Tiếng Đức là ngôn ngữ đặc biệt và nổi bật, nó được sử dụng như tiếng mẹ đẻ của nhiều nước khu vực Châu Âu. Các cơ quan ước tính rằng có tới 95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ mẹ đẻ. Chưa kể đến hàng triệu người khác biết tiếng Đức như một ngôn ngữ thứ hai hoặc biết nhưng không thông thạo. Hãy cùng tìm hiểu về những quốc gia nói tiếng Đức qua bài viết sau nhé!
- Ngoài Đức ra thì còn những nước nào nói tiếng Đức?
- Áo- Quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất
- Thụy Sỹ
- Luxembourg
- Bỉ
- Liechtenstein
- Có nên học tiếng Đức không? Học tiếng Đức có tương lai không?
- Tiếng Đức là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất ở Châu Âu
- Đức là quốc gia có nền kinh tế lớn
- Nhiều chương trình học miễn phí tại Đức
- Học Tiếng Đức ở trung tâm nào là uy tín và chất lượng
- Đội ngũ giáo viên tại BLA
- Tiêu chuẩn đào tạo tiếng Đức tại BLA
- Nhiều hoạt động đi kèm
- Phương pháp học tiếng Đức hiệu quả P4F
Tiếng Đức là một ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới và có một số quốc gia xem tiếng Đức như là tiếng mẹ đẻ. Tiếng Đức được dạy ở khoảng 144 quốc gia, bao gồm cả Triều Tiên. Sau tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức phổ biến thứ tư trên thế giới. Sau đây là một số quốc gia nói tiếng Đức nổi tiếng trên thế giới.
Áo- Quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất
Nước Áo là quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất chỉ sau nước Đức. Áo là quốc gia láng giềng về phía Nam của Đức, với lượng dân số 8,9 triệu người. Hầu hết người Áo đều nói tiếng Đức vì đó là ngôn ngữ chính của họ với khoảng 95% dân số nói tiếng Đức. Sự giao thoa ngôn ngữ này được lý giải bởi Đức và Áo từng có mối liên kết chặt chẽ về kinh tế lẫn chính trị.
Hầu hết người dân Áo đều nói tiếng Đức vì đó là ngôn ngữ chính của họ
Nước Áo là một đất nước tuyệt đẹp, địa hình núi non của Áo có diện tích tương đương với bang Maine của Hoa Kỳ. Vienna thủ đô nước Áo là một trong những thành phố đáng yêu và đáng sống nhất Châu Âu. Ngoài Áo ra thì còn những nước nào nói tiếng Đức?
Thụy Sỹ
Thụy Sĩ cũng là quốc gia nằm trong danh sách những nước nói tiếng Đức. Thụy Sỹ nổi tiếng về sự đa dạng ngôn ngữ và văn hóa với bốn khu vực khác như là Đức, Pháp, Ý, Romansh. Trong số gần 9 triệu công dân Thụy Sỹ thì có đến hơn 63% dân số nói tiếng Đức. Có nghĩa là có đến ⅔ người dân Thụy Sỹ xem tiếng Đức như ngôn ngữ mẹ đẻ.
Thụy Sĩ là quốc gia thể hiện thiên hướng độc lập và trung lập của mình khi vẫn là quốc gia nói tiếng Đức duy nhất ngoài Liên minh Châu Âu và khu vực đồng tiền tệ Euro.
Luxembourg
Luxembourg là một quốc gia nhỏ nằm ở lục địa Tây Âu, giáp với Bỉ, Pháp và Đức. Do nằm giữa 2 nền văn hóa lớn của Châu Âu là Roman và German nên Luxembourg đã vay mượn được những phong tục tập quán từ nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có Đức. Ở Luxembourg thì tiếng Luxembourg, tiếng Đức, tiếng Anh, tiếng Pháp là những ngôn ngữ chính của quốc gia này. Hầu hết các con đường, địa danh đều được đặt tên theo tiếng Pháp và các hoạt động kinh doanh chính thức cũng vậy. Tuy nhiên, hầu hết người dân Luxembourg nói tiếng Đức trong cuộc sống hằng ngày nên Luxembourg được xem là một trong những nước nào nói tiếng Đức.
Luxembourg là một trong những quốc gia nói tiếng Đức
Bỉ
Ở Bỉ ngôn ngữ chính thường được sử dụng là tiếng Hà Lan nhưng người dân nơi đây cũng nói tiếng Pháp và tiếng Đức. Những người Bỉ sống gần biên giới Đức và Luxembourg thường sử dụng tiếng Đức. Mặc dù chỉ có khoảng vài trăm ngàn người sử dụng tiếng Đức như ngôn ngữ chính nhưng Bỉ vẫn được xem là một trong những quốc gia nói tiếng Đức.
Liechtenstein
Thân vương quốc vốn là một nước chư hầu phong kiến theo chế độ dân chủ hoặc một quốc gia có chủ quyền, đứng đầu là một quân chủ có tước vị thân vương. Thân vương quốc Liechtenstein là một trong những thân vương quốc có chủ quyền tồn tại. Ngôn ngữ chính ở quốc gia này là tiếng Đức, tiếng Alemani, tiếng Triesenberg. Ở đây, có đến gần 50.000 ngườisử dụng tiếng Đức như tiếng mẹ đẻ. Liechtenstein là quốc gia nói tiếng Đức nhỏ nhất với diện tích chỉ 160km2.
Thân vương quốc Liechtenstein- Quốc gia nhỏ nhất nói tiếng Đức
Ngoài những quốc gia nói trên thì cũng còn rất nhiều nước trên thế giới nói tiếng Đức như Nga, Ba Lan, Romania, Namibia, Burundi,…
Có nên học tiếng Đức không? Học tiếng Đức có tương lai không?
