Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 26

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 26 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 26, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 4 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [868 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 1 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 5 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [487 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Look, listen anh repeat. Lesson 2 Unit 4 lớp 4 [trang 26, 27 SGK Tiếng Anh 4]. Nhìn, nghe và đọc lại. a] Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!

  • Tác giả: sachgiaokhoa.info
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [648 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Unit 4 Lesson 2: trang 26-27 Tiếng Anh 4 · 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại]. Bài nghe: a. Oh! What a nice cake! · 2. Point and say. [Chỉ và …

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [606 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 9 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1792 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1617 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 2 unit 14 trang 26 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 2 – Look, listen anh repeat · 1. A: Who’s slimmer, the father or the brother? Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh …

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1770 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: 1. Look, listen anh repeat. Click tại đây để nghe: Lesson 2 unit 4 trang 26 sgk tiếng anh lớp 4 mới …

  • Tác giả: lazi.vn
  • Ngày đăng: 10 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1206 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Lesson 2 Unit 14 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 – Lesson 2 Unit 14 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2,Unit 14: What does he look like?,Tiếng Anh …

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [568 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Unit 14 Lesson 2 [trang 26-27] | Giải Tiếng Anh 4 hay nhất – Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 4.

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 26, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!

Yes. It's my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b]  Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.

Thank you. Cảm ơn bạn.

c]  When's your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

It's on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

a]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twelfth of FebruaryNó là vào ngày 12 tháng 2.

c]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f]  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Let's talk.

What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 3                   b 1                  c 4                   d 2

Bài nghe:

1. Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When's your birthday, Nam?

Nam: It's on the second of April.

2. Akiko: When's your birthday, Hoa?

Hoa: It's on the sixth of March.

Akiko: Oh. That's my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It's on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?

Tom: It's on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4. Akiko: When's your birthday, Linda?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Akiko:  of June or July?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Let's play.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng chơi.

Months of the year

Các tháng trong năm

January, February, March.

Now it's time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

Tháng 1, thasng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

July, August, September.

Let's play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhau.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Giaibaitap.me

Page 2

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

 Click tại đây để nghe:

- th: fourth. It's the fourth of June.

Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.

- ch: March. My birthday is on the fifth of March.

Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

Bài nghe:

1 .My birthday is on the fifth of December.

2. His birthday is on the twenty-first of March.

3. Her birthday is on the sixteenth of October.

4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.

3. Let’s chant.

 Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

When’s your birthday?

Sinh nhật của bạn là khi nào?

When's your birthday, Mai?

It's on the fifth of March.

When's your birthday, Mary?

It's on the fifth of March, too.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Nó vào ngày 5 tháng 3.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?

Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

When's your birthday, Nam?

It's on the second of April.

When's your birthday, Peter?

It's on the sixth of May.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

Nó vào ngày 2 tháng 4.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?

Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Read and stick.

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!

Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhạt ngày ó tháng 5. Nó là ngày sinh nhạt của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

Viết cho mình sớm nhé.

Peter

1. b 2. a 3. b

5. Write about you.

Viết về thiệp mời.

Please come to my birthday party.

[Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật]

To: Minh Khang

Date: The ninth of May.

Time: 18:00 to 19:30

Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District

From: Phuong Trinh

6. Project.

Make a birthday card. Then tell the class about it.

Dự án. 

Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình.

Giaibaitap.me

Page 3

really [adv] thật sự [‘rioli]
Ex: Is it really true? Có đúng thật không?dance [v] nhảy, múa, khiêu vũ [da:ns]

Ex: She can dance. Cô ấy có thể múa.

badminton [n] cầu lông [’baedmimten]

Ex: I can dance. Tôi có thể khiêu vũ.

can có thể [kaen]

Ex: I can speak English. Tôi có thể nói tiếng Anh.

cook [V] nấu ăn [kok]

Ex: I can cook. Tôi có thể nấu ăn.

play [V] chơi [plei]piano [n] đàn dương cầm, đàn piano [’pjaenao]

Ex: I play the piano. Tôi chơi đàn dương cầm.

skate [V] trượt băng, po tanh [skeit]

Ex: I can skate. Tôi có thể trượt pa tanh.

skip [V] nhảy [dây] [skip]

Ex: She can skip. Cô ấy có thể nhảy dây.

swim [V] bơi [swim]Ex: I can swim. Tôi có thể bơi.swing [V] đu, đánh du [swim]

Ex: I can’t swing. Tôi không có thể đánh đu.

volleyball [n] bóng chuyền [ˈvoːliˌbɑːl]

Ex; We play volleyball. Chúng tôi chơi bóng chuyền.

table tennis [n] bóng bàn ['teibl 'tenis]

Ex: He plays table tennis. Anh ấy chơi bóng bàn.

sing [V] hát [siŋ]

Ex: I can sing. Tôi có thể hát.

ride [V] cưỡi, lái, đi [xe] [raid]

Ex: I ride a bike. Tôi đi xe đạp.

draw [V] vẽ [dro:]

Ex; I draw a picture. Tôi vẽ tranh.

fly [v] boy [flai]

Ex: The bird can fly. Chim có thể bay.

walk [v] đi, đi bộ [wo:k]

Ex: I walk in the rain. Tôi đi trong mưa.

run [V] chạy [rʌn]

Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.

music [n] âm nhạc [mju:zik]

Ex: I listen to music. Tôi nghe nhạc.

chess [n] cờ [t∫es]

Ex: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ không?

fish [n] cá [fi∫]

Ex: That is fish. Đó là con cá.

Giaibaitap.me

Page 4

Video liên quan

Chủ Đề