Thượng tá công an tiếng anh là gì

Mục lục

  • 1 Thượng tá là gì?
  • 2 Thượng tá tiếng Anh là gì?
  • 3 Một số chức vụ khác liên quan tiếng Anh là gì?
  • 4 Một số đoạn văn tiếng Anh có sử dụng thượng tá

Thượng tá là từ dùng để chỉ quân hàm của một sỹ quan trong lực lượng vũ trang Việt Nam như quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Nam. Thượng tá là cấp sỹ quan trên trung tá nhưng dưới đại tá, cấp bậc thượng tá còn được thể hiện dưới dạng cấp bậc, ngạch bậc, quân chủng, binh chủng quân sự của các tướng lĩnh, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên, hạ sĩ quan và binh sĩ trong Quân đội nhân dân Việt Nam

Trong quy hoạch cán bộ cao cấp của quân đội và công an, thượng tá là chức vụ đầu tiên và là cấp bậc cao nhất trong quân nhân chuyên nghiệp.

Quảng Cáo

Thượng tá tiếng Anh là gì?

Thượng tá tiếng Anh là Senior Lieutenant Colonel

Quảng Cáo

Ngoài ra, thượng tá là gì trong tiếng Anh sẽ được dịch như sau:

Senior Lieutenant Colonel is the term used to refer to the rank of an officer in the Vietnamese armed forces such as the Vietnam People’s Army and the Vietnam People’s Police. The lieutenant colonel is an officer rank of a lieutenant colonel but under the colonel, the rank of colonel is also expressed in the form of rank, rank, army, military army of generals, officers, professional soldiers, practitioners, non-commissioned officers and soldiers in the Vietnam People’s Army.

Quảng Cáo

In the planning of senior military and police personnel, the lieutenant colonel is the first and the highest rank of professional military personnel.

Một số chức vụ khác liên quan tiếng Anh là gì?

Một số chức vụ trong quân đội được dịch sang tiếng Anh như sau:

– Binh nhất – Private First Class, Senior Constable

– Binh nhì – Private, Constable

– Chiến sĩ – Enlisted Member

– Chuẩn úy Officer Designate

– Đại tá – Brigadier

– Đại tướng – Senior General

– Đại úy- Captain

– Hạ sĩ – Corporal

– Thiếu Tá – Major

– Thượng tá – Senior Lieutenant Colonel

– Đại tá – Colonel

– Thiếu tướng – Brigadier

– Trung tướng – Lieutenant General

– Đại tướng – Senior General

Một số đoạn văn tiếng Anh có sử dụng thượng tá

– Thượng Tá Nguyễn Văn A đến thạm dự buổi biểu diễn ngày hôm nay

Colonel Nguyen Van A came to attend the performance today

– Đoàn đại biển đến thắm nhà Thượng tá Nguyễn Văn Ba nhân dịp năm mới 2020

Delegation to visit Colonel Nguyen Van Ba’s house on the occasion of New Year 2020

– Thượng Tá Nguyễn Văn C trao quà cho các em nhỏ nhân dịp ngày quốc tế thiếu nhi

Colonel Nguyen Van C presents gifts to the children on the occasion of the International Children’s Day

Bạn thấy bài viết thế nào?

Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin được ra mắt Các cấp bậc / chức vụ quân đội [ Công An, Bộ Đội ] trong tiếng Anh trong tiếng anh để quý vị tiện tra cứu khi thiết yếu

Cấp sĩ Quan

Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang [ quân đội, công an / công an ] của một vương quốc có chủ quyền lãnh thổ, hoạt động giải trí trong nghành quân sự chiến lược, đảm nhiệm các chức vụ chỉ huy, chỉ huy, quản trị hoặc trực tiếp thực thi 1 số ít trách nhiệm khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng. hàm cấp Tướng, cấp Tá, cấp Uý .

Bạn đang đọc: Các cấp bậc/chức danh quân đội [Công An, Bộ Đội] trong tiếng Anh

Sĩ quan chỉ huy, tham mưu : Commanding officer, advisory

Sĩ quan chính trị : Political officer

Sĩ quan phục vụ hầu cần và kinh tế tài chính : Logistic and financial officer

Sĩ quan kỹ thuật : Technical officer

Sĩ quan quân y và thú y : Military and veterinary officers

Sĩ quan quân pháp : Legal officer

Sĩ quan hành chính : Administrative officer

Sĩ quan Quân đội nhân dân chia thành hai ngạch : sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị .

Cấp Tướng

Cấp bậc tướng lĩnh hiện đại của Việt Nam được thành lập theo Sắc lệnh số 33/SL ngày 22 tháng 3 năm 1946. Theo đó, cấp bậc Tướng gồm 3 cấp từ thấp đến cao là Thiếu tướng, Trung tướng và Đại tướng

Các cấp bậc/chức danh quân đội [Công An, Bộ Đội] trong tiếng Anh

Đại tướng 3 sao vàng trên nền đỏTrung tướng 2 sao vàng trên nền đỏThiếu tướng 1 sao vàng trên nền đỏ

Đại tướng: General

Thượng tướng: Lieutenant General

Đô đốc thủy quân : Admiralty

Trung tướng: Major general

Phó đô đốc thủy quân : Vice Admiral

Thiếu tướng: Brigadier general

Chuẩn đô đốc thủy quân : Rear Admiral

Cấp Tá

Đại tá 3 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏTrung tá 2 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏThiếu tá 1 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏ

Đại tá: Colonel

Trung tá: Lieutenant Colonel

Thiếu tá: Major

Cấp Uý

Đại úy 3 lon vàng trên nền đỏTrung úy 2 lon vàng trên nền đỏThiếu úy 1 lon vàng trên nền đỏChuẩn úy 1 lon chữ V vàng trên nền đỏ

Đại uý: Captain

Thượng uý: Senior Lieutenant

Trung uý: Lieutenant

Thiếu uý: Ensign

Hạ sĩ quan và binh lính

Thượng sĩ [ hình tượng ] đỏ trên nền vàng tươiTrung sĩ [ hình tượng ] đỏ trên nền vàng tươiHạ sĩ [ hình tượng ] đỏ trên nền vàng tươiBinh nhất [ hình tượng ] đỏ trên nền vàng tươiBinh nhì [ không có quân hàm ]

Sĩ quan: Officer

Chuẩn uý: warrant, warrant officer

Thượng sĩ: staff sergeant

Trung sĩ: sergeant

Hạ sĩ: corporal

Binh nhất: first class private

Lính trơn, binh nhì: private

Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội

Fall in / fɑːl / : Tập hơp .Attention / əˈten. ʃən / : Nghiêm .At case / keɪs / : Nghỉ .

Dismiss /dɪˈsmɪs/: Giải tán.

Tài liệu về đồ sử dụng dạy học – Tài liệu text

Eyes front / aɪ frʌnt / : Nhìn đằng trước, thẳng .About face / feɪs / : Đằng sau, quay .Right face / raɪt / : Bên phải, quay .Left face / left / : Bên trái, quay .Quick time, march / kwɪk / : Bước đều, bước .Commands : Mệnh lệnh .Sit down : Ngồi xuống .Stand up : Đứng lên .Come on : Mời vào .Get out : Ra ngoài .Raise your hand : Giơ tay lên .Go faster : Đi nhanh lên .Go slower : Đi chậm hơn .Be quite : Giữ yên lặng .Thời hạn để xét thăng quân hàm pháp luật như sau : Thiếu uý lên trung uý : 2 năm ; Trung uý lên thượng uý : 2 năm ; Thượng uý lên đại uý : 3 năm ; Đại uý lên thiếu tá : 4 năm ; Thiếu tá lên trung tá : 4 năm ; Trung tá lên đại tá : 5 nămXem thêm dịch thuật tại Tỉnh Ninh BìnhHội đồng Nhà nước chỉ định các chức vụ Tổng tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị ; phong và thăng quân hàm cấp bậc Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc thủy quân .quản trị Hội đồng bộ trưởng chỉ định các chức vụ Thứ trưởng Bộ quốc phòng, Phó Tổng tham mưu trưởng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, Chủ nhiệm và Phó Chủ nhiệm các Tổng cục khác, Tổng thanh tra và Phó Tổng thanh tra quân đội, Tư lệnh và Phó Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng và các chức vụ tương tự ; phong và thăng cấp bậc Trung tướng, Phó đô đốc thủy quân, Thiếu tướng, Chuẩn đô đốc thủy quân .

Bộ trưởng Bộ quốc phòng bổ nhiệm các chức vụ Sư đoàn trưởng, Cục trưởng và các chức vụ tương đương trở xuống; phong và thăng cấp bậc từ Thiếu uý đến Đại tá.

Tài liệu về đồ sử dụng dạy học – Tài liệu text

Cấp có quyền chỉ định chức vụ và phong hoặc thăng cấp bậc nào thì được quyền giáng chức, giáng cấp, không bổ nhiệm và tước quân hàm sĩ quan cấp bậc ấy .Trên đây chúng tôi đã trình diễn sơ bộ về cách dịch các cấp bậc trong quân đội sang tiếng Anh. Nếu như bạn có nhu yếu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc góp phần quan điểm vui vẻ gọi đường dây nóng : 0946.688.883. Xem thêm thuật ngữ Việt – Anh chuyên ngành đấu thầu# Thiếu tá tiếng Anh là gì ; # Trung tá tiếng Anh là gì ; # Thiếu tướng tiếng Anh là gì ; # Thượng tá tiếng Anh là gì ; # Lieutenant là gì ; # Đại tá tiếng Anh là gì ; # Trung úy tiếng Anh là gì ; # Lieutenant general là gì ; # Cấp bậc công an trong tiếng Anh ; # Các cấp bậc trong quân đội ; # Cấp bậc trong tiếng Anh ; # Thượng tá tiếng Anh là gì ; # Trung tá tiếng Anh là gì ; # Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội ; # Sĩ quan tiếng Anh

Chủ Đề