Tiếng Đức là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất ở Châu Âu
Ở Châu Âu có rất nhiều nước nói tiếng Đức và sử dụng như ngôn ngữ mẹ đẻ. Một số quốc gia sử dụng tiếng Đức là Áo, Ý, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, Ba Lan, Cộng hòa Séc,… Do đó, nếu bạn biết tiếng Đức, bạn sẽ có nhiều cơ hội được biết thêm về văn hóa các nước khác, bạn có thể đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động tại những quốc gia này. Tiếng Đức là một ngôn ngữ phổ biến được dạy trên thế giới chỉ sau tiếng Anh và tiếng Nhật.
Đức là quốc gia có nền kinh tế lớn
Nền kinh tế Đức rất lớn và hiện đại, nền giáo dục của Đức được công nhận trên khắp thế giới. Nếu có cơ hội được học tập hoặc làm việc tại quốc gia này thì là điều rất tuyệt vời rồi đúng không. Nếu bạn biết tiếng Đức, bạn sẽ có lợi thế rất lớn.
Đức cũng là quốc gia có du lịch khá phát triển, bạn có cơ hội đến và tham quan trải nghiệm ở đây sẽ là trải nghiệm tuyệt vời lắm đấy.
Nhiều chương trình học miễn phí tại Đức
Đức có nhiều chương trình du học miễn phí cho du học sinh và cả du học sinh Việt Nam. Nền giáo dục Đức rất lớn và chất lượng cao. Được công nhận trên toàn thế giới. Nếu bạn có chứng chỉ B1 ở Việt Nam và qua Đức học thêm chứng chỉ B2 thì cơ hội du học Đức nằm trong tầm tay của bạn.
Học Tiếng Đức ở trung tâm nào là uy tín và chất lượng
Hiện nay có rất nhiều trung tâm dạy tiếng Đức nên bạn cần tìm hiểu kĩ càng để có thể lựa chọn được một trung tâm uy tín và chất lượng. Một trong những trung tâm dạy tiếng Đức uy tín và chất lượng ở Việt Nam đó là Tổ chức giáo dục BLA.
Tổ chức giáo dục BLA- Trung tâm dạy tiếng Đức uy tín, chất lượng
Đội ngũ giáo viên tại BLA
Là một trong những trung tâm ngoại ngữ có nòng cốt giáo viên 100% có trình độ sư phạm và trải nghiệm thực tế ít nhất 5 năm tại CHLB Đức, BLA mang đến sự hiệu quả đáng kinh ngạc cho những bạn học tiếng Đức.
Tiêu chuẩn đào tạo tiếng Đức tại BLA
Để làm được điều đó, trung tâm ngoại ngữ và tư vấn du học BLA đặt ra các tiêu chí vô cùng khắt khe với mỗi khóa học được tạo ra.
- Giáo viên dạy lớp phải là người đã có nhiều kinh nghiệm dạy trình độ và nội dung của khóa học.
- Nội dung giáo án phải được duyệt kỹ càng bởi hội đồng cố vấn chuyên môn.
- Mỗi học viên đăng ký phải được kiểm tra đầu vào và xếp vào lớp có trình độ tương đương nhau để đảm bảo hiệu quả của cả lớp.
- Tuyệt đối không nhận quá số lượng học viên
- Sẵn sàng rà soát và cho nghỉ học, trả lại tiền học phí với những học viên không sẵn sàng học và làm ảnh hưởng tới cả lớp.
Nhiều hoạt động đi kèm
Ngoài ra, trung tâm luôn có những hoạt động thú vị xen kẽ giữa những giờ giải lao, ví dụ như tea break, coffee break, fruit break, trò chơi xếp gỗ, tìm hiểu về nước Đức, chia sẻ kinh nghiệm du học Đức, vv.
Phương pháp học tiếng Đức hiệu quả P4F
Một trong những điểm khác biệt nữa để học tiếng Đức chính là phương pháp đào tạo P4F độc quyền của BLA. Phương pháp P4F giúp học viên tăng hứng thú khi học tiếng Đức và dễ dàng học ngôn ngữ mới. Ngoài ra P4F giúp học viên có thể ghi nhớ từ tốt hơn so với các phương pháp thông thường. Phương pháp này còn đặc biệt tốt khi học nhóm cùng nhau.
Hi vọng thông qua bài viết này mọi người có thể biết thêm được những thông tin bổ ích về những nước nói tiếng Đức và trung tâm dạy tiếng Đức uy tín.
Đây là danh sách 1.000 từ tiếng Đức được nói phổ biến nhất.Học tiếng Anh từ tiếng Đức và ý nghĩa của chúng.1,000 most commonly spoken German words. Learn english to german words and their meaning. Nếu bạn muốn học tiếng Đức siêu nhanh, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên thử ứng dụng ngôn ngữ khoa học tốt nhất thế giới, thì nó đặc biệt tốt để học tiếng Đức.Họ có hơn 2000 bài học tiếng Đức hàng ngày và bạn sẽ có thể có cuộc trò chuyện đầu tiên bằng tiếng Đức trong vòng vài phút.Nhấp vào liên kết này ở đây & nbsp; để bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu học hỏi!Click this link here to get started today and start learning!
Tìm hiểu thêm ngôn ngữ tại đây: & nbsp; tiếng Tây Ban Nha, & nbsp; tiếng Ý, & nbsp; tiếng Đức, & nbsp; tiếng Anh, & nbsp; Hindi, & nbsp; tiếng Pháp & nbsp; và nhiều hơn nữa.
