Tiêu chí đánh giá trẻ 3 tuổi

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 18-24 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng [đánh dấu tích]

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng [đánh dấu sao] cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

2- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 – 36 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt [+] Hỗ trợ [+/-] Chưa đạt [-] Ghi chú PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Phát triển vận động thô 01 Hô hấp: Tập hít vào, thở ra 02 Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay 03 Lưng, bụng lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên 04 Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân 05 Tập bò, trườn:-Bò thẳng hướng và có vật trên lưng

-Bò chui qua cổng

-Bò, trườn qua vật cản

06 Tập đi, chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

-Đi có mang vật trên tay

-Chạy theo hướng thẳng

-Đứng co 1 chân

07 Tập nhún-bật-Bật tại chỗ

-Bật qua vạch kẻ

08 Tập tung, ném, bắt:-Tung-bắt bóng cùng cô

-Ném bóng về phía trước

-Ném bóng vào đích

Phát triển vận động tinh 01 Xoay tay vào nhau 02 Chạm các đầu ngón tay với nhau 03 Rót nước vào ly-chén… 04 Nhào nặn bột-đất sét 05 Khuấy 06 Đảo 07 Vò giấy 08 Xé giấy 09 Đóng cọc bàn gỗ 10 Nhặt đồ vật 11 Tập xâu hạt 12 Luồn dây 13 Cài- cởi cúc áo 14 Buộc dây 15 Chắp ghép hình 16 Chồng, xếp 6-8 hình khối 17 Tập cầm bút tô các hình, nét khác nhau 18 Cầm bút vẽ tự do 19 Lật mở trang sách 20 Vo tròn đất sét 21 Lăn dài đất sét 22 Xoay tay vào nhau PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Luyện tập phối hợp các giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác. 01 Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu 02 Nghe và nhận biết âm thanh của đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc 03 Sở, nắn, nhìn, ngửi… đồ vật, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật 04 Sờ, nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn [nhẵn]-xù xì 05 Nếm vị của một số quả, thức ăn [ngọt, mặn, chua] Nhận biết 01 Nhận biết tên, chức năng chính các bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân, tai 02 Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc 03 Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật của phương tiện giao thông gần gũi 04 Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc 05 Nhận biết màu sắc xanh- đỏ- vàng 06 Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc 07 Kích thước to-nhỏ 08 Hình tròn-hình vuông 09 Vị trí trong không gian:trên-dưới, trước-sau, so với bản thân trẻ 10 Số lượng [1-10] 11 Tên một số đặc điểm bên ngoài của bản thân 12 Đồ dùng, đồ chơi của bản thân/nhóm lớp 13 Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình 14 Tên của cô giáo, các bạn/nhóm lớp PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Ngôn ngữ tiếp nhận: [Khả năng nghe hiểu lời nói] 01 Nghe lời nói với những sắc thái tình cảm khác nhau 02 Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói 03 Nghe, hiểu các từ chỉ tên gọi, đồ vật, sự vật và hành động quen thuộc 04 Nghe, hiểu các loại câu hỏi: ở đâu?con gì?làm thế nào [gà gáy thế nào] cái gì?làm gì?để làm gì?như thế nào? 05 Nghe các bài thơ và bài hát đồng dao, ca dao, vè, câu đố, truyện ngắn Ngôn ngữ diễn đạt: [Nói] 3-4 trở lên 01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp 02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, làm gì? 03 Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào? 04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài 05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 từ 06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần [gợi ý] 07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… Làm quen với sách 01 Lắng nghe khi người khác đọc sách 02 Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh CÁ NHÂN-XÃ HỘI Kỹ năng giao tiếp-tương tác 01 Nhận biết tên gọi của mình, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân 02 Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình 03 Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên 04 Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận 05 Thực hiện một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt

-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định

06 Thực hiện các hành vi văn hóa và giao tiếp:-Chào tạm biệt

-Cảm ơn

-Nói từ “ạ”, “vâng ạ”

07 Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ 08 Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc Kỹ năng tự lập 01 Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt:-Rửa tay trước khi ăn

-Lau mặt,lau miệng,uống nước sau khi ăn

-Vứt rác đúng nơi quy định

02 Tự phục vụ:-Xúc cơm, uống nước

-Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

-Chuẩn bị sẵn chỗ ngủ

03 Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh 04 Đi vệ sinh đúng nơi quy định 05 Biết một số thao tác rửa tay, lau mặt đơn giản

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 24-36 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng [đánh dấu tích]

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng [đánh dấu sao] cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

3- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 4 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt [+] Hỗ trợ [+/-] Chưa đạt [-] Ghi chú PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Phát triển vận động thô 01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Thực hiện theo hiệu lệnh của cô khi cô nói tên các động tác cơ bản.

