Thanh khoản tờ khai hải quan là gì năm 2024

Mặt hàng gia công:..............................................ố lượng:...................................

Mã hàng:...............................................ố lượng:....................................Đơn vị tính..................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục:.........................................................................................................................

STT

Tên nguyên liệu, vật tư

Mã nguyên liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Nguồn nguyên liệu

Ghi chú Định mức sử dụng nguyên liệu Đs

Định mức vật tư tiêu hao

Đt

Tỷ lệ hao hụt

H [%]

Định mức kể cả hao hụt

Đc

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10]

Giới thiệu các thông số của sản phẩm liên quan đến việc xác định định mức trên:

........................................................................................................................................................................ ...................

........................................................................................................................................................................ ...................

Ngày...áng..ăm..... Ngày....áng.....ăm.....

Công chức Hải quan tiếp nhận định mức Giám đốc doanh nghiệp

[ký, đóng dấu công chức] [Ký tên, đóng dấu]

Hướng dẫn sử dụng:

  1. Cột [3] chỉ áp dụng đối với những Chi cục Hải quan quản lý hàng gia công bằng máy vi tính.
  2. Tên nguyên liệu và mã nguyên liệu ghi tại cột [2], [3] phải phù hợp với tên nguyên liệu và mã nguyên liệu khai trên tờ khai hải quan.
  3. Định mức kể cả hao hụt [cột 8] được tính như sau:
  1. Đối với nguyên liệu: Đc= Đs + Đsx H
  1. Đối với vật tư: Đc= Đt + Đtx H
  1. Đối với những mã hàng có nhiều size thì khai định mức theo từng size hoặc khai định mức bình quân cho cả mã hàng đó trên cơ sở định mức từng size và số lượng sản phẩm từng size theo công thức sau:

ĐM S1 x LS 1 + ĐMS 2 x LS 2 +...+ĐMSn x LSn

ĐM = ___________________________________

LS 1 + LS 2 +....+ LSn

Trong đó: ĐM là định mức bình quân cho cả mã hàng.

ĐMS 1 , ĐMS 2 , ĐMSn là định mức của từng size S1, S2....

LS 1 , LS 2 ,..., LSn là lượng sản phẩm của từng size S1, S2....

  1. Cột [9] "Nguồn nguyên liệu" ghi như sau:
  2. Do nước ngoài cung cấp.
  3. Mua ở nước ngoài để cung ứng.
  4. Mua nội địa để cung ứng.
  5. Các mã hàng có định mức, tỷ lệ hao hụt giống nhau thì có thể khai chung trên một bảng định mức.

g N L, V T tồ n cu ối kỳ

Tên/ Mã ngu yên liệu, vật tư

Tờ khai nhập khẩu

Đơ n vị tính

Tên / Mã sản phẩ m xuấ t khẩ u

Tờ khai xuất khẩu

Đơn vị tính

Định mức NL,VT [kể cả hao hụt]/ đơn vị sản phẩm

Lượn g NL, VT sử dụng sản xuất SP XK

Tờ khai xuất khẩu [số; ký hiệu; ngày đăng ký]

Lượng NL, VT xuất trả lại

T h a n h k h o ả n

ti ế p

Chuy ển mục đích khác

Số; ký hiệu ; ngà y đăn g ký

Ng ày ho àn th àn h th ủ tụ c

Lượ ng NL, VT nhậ p khẩ u

Lượ ng NL, VT tồn đầu kỳ chư a than h kho ản

S ố ; k ý h i ệ u ; n g à y đ ă n g k ý

Ng ày hoà n thà nh thủ tục hải qua n

Lượn g sản phẩm xuất khẩu

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12]

[13]

[14] [15] [16]

[

7]

[18] [19]

nullnull

Ngày tháng năm Ngày tháng năm

Công Công chức

hải quan kiểm tra, đối chiếu

[

Ký tên, đóng dấu công chức]

Ghi chú:

[2]- Cột [15] và [16] chỉ áp dụng đối với những trường hợp xuất trả nguyên vật liệu đủ điều kiện được hoàn thuế

nhập khẩu

[3] Lượng NL, VT tồn cuối kỳ tại cột [17] = Lượng NL, VT nhập khẩu tại cột [5] hoặc lượng NL,VT tồn đầu kỳ chưa thanh khoản [6]- Lượng NL, VT sử dụng sản xuất SP xuất khẩu tại cột [14] - Lượng NL, vật tư xuất tại cột 16

Mẫu 19 - Báo cáo tính thuế trên nguyên liệu, vật tư nhập khẩu

19

K-S

BÁO CÁO TÍNH THUẾ TRÊN NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU

Tên doanh nghiệp:

Mã số doanh nghiệp:

Số hồ sơ doanh nghiệp: Hợp đồng nhập khẩu: Hợp đồng xuất khẩu

STT Tờ khai nhập khẩu nguyên liệu, vật tư Tờ khai xuất khẩu

Lượng NL,VT sử dụng cho SP XK và xuất trả lại

Lượng NL, VT tồn

Số tiền thuế xin hoàn/ không thu

Số thuế phải thu chuyển thanh khoản tiếp

Ghi chú

Số; ký hiệ u, ng ày đă ng ký

Ngày thực nhập

Tên, mã NL,VT

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá tính thuế

Tỷ giá

Thuế suất thuế NK

Số thuế NK phải thu

Số, ký hiệu; ngày đăng ký

Ngày thực xuất

[

]

[2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]

Ngày tháng năm Ngày tháng năm

Công chức hải quan kiểm tra, đối chiếu Giám đốc doanh nghiệp

[Ký tên đóng dấu công chức] [Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên]

Ghi chú:

Số liệu ghi tại cột [13] của Bảng này là lấy số liệu từ cột [14] và cột [16] của bảng 18/HSTK-SXXK; số liệu ghi tại cột [14] của Bảng này lấy số liệu từ cột [17] của bảng 18/HSTK-SXXK.

Chủ Đề