Con số | tiếng Đức | bằng tiếng Anh |
1 | wie | như |
2 | ich | Tôi |
3 | SEINE | của anh |
4 | Dass | cái đó |
5 | er | anh ta |
6 | chiến tranh | là |
7 | lông thú | vì |
8 | auf | trên |
9 | Sind | là |
10 | MIT | với |
11 | Sie | họ |
12 | Sein | thì là ở |
13 | Bei | tại |
14 | Ein | một |
15 | Haben | có |
16 | chết | đây |
17 | AUS | từ |
18 | người bán | qua |
19 | Heiß | nóng |
20 | Wort | từ |
21 | aber | nhưng |
22 | là | lông thú |
23 | vì | auf |
24 | trên | Sind |
25 | là | MIT |
26 | với | Sie |
27 | họ | Sein |
28 | thì là ở | Bei |
29 | tại | Ein |
30 | một | Haben |
31 | có | chết |
32 | đây | AUS |
33 | Ein | một |
34 | Bei | tại |
35 | Ein | một |
36 | Haben | có |
37 | AUS | từ |
38 | người bán | qua |
39 | Heiß | nóng |
40 | tại | Ein |
41 | một | Haben |
42 | có | chết |
43 | đây | AUS |
44 | từ | người bán |
45 | qua | Heiß |
46 | wie | nóng |
47 | Wort | từ |
48 | Ein | một |
49 | Haben | có |
50 | chết | đây |
51 | AUS | từ |
52 | người bán | qua |
53 | Heiß | nóng |
54 | Wort | từ |
55 | aber | nhưng |
56 | Gì | Einige |
57 | một số | ist |
58 | Là | ES |
59 | nó | Sie |
60 | bạn | Oder |
61 | hoặc | hatte |
62 | có | chết |
63 | các | von |
64 | của | zu |
65 | đến | und |
66 | và | một |
67 | Trong | wir |
68 | chúng tôi | Können |
69 | một số | ist |
70 | Là | ES |
71 | nó | Sie |
72 | bạn | Oder |
73 | và | một |
74 | Trong | wir |
75 | chúng tôi | Können |
76 | có thể | ngoài |
77 | Andere | khác |
78 | Waren | là |
79 | cái mà | TUN |
80 | làm | ihre |
81 | của chúng | Zeit |
82 | thời gian | Wenn |
83 | nếu | werden |
84 | sẽ | thế nào |
85 | AUS | từ |
86 | người bán | qua |
87 | Heiß | nóng |
88 | Wort | từ |
89 | aber | nhưng |
90 | Gì | Einige |
91 | một số | ist |
92 | Là | ES |
93 | nó | Sie |
94 | bạn | Oder |
95 | hoặc | hatte |
96 | có | chết |
97 | các | von |
98 | của | zu |
99 | đến | und |
100 | và | một |
101 | Haben | có |
102 | chết | đây |
103 | AUS | từ |
104 | người bán | qua |
105 | Heiß | nóng |
106 | Wort | từ |
107 | aber | nhưng |
108 | Gì | Einige |
109 | một số | ist |
110 | Là | ES |
111 | nó | Sie |
112 | bạn | Oder |
113 | hoặc | hatte |
114 | có | chết |
115 | các | von |
116 | của | zu |
117 | đến | und |
118 | và | một |
119 | Trong | wir |
120 | Haben | có |
121 | Gì | Einige |
122 | một số | ist |
123 | Là | ES |
124 | nó | Sie |
125 | bạn | Oder |
126 | hoặc | hatte |
127 | có | chết |
128 | người bán | qua |
129 | có | chết |
130 | các | von |
131 | người bán | qua |
132 | và | một |
133 | Trong | wir |
134 | chết | đây |
135 | AUS | từ |
136 | người bán | qua |
137 | Heiß | nóng |
138 | Wort | từ |
139 | aber | nhưng |
140 | Gì | Einige |
141 | một số | ist |
142 | Là | ES |
143 | nó | Sie |
144 | bạn | Oder |
145 | hoặc | hatte |
146 | có | chết |
147 | các | von |
148 | có | chết |
149 | đây | AUS |
150 | Sie | từ |
151 | người bán | qua |
152 | Heiß | nóng |
153 | từ | người bán |
154 | qua | Heiß |
155 | nóng | Wort |
156 | từ | aber |
157 | nhưng | Gì |
158 | Einige | một số |
159 | ist | Là |
160 | ES | nó |
161 | Sie | Sie |
162 | bạn | Oder |
163 | hoặc | hatte |
164 | wie | có |
165 | chúng tôi | chúng tôi |
166 | Können | có thể |
167 | Sie | ngoài |
168 | Andere | khác |
169 | Waren | là |
170 | cái mà | TUN |
171 | làm | ihre |
172 | của chúng | Zeit |
173 | thời gian | Wenn |
174 | nếu | werden |
175 | sẽ | thế nào |
176 | SAGTE | nói |
177 | một | Jeder |
178 | mỗi | chùng xuống |
179 | kể | tut |
180 | làm | Satz |
181 | bộ | Drei |
182 | số ba | Wollen |
183 | muốn | Luft |
184 | hàng không | ruột |
185 | Tốt | Auch |
186 | cũng | Spielen |
187 | chơi | Klein |
188 | Einige | một số |
189 | ist | Là |
190 | ES | nó |
191 | Sie | bạn |
192 | Oder | hoặc |
193 | hatte | có |
194 | tại | Ein |
195 | Haben | có |
196 | chết | đây |
197 | AUS | từ |
198 | người bán | qua |