-Tay:

+Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay

+Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực

-Lưng, bụng lườn:

+Cúi về phía trước

+Nghiêng người sang 2 bên

+Vặn người sang 2 bên

+Quay sang trái, sang phải

+Nghiêng người sang trái, sang phải

-Chân:

+Đi,chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

+Đi trong đường hẹp

02 Tập bò, trườn:-Bò theo đường zíc zắc và có vật trên lưng

-Bò chui qua cổng

-Bò, trườn qua vật cản

03 Tập đi,chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

-Đi có mang vật trên tay

-Chạy theo hướng thẳng

-Đứng co 1 chân

04 Tập nhún-bật:-Bật tại chỗ

-Bật qua vạch kẻ

-Bật xa 20-25cm

05 Tập tung, ném,bắt:-Lăn, đập,tung-bắt bóng cùng cô

-Ném bóng về phía trước trúng đích

-Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

Phát triển vận động tinh 01 Rót nước vào ly, chén 02 Vẽ được hình tròn theo mẫu 03 Cắt thẳng được 1 đoạn 10m 04 Luồn dây, buộc dây 05 Cài/cởi cúc áo 06 Chắp ghép hình 6 mảnh 07 Chồng,xếp 6-8 hình khối 08 Tập cầm bút tô màu trong khung 09 Tập cầm bút tô theo mẫu. chọn đúng hoặc sai màu 10 Cầm bút tô nét thẳng, nét ngang PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Khám phá khoa học 01 Biết được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thểVí dụ:mắt để nhìn, mũi để hít thở…. 02 Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc…… 03 Biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc 04 Biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc 05 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh 06 Phân biệt ngày-đêm qua các đặc điểm nổi bật 07 Nhận biết con trai-con gái Làm quen với toán 01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng 02 Nhận biết 1 và nhiều 03 Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm 04 Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn 05 So sánh về kích thước 2 đối tượng 06 Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng 07 Nhận biết và gọi tên hình: hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, và nhận dạng được các hình trong thực tế 08 Nhận biết phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân Khám phá xã hội 01 Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân 02 Nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình 03 Nói được địa chỉ gia đình 04 Nói được tên trường, lớp, tên cô và công việc của cô giáo, nghề nghiệp khác 05 Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường 06 Kể tên và nói được sản phẩm, lợi ích của một số nghề nghiệp quen thuộc như: xây dựng, công nhân, lao công… 07 Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh [thịt, cá, trứng, sữa…] 08 Biết tên một số món ăn hằng ngày: trứng rán, thịt kho tàu, cá rán, rau muống luộc… PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Ngôn ngữ tiếp nhận: [Khả năng nghe hiểu lời nói] 01 Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu 2-3 mệnh lệnh ở bất cứ nơi nào trong phòng.-Cho cô màu đỏ, màu vàng và màu xanh

-Cất tập lên kệ sách rồi đi uống nước

02 Chỉ/lấy/đưa và nói 3 trong 6 đồ vật khi được yêu cầu 03 Nghe, hiểu các loại câu hỏi:-Ở đâu?

-Con gì?

-Thế nào?

-Cái gì?

-Làm gì?

-Để làm gì?

-Như thế nào?…

Ngôn ngữ diễn đạt: 01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp 02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì?…. 03 Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào?…. 04 Chủ động nói nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài 05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 4-5 từ 06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần [gợi ý] 07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… 08 Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện.Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân, câu có 5-7 tiếng

Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,….

09 Nói được tên, tuổi, giới tính của mình 10 Nói được thích và không thích 11 Hát được một số bài hát quen thuộc đúng giai điệu và đầy đủ lời CÁ NHÂN-XÃ HỘI Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa 01 Biết biểu hiện cảm xúc vui, buồn, sợ hãi… 02 Biết tên, tuổi, giới tính 03 Thể hiện và nói được những điều con thích-không thíchVí dụ: con thích ăn cá, con thích ăn quả cam…. 04 Yêu mến người thân trong gia đình, vận dụng các cử chỉ âu yếm, thân mật 05 Nhận biết hành vi đúng-sai; tốt-xấu 06 Giữ gìn vệ sinh môi trường 07 Bảo vệ và chăm sóc cây xanh Kỹ năng tự lập 01 Làm quen với cách đánh răng, lau mặt 02 Tập rửa tay bằng xà bông 03 Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh…. 04 Biết trang phục phù hợp với thời tiết 05 Nhận biết một số biểu hiện khi ốm 06 Tránh những hành động nguy hiểm 07 Biết chơi ở nơi an toàn 08 Biết gọi người giúp đỡ khi cần

