

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.323

1.720

From 4000 to less than 5000

1.503

1.954

From 5000 or more

1.683

2.188

Article 20. Charge bracket for towage service in Region III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: VND/hour

Power of tugboat [HP]

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

3.200.000

4.200.000

From 800 to less than 1300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.900.000

From 1300 to less than 1800

7.500.000

9.800.000

From 1800 to less than 2200

9.400.000

12.200.000

From 2200 to less than 3000

11.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 3000 to less than 4000

11.900.000

15.500.000

From 4000 to less than 5000

14.900.000

19.400.000

From 5000 or more

22.600.000

29.400.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: USD/hour

Power of tugboat [HP]

Service charge bracket

Minimum charge

Maximum charge

From 500 to less than 800

230

298

From 800 to less than 1300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

473

From 1300 to less than 1800

350

702

From 1800 to less than 2200

450

878

From 2200 to less than 3000

650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 3000 to less than 4000

820

1.231

From 4000 to less than 5000

1.080

1.620

From 5000 or more

1.620

2.430

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The charge for towage service shall be calculated as follows:

  1. The towage service provider shall provide tugboats with quantity and power prescribed in the regional seaport regulation. The charge for a towage trip is the result of a multiplication of the towage charge specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular and the actual towing time.

Charge for a towage trip

\=

Towage charge in the charge bracket for towage service

x

Actual towing time

  1. The actual towing time begins from the time the towing vessel starts towing, tugging or pushing the towed vessel to the time such towage is completed at the request of the captain of the towed vessel and the pilot. The towing time that is less than 01 hour shall be rounded to 01 hour. The towing time shall be certified by the captain of the towed vessel or the pilot who guides such vessel;
  1. In case of provision of a tugboat with the quantity and power higher than the level prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority, the towage service provider shall calculate the charge for towage service according to the quantity and power of the tugboat prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority and charge bracket;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dd] If the towage service fails to satisfy the vessel’s demands for entry into to a port, the charterer is entitled to sign another towage contract.

  1. If the towage service fails to satisfy the vessel’s demands for entry into to a port, the towage service provider shall maneuver a tugboat from another area to the towing position. The charge for tugboat maneuver shall be agreed upon by the two parties but must not exceed 70% of charge bracket for towage service according to this Circular and the actual number of hours of maneuver;
  1. If the towage service provider provides a tugboat that fails to satisfy power requirement in accordance with the seaport regulation and at least 02 tugboats have to be used, the charge for towage service shall be calculated according to the charge bracket corresponding to the tugboat power in accordance with the seaport regulation.

2. For the Azimuth tugboat, the charge must not exceed 150% of the charge bracket for towage service defined in Articles 18, 19 and 20 of this Circular.

3. If the tugboat arrives at the towed vessel pickup position punctually at the request of towed vessel owner and an approval from the port authority is obtained but the vessel to be towed is absent and keeps the tugboat waiting, the charterer shall incur a wait charge of 50% of the charge bracket specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular according to the actual number of hours during which a vessel is kept waiting.

4. If the tugboat arrives at the towed vessel pickup position punctually at the request of charterer and an approval from the port authority is obtained but the vessel to be towed is not ready to be maneuvered and the tugboat has to return to the departure position or has to be used for other purposes, the charterer shall incur a wait charge of 50% of the charge bracket specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular according to the actual number of hours of maneuver.

Chapter III

IMPLEMENTATION

Article 22. Effect

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The Decision No. 3863/QD-BGTVT dated December 01, 2016 and Decision No. 3946/QD-BGTVT dated December 09, 2016 of the Minister of Transport are repealed.

Article 23. Implementation

1. The Vietnam Maritime Administration shall organize the implementation of this Circular.

2. In the cases where the change to pricing factors makes the seaport service charges fall below or rise above the maximum charge in the charge bracket specified in this Circular, the seaport service provider shall propose changes to seaport service charges to the Vietnam Maritime Administration, which will request the Minister of Transport to consider amending this Circular.

3. In the cases where a wharf or dock is built to serve international passenger vessels [not including cargo vessels], the seaport enterprise shall propose service charges to the Vietnam Maritime Administration, which will request the Minister of Transport to consider amending this Circular.

4. Chief of the Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, General Directors of General Departments, General Director of the Vietnam Maritime Administration, heads of organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular./.

Chủ Đề