199 | Heiß | nóng |
200 | Wort | từ |
201 | aber | nhưng |
202 | Gì | Einige |
203 | một số | ist |
204 | AUS | từ |
205 | người bán | qua |
206 | Heiß | nóng |
207 | Wort | từ |
208 | aber | nhưng |
209 | Gì | Einige |
210 | một số | ist |
211 | Là | ES |
212 | nó | Sie |
213 | bạn | Oder |
214 | hoặc | hatte |
215 | có | chết |
216 | các | von |
217 | của | zu |
218 | đến | und |
219 | và | một |
220 | Trong | wir |
221 | chúng tôi | Können |
222 | có thể | ngoài |
223 | Andere | khác |
224 | Waren | là |
225 | cái mà | TUN |
226 | làm | ihre |
227 | của chúng | Zeit |
228 | thời gian | Wenn |
229 | nếu | werden |
230 | sẽ | thế nào |
231 | SAGTE | nói |
232 | một | Jeder |
233 | mỗi | chùng xuống |
234 | kể | tut |
235 | làm | Satz |
236 | bộ | Drei |
237 | số ba | Wollen |
238 | muốn | Luft |
239 | hàng không | ruột |
240 | Tốt | Auch |
241 | cũng | Spielen |
242 | chơi | Klein |
243 | nhỏ bé | Kết thúc |
244 | chấm dứt | setzen |
245 | đặt | ZuHause |
246 | Trang Chủ | Lesen |
247 | đọc | Seits |
248 | tay | Hafen |
249 | Hải cảng | Tổng |
250 | lớn | Hội trưởng |
251 | Đánh vần | Hinzufügen |
252 | cộng | CARRRY |
253 | lấy đi | lấy đi |
254 | Khoa học | khoa học |
255 | bữa ăn | ĂN |
256 | Phòng | phòng |
257 | bạn | bạn bè |
258 | đã bắt đầu | thịt bò |
259 | ý kiến | ý kiến |
260 | Cá | cá |
261 | núi | núi |
262 | dừng lại | dừng lại |
263 | Một lần | Một lần |
264 | Cơ sở | cơ sở |
265 | Nghe | lò sưởi |
266 | Ngựa | ngựa |
267 | cắt | cắt |
268 | chắc chắn | điếm |
269 | đồng hồ | đồng hồ |
270 | màu sắc | màu sắc |
271 | đối mặt | đối mặt |
272 | gỗ | Gỗ |
273 | Chính- | Chính |
274 | mở | mở |
275 | dường như là | biển |
276 | cùng với nhau | cùng với nhau |
277 | tiếp theo | tiếp theo |
278 | Trắng | trắng |
279 | bọn trẻ | Bọn trẻ |
280 | bắt đầu | Bắt đầu |
281 | được | được |
282 | đi bộ | đi bộ |
283 | thí dụ | thí dụ |
284 | tạo điều kiện | xoa dịu |
285 | giấy | giấy |
286 | tập đoàn | tập đoàn |
287 | luôn luôn | luôn luôn |
288 | Âm nhạc | Âm nhạc |
289 | những thứ kia | những thứ kia |
290 | cả hai | cả hai |
291 | nhãn hiệu | dấu |
292 | thường | thường |
293 | Viết | bức thư |
294 | cho đến khi | không thanh toán |
295 | dặm | dặm |
296 | lưu lượng | con sông |
297 | Ô tô | xe hơi |
298 | Đôi chân | đôi chân |
299 | Quan tâm | xe hơi |
300 | thứ hai | thứ hai |
301 | đầy đủ | đầy đủ |
302 | mức độ | đơn giản |
303 | con gái | con gái |
304 | bình thường | bình thường |
305 | trẻ tuổi | Trẻ tuổi |
306 | Sẵn sàng | Sẵn sàng |
307 | ở trên | ABOV |
308 | bao giờ | Bao giờ |
309 | màu đỏ | màu đỏ |
310 | danh sách | xảo quyệt |
311 | Mặc du | Tuy nhiên |
312 | cảm thấy | cảm thấy |
313 | bài học | Talc |
314 | Chim | chim |
315 | Sớm | Sớm |
316 | Thân hình | thân hình |
317 | chú chó | chú chó |
318 | gia đình | gia đình |
319 | thẳng thắn | thẳng thắn |
320 | tư thế | tư thế |
321 | rời đi | Lá cây |
322 | bài hát | bài hát |
323 | đo lường | đo lường |
324 | cửa | cửa |
325 | sản phẩm | sản phẩm |
326 | màu đen | màu đen |
327 | ngắn | ngắn |
328 | Con số | chữ số |
329 | lớp | lớp |
330 | gió | gió |
331 | câu hỏi | mức độ |
332 | xảy ra | đâm sầm vào |
333 | Hoàn toàn | hoàn thành |
334 | Vận chuyển | hông |
335 | diện tích | diện tích |
336 | một nửa | một nửa |
337 | Sỏi | váy |
338 | gọi món | gọi món |
339 | Ngọn lửa | Cháy |
340 | miền Nam | miền Nam |
341 | vấn đề | vấn đề |
342 | mảnh | mảnh |
343 | nói | Kể lại |
344 | biết | biết |
345 | xảy ra | đâm sầm vào |
346 | Hoàn toàn | hoàn thành |
347 | Vận chuyển | hông |
348 | diện tích | diện tích |
349 | một nửa | một nửa |
350 | Sỏi | váy |
351 | gọi món | gọi món |
352 | Ngọn lửa | Cháy |
353 | miền Nam | miền Nam |
354 | vấn đề | vấn đề |
355 | mảnh | mảnh |
356 | nói | Kể lại |
357 | biết | biết |
358 | hộ chiếu | từ |
359 | đối mặt | phía trên |
360 | Đứng đầu | trọn |