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 3-4 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng [đánh dấu tích]

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng [đánh dấu sao] cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

4- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4 – 5 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt [+] Hỗ trợ [+/-] Chưa đạt [-] Ghi chú PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Phát triển vận động thô 01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập 02 Tập trèo:-Trèo qua ghế dài 1.5m x 30cm

-Bò chui qua cổng với ống dài 1.2m x 0.6m

03 Đi và chạy:-Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh và zíc zắc

-Chay theo đường thẳng

-Đứng co cao 1 chân

04 Bật- nhảy:-Bật liên tục về phía trước

-Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

-Bật xa 35-40cm

-Nhảy lò cò

05 Tung, ném, bắt:-Tung- ném-bắt cùng người khác

-Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m

-Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Phát triển vận động tinh 01 Vẽ được hình tròn theo mẫu 02 Cắt- xé theo đường thẳng 03 Gập giấy 04 Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ 05 Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài 06 Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây 07 Chồng 8-10 khối không đổ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Khám phá khoa học 01 Nắm được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác trên cơ thểVí dụ: mắt để nhìn, mũi để hít thở 02 Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc…… 03 Nắm được tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: phương tiện giao thông đi dưới nước, phương tiện giao thông đi trên đường bộ… 04 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh 05 Nắm được tên, đặc điểm, của một số rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: các loại quả có vị chua, các loại quả có vị ngọt, các loài hoa có cùng màu sắc…. 06 Sự khác nhau giữa ngày và đêm 07 So sánh sự giống-khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa-quả….Ví dụ: bút chì, bút bi đều dùng để viết… 08 Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu Làm quen với toán 01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng 02 Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 03 Nhận biết buổi sáng-trưa-chiều-tối 04 Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo.Ví dụ:gang tay 05 So sánh về kích thước 2 đối tượng: dài-ngắn, to-nhỏ 06 Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng 07 So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật 08 Nhận biết phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới của bản thân Khám phá xã hội 01 Nắm được họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân 02 Nắm được họ tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp, công việc của họ 03 Nắm được địa chỉ gia đình 04 Nắm tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ 05 Nắm tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường 06 Nắm được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông…. 07 Nắm được tên nhiều loại thực phẩm đã được ăn PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Ngôn ngữ tiếp nhận: [Khả năng nghe hiểu lời nói] 01 Hiểu và thực hiện được 2-3 yêu cầu cùng lúc. Ví dụ lấy cái ly để lên bàn rồi ra ngoài sân chơi 02 Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức 03 Nghe hiểu nội dung truyện kể 04 Hiểu nghĩa của từ khái quát:-Trái cây

-Đồ dùng học tập

-Đồ dùng cá nhân

-Phương tiện giao thông

-………….

05 Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp hơn:-Ở đâu?

-Con gì?

-Thế nào?

-Khi nào?

-Tại sao?

-Để làm gì?

-Như thế nào?….

Ngôn ngữ diễn đạt 01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp 02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì? 03 Đặt một số câu hỏi phong phú hơn:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào? 04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép 05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 5 tiếng trở lên 06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần 07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… 08 Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện. 09 Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân với câu dài: Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,…. 10 Bắt chước tiếng kêu của các con vật khi được hỏi 11 Đọc thơ, ca dao, hát….. 12 Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết được hỏi 13 Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết STT Nội dung đánh giá Có Thi thoảng Không Ghi chú CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa 01 Biết tên, tuổi, giới tính 02 Sở thích, khả năng của bản thân 03 Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp 04 Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói-cử chỉ phù hợp 05 Chờ đến lượt luân phiên, hợp tác 06 Biết yêu mến, quan tâm người khác 07 Nhận biết hành vi đúng-sai, tốt- xấu 08 Vận động nhịp nhàng theo giai điệu của bài hát 09 Chơi giả bộ, sắm vai theo chủ đề Kỹ năng tự lập 01 Tập đánh răng, lau mặt 02 Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà bông 03 Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết 04 Tự xúc ăn 05 Tự gấp quần áo bỏ vào cặp 06 Tự xếp-cất ghế khi ăn và khi học 07 Lau bàn khi ăn xong

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 4- 5 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng [đánh dấu tích]

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng [đánh dấu sao] cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

5- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5- 6 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt [+] Hỗ trợ [+/-] Chưa đạt [-] Ghi chú PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Phát triển vận động thô 01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản trong bài tập thể dụcMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập

