Tiền và các khoản tương đương tiền tiếng Anh là gì

Cash Equivalents / Các khoản tương đương tiền

Định nghĩa

Các chứng khoán được đầu tư ngắn hạn, có chất lượng tín dụng cao và tính thanh khoản cao. Cũng được coi là “tiền mặt và các khoản tương đương tiền”.

Saga giải thích

Cũng như trái phiếu và cổ phiếu, các khoản tương đương là một trong 3 lớp tài sản chính. Các chứng khoán này có rủi ro thấp, lợi nhuận thấp. Các khoản tương đương tiền bao gồm tín phiếu kho bạc Mỹ, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng, chấp phiếu ngân hàng, thương phiếu và các công cụ thị trường tiền tệ khác.

Cash And Cash Equivalents [CCE]

2 tháng ago
admin
6 minutes

Video liên quan

Chủ Đề