361 | wholeson | nhà vua |
362 | nhà vua | Đường phố |
363 | đường phố | dịch vụ hải quan |
364 | inch | nhân |
365 | nhân | Không |
366 | cấp cứu | khóa học |
367 | khóa học | ở lại |
368 | ở lại | bánh xe |
369 | bánh xe | đầy |
370 | đầy | sức mạnh |
371 | lực lượng | màu xanh da trời |
372 | màu xanh da trời | sự vật |
373 | sự vật | quyết định |
374 | quyết định | mặt |
375 | mặt | sâu |
376 | sâu | mặt trăng |
377 | mặt trăng | Hòn đảo |
378 | Nước Iceland | Bàn Chân |
379 | Bàn Chân | hệ thống |
380 | hệ thống | làm việc |
381 | bận | kiểm tra |
382 | kiểm tra | ghi lại |
383 | ghi lại | con thuyền |
384 | con thuyền | cùng với nhau |
385 | phổ thông | Vàng |
386 | vàng | khả thi |
387 | chiếm hữu | Máy bay |
388 | các kế hoạch | thay vì |
389 | đều đặn | khô |
390 | khô | Ngạc nhiên |
391 | ngạc nhiên | Cười |
392 | Lugh | ngàn |
393 | ngàn | trước |
394 | trước kia | đã chạy |
395 | đã chạy | kiểm tra lại |
396 | kiểm tra | Trò chơi |
397 | trò chơi | hình dạng |
398 | hình dạng | đánh đồng |
399 | đánh đồng | nóng |
400 | nóng | Sai |
401 | bỏ lỡ | đem lại |
402 | đem lại | sự ấm áp |
403 | nhiệt | tuyết |
404 | tuyết | lốp xe |
405 | chắc chắn | điếm |
406 | đồng hồ | đồng hồ |
407 | màu sắc | màu sắc |
408 | đối mặt | đối mặt |
409 | gỗ | Gỗ |
410 | Chính- | Chính |
411 | mở | mở |
412 | dường như là | dường như là |
413 | biển | cùng với nhau |
414 | cùng với nhau | tiếp theo |
415 | tiếp theo | Trắng |
416 | trắng | bọn trẻ |
417 | Bọn trẻ | bắt đầu |
418 | Bắt đầu | được |
419 | được | đi bộ |
420 | đi bộ | thí dụ |
421 | thí dụ | tạo điều kiện |
422 | xoa dịu | giấy |
423 | giấy | tập đoàn |
424 | tập đoàn | luôn luôn |
425 | luôn luôn | Âm nhạc |
426 | Âm nhạc | những thứ kia |
427 | những thứ kia | cả hai |
428 | cả hai | nhãn hiệu |
429 | dấu | thường |
430 | thường | Viết |
431 | bức thư | cho đến khi |
432 | không thanh toán | dặm |
433 | dặm | lưu lượng |
434 | con sông | Ô tô |
435 | xe hơi | xe hơi |
436 | Đôi chân | đôi chân |
437 | Quan tâm | xe hơi |
438 | thứ hai | thứ hai |
439 | đầy đủ | đầy đủ |
440 | mức độ | đơn giản |
441 | con gái | con gái |
442 | bình thường | bình thường |
443 | trẻ tuổi | Trẻ tuổi |
444 | Sẵn sàng | Sẵn sàng |
445 | ở trên | ABOV |
446 | bao giờ | Bao giờ |
447 | màu đỏ | màu đỏ |
448 | danh sách | xảo quyệt |
449 | Mặc du | Tuy nhiên |
450 | cảm thấy | cảm thấy |
451 | bài học | Talc |
452 | Chim | chim |
453 | Sớm | Sớm |
454 | Thân hình | thân hình |
455 | chú chó | chú chó |
456 | gia đình | gia đình |
457 | thẳng thắn | thẳng thắn |
458 | tư thế | tư thế |
459 | rời đi | Lá cây |
460 | bài hát | bài hát |
461 | đo lường | đo lường |
462 | cửa | cửa |
463 | sản phẩm | sản phẩm |
464 | màu đen | màu đen |
465 | ngắn | ngắn |
466 | Con số | chữ số |
467 | Đôi chân | đôi chân |
468 | Quan tâm | xe hơi |
469 | thứ hai | thứ hai |
470 | Nghe | đầy đủ |
471 | đầy đủ | mức độ |
472 | đơn giản | con gái |
473 | con gái | bình thường |
474 | bình thường | trẻ tuổi |
475 | Trẻ tuổi | Sẵn sàng |
476 | Sẵn sàng | ở trên |
477 | ABOV | bao giờ |
478 | Bao giờ | màu đỏ |
479 | màu đỏ | danh sách |
480 | xảo quyệt | Mặc du |
481 | Tuy nhiên | cảm thấy |
482 | cảm thấy | bài học |
483 | Talc | Chim |
484 | chim | Sớm |
485 | Sớm | Thân hình |
486 | thân hình | chú chó |
487 | chú chó | gia đình |
488 | gia đình | thẳng thắn |
489 | thẳng thắn | tư thế |
490 | tư thế | rời đi |
491 | Lá cây | bài hát |
492 | Sỏi | váy |
493 | gọi món | gọi món |
494 | Ngọn lửa | Cháy |
495 | miền Nam | miền Nam |
496 | vấn đề | vấn đề |
497 | mảnh | mảnh |
498 | nói | Kể lại |
499 | biết | biết |
500 | hộ chiếu | từ |
501 | đối mặt | phía trên |
502 | Đứng đầu | trọn |
503 | wholeson | nhà vua |
504 | nhà vua | Đường phố |
505 | đường phố | dịch vụ hải quan |
506 | inch | nhân |
507 | nhân | Không |
508 | cấp cứu | khóa học |