Mức độ 3: Múa cùng cô được 1 bài múa hoặc bài erobic

02 Đi và chạy:-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

-Đi tiến, đi lùi, đi sang phải, đi sang trái

03 Bật- nhảy:-Bật liên tục vào vòng

-Bật tách chân, khép chân qua 7 ô

-Bật xa 40- 50cm

-Nhảy lò cò 5m

04 Tung, ném, bắt:-Tung bóng lên cao và bắt

-Tung, đập bóng tại chỗ

-Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m

-Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Phát triển vận động tinh 01 Vẽ được hình tròn, hình vuông theo mẫu 02 Xé-cắt theo đường thẳng, đường vòng cung 03 Gập giấy 04 Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ 05 Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài 06 Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Khám phá khoa học 01 Nắm được chức năng của các giác quan và các bộ phận khác trên cơ thể[hầu hết tất cả các giác quan và bộ phận cơ thể] 02 So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng 03 Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu 04 Nói tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 2-3 dấu hiệu 05 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng- lạnh 06 Sự khác nhau giữa ngày và đêm 07 So sánh sự giống -khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa, quả… 08 Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu 09 Nhận biết được: Hôm qua, hôm nay, ngày mai 10 Gọi tên các thứ trong tuần Làm quen với toán 01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng 02 Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10-20 03 Gộp – tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm 04 Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.Ví dụ: gang tay, thước kẻ… 05 So sánh về kích thước 2 đối tượng 06 So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật 07 Xác định vị trí của đồ vật phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới so với 1 vật nào đó, so với bản thân trẻ, so với bạn khác 08 Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối trụ và nhận dạng các hình khối đó trong thực tế 09 Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. 10 Làm được các bài toán đơn giản theo độ tuổi:-Nối số đúng

-Điền số đúng

-Cộng trừ đơn giản.

-…………..

Khám phá xã hội 01 Nói được họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình 02 Nói được địa chỉ gia đình 03 Nói được tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ 04 Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường 05 Kể tên và nói được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông, …. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Ngôn ngữ tiếp nhận: [Khả năng nghe hiểu lời nói] 01 Thực hiện được mệnh lệnh 3-5 yêu cầu liên tiếp nhau 02 Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức 03 Nghe và hiểu nội dung truyện kể 04 Bắt đầu giải nghĩa được các từ láy 05 Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp và phong phú hơn xuất phát từ câu chuyện hoặc thơ ca, bài hát 06 Hiểu các từ trái nghĩa Ngôn ngữ diễn đạt: 01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày 02 Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh:-Tại sao?

-Có gì giống và khác nhau?

-Do đâu mà có?……..

03 Đặt câu hỏi phong phú hơn:-Tại sao?

-Như thế nào?

-Làm bằng gì?

………

04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép 05 Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh 06 Kể lại được câu chuyện ngắn, tóm tắt nội dung câu chuyện 07 Kể lại được câu chuyện ngắn- đơn giản. Trả lời được câu hỏi xoay quanh câu chuyện 08 Đọc thơ, ca dao, hát 09 Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết khi được hỏi 10 Kể lại được sự việc sáng nay, trưa nay, chiều nay 11 Nói về dự đoán trong tương lai. Ví dụ: Thứ 7 này mình sẽ đi…. Làm quen với đọc và viết 01 Nhận dạng được tất cả các chữ cái 02 Sao chép một số chữ cái, ký tự của tên mình 03 Đọc truyện qua tranh vẽ CÁ NHÂN-XÃ HỘI Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa 01 Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến 02 Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác 03 Lắng nghe ý kiến của người khác. Sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép lịch sự 04 Quan tâm, chia sẻ giúp đỡ bạn hoặc người khác 05 Tôn trọng, hợp tác 06 Biết chơi sắm vai, giả bộ Kỹ năng tự lập 01 Biết một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt

-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định

02 Đi vệ sinh đúng nơi quy định 03 Tự lấy nước uống, tự xúc ăn 04 Tự đánh răng, rửa mặt 05 Tự gấp quần áo [chưa đẹp] 06 Lau bàn khi ăn xong 07 Cất dọn bàn ghế 08 Rửa tay với xà bông đúng cách 09 Biết chơi ở những nơi an toàn 10 Tự chọn trang phục phù hợp khi đi học, đi ngủ, đi chơi 11 Tự tắm được cho mình 12 Tự lấy và cất gối của mình khi ngủ 13 Phụ bố mẹ, cô dọn cơm

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 5-6 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng [đánh dấu tích]

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng [đánh dấu sao] cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

Mọi thắc mắc hoặc cần giải đáp thông tin gia đình xin vui long liên hệ trực tiếp với TT qua số điện thoại: 0962902812 hoặc Hotline: 0912986793. Mail: tamlyachau@gmail.com để được đọc kết quả chi tiết nhất.

Chủ Đề