Tiếng anh lớp 4 unit 11 lesson 1 từ vựng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11 Lesson 1 [trang 4-7 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

    Bài nghe:

    a] It’s time to get up, Phong.

    b] What time is it, Mum?

    It’s seven o’clock.

    c] Today’s Sunday and I don’t have go to school.

    d] But it’s time for breakfast.

    Oh, yes, Mum.

    Hướng dẫn dịch:

    a] Đến giờ dậy rồi Phong.

    b] Mấy giờ rồi vậy mẹ?

    Bảy giờ rồi.

    c] Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.

    d] Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.

    Oh, vâng ạ.

    2. Point and say. [Chỉ và nói.]

    a] What time is it? It’s seven o’clock.

    b] What time is it?

    It’s seven fifteen.

    c] What time is it?

    It’s seven twenty-five.

    d] What time is it?

    It’s seven thirty.

    e] What time is it?

    It’s forty-five.

    Hướng dẫn dịch:

    a] Mấy giờ rồi?

    Bảy giờ rồi.

    b] Mấy giờ rồi?

    Bảy giờ mười lăm [phút].

    c] Mấy giờ rồi?

    Bảy giờ hai mươi lăm [phút].

    d] Mấy giờ rồi?

    Bảy giờ ba mươi [phút].

    e] Mấy giờ rồi?

    Bảy giờ bốn mươi lăm [phút].

    3. Listen anh tick. [Nghe và đánh dấu tích.]

    Bài nghe:

    1. b 2. b 3. a

    Bài nghe:

    1. Mother: Mai, it’s time for breakfast now.

    Mai: What time is it, Mum?

    Mother: It’s six o’clock.

    Mai: OK, Mum.

    2. Phong: What time is it, Tony?

    Tony: It’s seven thirty.

    Phong: Seven thirteen or seven thirty?

    Tony: Seven thirty.

    Phong: Thank you.

    Tony: You’re welcome.

    3. Nam: What time is it, Mai?

    Mai: It’s eight fifteen.

    Nam: Eight fifteen or eight fifty?

    Mai: Eight fifteen.

    Nam: Thank you.

    Mai: You’re welcome.

    Hướng dẫn dịch:

    1.

    Mẹ: Mai, bây giờ là giờ ăn sang rồi con.

    Mai: Mấy giờ rồi hả mẹ?

    Mẹ: Bây giờ là sáu giờ.

    Mai: Được rồi, mẹ.

    2.

    Phong: Bây giờ là mấy giờ, Tony?

    Tony: 7 giờ 30 phút.

    Phong: Bảy giờ mười ba hay bảy giờ ba mươi?

    Tony: Bảy giờ ba mươi.

    Phong: Cảm ơn bạn nhé.

    Tony: Không có gì đâu.

    3.

    Nam: Mấy giờ rồi, Mai?

    Mai: Đó là tám giờ mười lăm.

    Nam: Tám giờ mười lăm hay tám giờ năm mươi?

    Mai: Tám giờ mười lăm.

    Nam: Cảm ơn nhé.

    Mai: Không có gì!

    4. Look and write. [Nhìn và viết]

    2. It’s ten twenty.

    3. It’s ten thirty.

    4. It’s eleven fifty.

    Hướng dẫn dịch:

    2. Bây giờ là 10h20.

    3. Bây giờ là 10h30.

    4. Bây giờ là 11h50.

    5. Let’s sing. [Cùng hát]

    Bài nghe:

    What time is it?

    It’s six o’clock.

    It’s time to get up.

    What time is it?

    It’s six fifteen.

    It’s time for breakfast.

    What time is it?

    It’s six forty-five.

    It’s time for school.

    Hướng dẫn dịch:

    Mấy giờ rồi?

    Sáu giờ rồi.

    Đến lúc thức dậy rồi.

    Mấy giờ rồi?

    Sáu giờ mười lăm.

    Đến giờ ăn sáng rồi.

    Mấy giờ rồi?

    Sáu giờ bốn mươi lăm.

    Đến lúc đến trường rồi.

    Unit 11: What Time Is It? SGK Tiếng Anh lớp 4 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Vocabulary – Từ vựng – Unit 11 SGK Tiếng Anh 4 mới. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 11: breakfast: bữa ăn sáng; dinner: bữa ăn tối …

    UNIT 11. WHAT TIME IS IT?

    – afternoon: buổi chiều

    – a.m.: buổi sáng

    – breakfast: bữa ăn sáng

    – cook: nấu

    – dinner: bữa ăn tối

    – evening: buổi tối

    – get up: ngủ dậy

    – go: đi

    – go home: về nhà

    – go to bed: đi ngủ

    – go to school: đến trường

    – have [breakfast/lunch/dinner]: ăn [sáng/trưa/tối]

    – later: sau

    – lunch: bữa ăn trưa

    – morning: buổi sáng

    – noon: buổi trưa

    – o’clock: [chỉ] giờ

    – p.m.: buổi chiều

    • Chủ đề:
    • Unit 11: What Time Is It?
    • Bài tập Tiếng Anh 4 - Thí điểm

    UNIT 11. WHAT TIME IS IT?

    - afternoon: buổi chiều

    - a.m.: buổi sáng

    - breakfast: bữa ăn sáng

    - cook: nấu

    - dinner: bữa ăn tối

    - evening: buổi tối

    - get up: ngủ dậy

    - go: đi

    - go home: về nhà

    - go to bed: đi ngủ

    - go to school: đến trường

    - have [breakfast/lunch/dinner]: ăn [sáng/trưa/tối]

    - later: sau

    - lunch: bữa ăn trưa

    - morning: buổi sáng

    - noon: buổi trưa

    - o'clock: [chỉ] giờ

    - p.m.: buổi chiều


    • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 liệt kê các từ vựng mới có trong Unit 11 với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 4 hơn.

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Nghĩa

    afternoon

    n

    /ˌɑːf.təˈnuːn/

    buổi chiều

    a.m

    n

    /ei.em/

    buổi sáng [trước buổi trưa]

    breakfast

    n

    /ˈbrek.fəst/

    buổi sáng, bữa điểm tâm

    cook

    n

    /kʊk/

    Nấu

    dinner

    n

    /ˈdɪn.ər/

    buổi ăn tối, bữa cơm tối 

    evening 

    n

    /ˈiːv.nɪŋ/

    buổi tối

    get up 

    v

    /get ʌp/

    thức dậy

    go

    v

    /ɡəʊ/

    đi

    go to bed 

    v

    /ɡəʊ tu: bed/

    đi ngủ

    go to school

    v

    /ɡəʊ tu: sku:l/

    đến trường, đi học

    go home

    v

    /ɡəʊ həʊm/

    về nhà

    have [breakfast / lunch / dinner]

    v

    /hæv/

    ăn [sáng/ trưa / tối]

    late 

    adv

    /leɪt/

    muộn, chậm, trễ

    lunch 

    n

    /lʌntʃ/

    bữa ăn trưa

    morning

    n

    /ˈmɔː.nɪŋ/

    buổi sáng

    o’clock 

    n

    /əˈklɒk/

    [chỉ] giờ

    noon

    n

    /nu:n/

    buổi trưa

    p.m

    n

    /pi:.em/

    buổi chiều tối [sau buổi trưa]

    start 

    v

    /stɑːt/

    bắt đầu

    Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

    Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

    • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    unit-11-what-time-is-it.jsp

    Video liên quan

    Chủ Đề