509 | khóa học | ở lại |
510 | ở lại | bánh xe |
511 | bánh xe | đầy |
512 | đầy | sức mạnh |
513 | lực lượng | màu xanh da trời |
514 | màu xanh da trời | sự vật |
515 | sự vật | quyết định |
516 | quyết định | mặt |
517 | mặt | sâu |
518 | sâu | mặt trăng |
519 | mặt trăng | môn học |
520 | vùng đất | vùng đất |
521 | kích thước | kích thước |
522 | thay đổi | thay đổi |
523 | điều tiết | Ổn định |
524 | nói | nói |
525 | trọng lượng | trắng |
526 | chung | chung |
527 | Đá | NƯỚC ĐÁ |
528 | vấn đề | vấn đề |
529 | Vòng tròn | vòng tròn |
530 | Vài | đôi |
531 | bao gồm | bao gồm |
532 | khoảng cách | Divis |
533 | âm tiết | âm tiết |
534 | cảm thấy | cảm thấy |
535 | to lớn | Grand |
536 | Đạn | trái bóng |
537 | còn | nhưng |
538 | Sóng | sóng |
539 | rơi | làm rơi |
540 | trái tim | Trái tim |
541 | đồng hồ | tại |
542 | hiện nay | hiện nay |
543 | khó khăn | nặng |
544 | nhảy | nhảy |
545 | động cơ | động cơ |
546 | Chức vụ | Chức vụ |
547 | nghèo | nghèo |
548 | rộng | rộng |
549 | chèo | chèo |
550 | vật chất | vật chất |
551 | phân số | phân số |
552 | rừng | rừng |
553 | ngồi | ngồi |
554 | Chạy | cuộc đua |
555 | cửa sổ | Cửa sổ |
556 | Kho | cửa hàng |
557 | Mùa hè | Buzzer |
558 | xe lửa | xe lửa |
559 | Ngủ | ngủ |
560 | chứng tỏ | proove |
561 | cô đơn | đơn độc |
562 | Chân | Chân |
563 | tập thể dục | tập thể dục |
564 | Tường | Tường |
565 | Chụp lấy | chụp lấy |
566 | Núi | gắn kết |
567 | ước | điều ước |
568 | thiên đường | bầu trời |
569 | Cái bảng | Cái bảng |
570 | vui sướng | vui sướng |
571 | mùa đông | mùa đông |
572 | SA | vệ tinh |
573 | bằng văn bản | bằng văn bản |
574 | hoang dại | hoang dại |
575 | dụng cụ | dụng cụ |
576 | cầm | đã giữ |
577 | Thủy tinh | thủy tinh |
578 | cỏ | cỏ |
579 | Bò | bò |
580 | công việc | Công việc |
581 | bờ rìa | bờ rìa |
582 | dấu hiệu | dấu hiệu |
583 | Chuyến thăm | chuyến thăm |
584 | vừa qua | dán |
585 | mềm | mềm |
586 | vui vẻ | vui vẻ |
587 | sáng | sáng |
588 | Khí ga | khí ga |
589 | thời tiết | Thời tiết |
590 | Tháng | Tháng |
591 | triệu | triệu |
592 | mặc | con gấu |
593 | kết thúc | kết thúc |
594 | vui mừng | vui mừng |
595 | để hy vọng | nhảy lò cò |
596 | hoa | hoa |
597 | mặc quần áo | mặc quần áo |
598 | lạ lùng | lạ lùng |
599 | Kết thúc | Không còn |
600 | buôn bán | buôn bán |
601 | làn điệu | làn điệu |
602 | Chuyến đi | chuyến đi |
603 | văn phòng | văn phòng |
604 | nhận | người nhận |
605 | Hàng ngang | hàng ngang |
606 | miệng | Miệng |
607 | tôi đồng ý | Chính xác |
608 | dấu hiệu | dấu hiệu |
609 | Chuyến thăm | chuyến thăm |
610 | vừa qua | dán |
611 | mềm | mềm |
612 | vui vẻ | vui vẻ |
613 | sáng | sáng |
614 | Khí ga | khí ga |
615 | thời tiết | Thời tiết |
616 | Tháng | Tháng |
617 | triệu | triệu |
618 | mặc | con gấu |
619 | kết thúc | kết thúc |
620 | vui mừng | vui mừng |
621 | để hy vọng | nhảy lò cò |
622 | hoa | hoa |
623 | mặc quần áo | mặc quần áo |
624 | lạ lùng | lạ lùng |
625 | Kết thúc | Không còn |
626 | buôn bán | buôn bán |
627 | làn điệu | làn điệu |
628 | Chuyến đi | chuyến đi |
629 | văn phòng | văn phòng |
630 | nhận | người nhận |
631 | Hàng ngang | hàng ngang |
632 | miệng | Miệng |
633 | tôi đồng ý | Chính xác |
634 | Biểu tượng | chết |
635 | các | ít nhất |
636 | da | tăng nặng |
637 | mặc | con gấu |
638 | kết thúc | kết thúc |
639 | vui mừng | vui mừng |
640 | để hy vọng | nhảy lò cò |
641 | hoa | hoa |
642 | mặc quần áo | mặc quần áo |
643 | lạ lùng | lạ lùng |
644 | Kết thúc | Không còn |
645 | buôn bán | buôn bán |
646 | làn điệu | làn điệu |
647 | Chuyến đi | chuyến đi |
648 | văn phòng | văn phòng |
649 | nhận | người nhận |
650 | Hàng ngang | hàng ngang |
651 | miệng | Miệng |
652 | tôi đồng ý | Chính xác |
653 | Biểu tượng | chết |
654 | các | ít nhất |
655 | da | tăng nặng |
656 | rắc rối | La hét |
657 | kêu la | ngoại trừ |
658 | ngoại trừ | đã viết |
659 | đã viết | Hạt giống |
660 | hạt giống | âm lượng |
661 | tấn | tham gia |
662 | tham gia | gợi ý |
663 | đề xuất | lau dọn |
664 | lau dọn | Phá vỡ |
665 | phá vỡ | quý bà |
666 | quý bà | tòa án |
667 | sân | trèo |
668 | Ris | xấu |
669 | bồn tắm | Đấm |
670 | thổi | dầu |
671 | dầu | máu |
672 | máu | chạm |
673 | chạm | sự phát triển |
674 | lớn lên | xu |
675 | xu | Pha trộn |
676 | pha trộn | đội |
677 | đội | dây điện |
678 | dây điện | Chi phí |
679 | Giá cả | mất đi |
680 | mất đi | nâu |
681 | nâu | mặc |
682 | Sân vườn | Vệ binh |
683 | tương tự | bình đẳng |
684 | Đăng | kết án |
685 | Lựa chọn | chọn |
686 | nghèo | rộng |
687 | rộng | chèo |
688 | chèo | vật chất |
689 | vật chất | phân số |
690 | phân số | rừng |
691 | rừng | ngồi |
692 | ngồi | Chạy |
693 | cuộc đua | cửa sổ |
694 | Cửa sổ | Kho |
695 | cửa hàng | Mùa hè |
696 | Buzzer | xe lửa |
697 | xe lửa | Ngủ |
698 | ngủ | chứng tỏ |
699 | proove | cô đơn |
700 | đơn độc | Chân |
701 | phá vỡ | quý bà |
702 | quý bà | tòa án |
703 | sân | trèo |
704 | Ris | xấu |
705 | bồn tắm | Đấm |
706 | thổi | dầu |
707 | dầu | máu |
708 | máu | chạm |
709 | chạm | sự phát triển |
710 | lớn lên | xu |
711 | xu | Pha trộn |
712 | pha trộn | đội |
713 | đội | dây điện |
714 | dây điện | Chi phí |
715 | Giá cả | mất đi |
716 | mất đi | nâu |
717 | nâu | mặc |
718 | Sân vườn | Vệ binh |
719 | tương tự | bình đẳng |
720 | vật chất | phân số |
721 | phân số | rừng |
722 | rừng | ngồi |
723 | ngồi | Chạy |
724 | cuộc đua | cửa sổ |
725 | Cửa sổ | Kho |
726 | cửa hàng | Mùa hè |
727 | Buzzer | xe lửa |
728 | xe lửa | Ngủ |
729 | ngủ | chứng tỏ |
730 | proove | cô đơn |
731 | đơn độc | Chân |
732 | Chân | tập thể dục |
733 | tập thể dục | Tường |
734 | Tường | Chụp lấy |
735 | chụp lấy | Núi |
736 | gắn kết | ước |
737 | điều ước | thiên đường |
738 | vật chất | phân số |
739 | phân số | rừng |
740 | rừng | ngồi |
741 | ngồi | Chạy |
742 | cuộc đua | cửa sổ |
743 | Cửa sổ | Kho |
744 | cửa hàng | Mùa hè |
745 | Buzzer | xe lửa |
746 | xe lửa | Ngủ |
747 | ngủ | chứng tỏ |
748 | proove | cô đơn |
749 | đơn độc | Chân |
750 | Chân | tập thể dục |
751 | tập thể dục | Tường |
752 | Tường | Chụp lấy |
753 | chụp lấy | Núi |
754 | gắn kết | ước |
755 | điều ước | thiên đường |
756 | bầu trời | Cái bảng |
757 | Cái bảng | vui sướng |
758 | vui sướng | mùa đông |
759 | mùa đông | SA |
760 | vệ tinh | bằng văn bản |
761 | bằng văn bản | hoang dại |
762 | hoang dại | dụng cụ |
763 | dụng cụ | cầm |
764 | đã giữ | Thủy tinh |
765 | thủy tinh | cỏ |
766 | cỏ | Bò |
767 | bò | công việc |
768 | Công việc | bờ rìa |
769 | bờ rìa | dấu hiệu |
770 | dấu hiệu | Chuyến thăm |
771 | Ris | xấu |
772 | bồn tắm | Đấm |
773 | thổi | dầu |
774 | dầu | máu |
775 | máu | chạm |
776 | chạm | sự phát triển |
777 | lớn lên | xu |
778 | xu | Pha trộn |
779 | pha trộn | đội |
780 | đội | dây điện |
781 | dây điện | bắt gặp |
782 | thời gian | Giai đoạn |
783 | chứng minh | biểu thị |
784 | Không dây | Đài |
785 | đã nói | đã nói |
786 | nguyên tử | nguyên tử |
787 | người | Nhân loại |
788 | câu chuyện | Lịch sử |
789 | Hiệu ứng | hiệu ứng |
790 | điện | Điện |
791 | chờ đợi | chờ đợi |
792 | Xương | Xương |
793 | đường sắt | đường sắt |
794 | giới thiệu | tưởng tượng |
795 | Lời đề nghị | cung cấp |
796 | đồng ý | đồng ý |
797 | vì thế | Do đó |
798 | mềm | dịu dàng |
799 | Người đàn bà | người đàn bà |
800 | đội trưởng | đội trưởng |
801 | đoán | Đoán |
802 | cần thiết | cần thiết |
803 | cay | Nhọn |
804 | cánh | cánh |
805 | tạo ra | người sáng tạo |
806 | Láng giềng | Gigbor |
807 | Rửa | nước |
808 | con dơi | con dơi |
809 | hơn là | hơn là |
810 | Đám đông | đám đông |
811 | Ngô | Ngô |
812 | để so sánh | so sánh |
813 | Bài thơ | Bài thơ |
814 | hàng | sợi dây |
815 | Bell Jar | Chuông |
816 | tùy theo | Hậu duệ |
817 | thịt | Thịt |
818 | cha vao | Chà |
819 | Đường ống | ống |
820 | nổi tiếng | nổi tiếng |
921 | Đô la | Đô la |
822 | điện lực | dòng |
823 | nỗi sợ | nỗi sợ |
284 | Lượt xem | thị giác |
825 | mảnh mai | gầy |
826 | Tam giác | Tam giác |
827 | Trái đất | hành tinh |
828 | Vội vàng | vội vàng |
829 | trùm | Trưởng phòng |
830 | thuộc địa | thuộc địa |
831 | đồng hồ | cái đồng hồ |
832 | của tôi | của tôi |
833 | Cà vạt | buộc |
834 | đi vào | đi vào |
835 | chính | chính |
836 | mới | tươi mát |
837 | Tìm kiếm | Tìm kiếm |
838 | gửi | gửi |
839 | màu vàng | màu vàng |
840 | Súng lục | Súng |
841 | cho phép | cho phép |
842 | In | in |
843 | chết | chết |
844 | Nghề nghiệp | điểm |
845 | Sa mạc | sa mạc |
846 | bộ đồ nam | bộ đồ |
847 | điện lực | dòng |
848 | nỗi sợ | nỗi sợ |
840 | Lượt xem | thị giác |
850 | mảnh mai | gầy |
851 | Tam giác | Tam giác |
852 | Trái đất | hành tinh |
853 | Vội vàng | vội vàng |
854 | trùm | Trưởng phòng |
855 | thuộc địa | thuộc địa |
856 | đồng hồ | cái đồng hồ |
857 | của tôi | của tôi |
858 | Cà vạt | buộc |
859 | đi vào | đi vào |
860 | chính | chính |
861 | mới | tươi mát |
862 | Tìm kiếm | Tìm kiếm |
863 | gửi | gửi |
864 | màu vàng | màu vàng |
865 | Súng lục | Súng |
866 | cho phép | cho phép |
867 | In | in |
868 | chết | chết |
869 | Nghề nghiệp | điểm |
870 | Sa mạc | sa mạc |
871 | bộ đồ nam | bộ đồ |
872 | hiện hành | Thang máy |
873 | nâng | trèo |
874 | Hoa hồng | đến |
875 | đến | Bộ lạc |
876 | bậc thầy | theo dõi |
877 | theo dõi | cha mẹ |
878 | cha mẹ | Bờ sông |
879 | bờ biển | phân công |
880 | phân công | Tờ giấy |
881 | tờ giấy | vật chất |
882 | vật chất | ủng hộ |
883 | ủng hộ | kết hợp |
884 | liên kết | sau |
885 | bưu kiện | dùng |
886 | dùng | dây nhau |
887 | dây nhau | Mập mạp |
888 | mập mạp | hân hoan |
889 | vui vẻ | nguyên bản |
890 | nâng | trèo |
891 | Hoa hồng | đến |
892 | đến | Bộ lạc |
893 | bậc thầy | theo dõi |
894 | theo dõi | cha mẹ |
895 | cha mẹ | Bờ sông |
896 | bờ biển | phân công |
897 | phân công | Tờ giấy |
898 | tờ giấy | vật chất |
899 | vật chất | ủng hộ |
900 | ủng hộ | kết hợp |
901 | liên kết | sau |
902 | bưu kiện | dùng |
903 | dùng | dây nhau |
904 | dây nhau | Mập mạp |
905 | mập mạp | hân hoan |
906 | vui vẻ | nguyên bản |
907 | nguyên bản | đăng lại |
908 | đăng lại | trạm |
909 | trạm | cha |
910 | bố | bánh mì |
911 | phá vỡ | trọng tải |
912 | lô hàng | Chính xác |
913 | chống đỡ | dải |
914 | quán ba | lời đề nghị |
915 | lời đề nghị | bộ phận |
916 | bộ phận | nô lệ |
917 | nô lệ | Vịt |
918 | Vịt | khoảng khăc |
919 | lập tức | thị trường |
920 | thị trường | Bằng cấp |
921 | bằng cấp | ổn định |
922 | cư trú | gà con |
923 | gà con | yêu và quý |
924 | kính thưa | Kẻ thù |
925 | kẻ thù | Đáp lại |
926 | Đáp lại | uống |
927 | uống | hiện ra |
928 | xảy ra | ủng hộ |
929 | ủng hộ | lời nói |
930 | lời nói | Thiên nhiên |
931 | thiên nhiên | phạm vi |
932 | hơi nước | hơi nước |
933 | sự chuyển động | cử động |
934 | đường dẫn | đường dẫn |
935 | chất lỏng | chất lỏng |
936 | để đăng nhập | đăng nhập |
937 | có nghĩa là | có nghĩa là |
938 | chỉ số | chỉ số |
939 | răng giả | trà |
940 | Bóc | vỏ bọc |
941 | họng | cái cổ |
942 | ôxy | ôxy |
943 | Đường | Đường |
944 | Cái chết | Cái chết |
945 | hoàn toàn | đẹp |
946 | kỹ năng | kỹ năng |
947 | Đàn bà | xếp hàng |
948 | Mùa | Mùa |
949 | dung dịch | dung dịch |
950 | nam châm | nam châm |
951 | Màu bạc | màu bạc |
952 | để cảm ơn | Không còn |
953 | chi nhánh | chi nhánh |
954 | Trò chơi | cuộc thi đấu |
955 | Hậu tố | Hậu tố |
956 | đặc biệt | đặc biệt |
957 | Hèn nhát | nhân vật |
958 | sợ hãi | Sợ |
959 | khổng lồ | to lớn |
960 | chị gái | Chị gái |
961 | Thép | Thép |
962 | để thảo luận | bàn luận |
963 | ở đằng trước | ở đằng trước |
964 | Người đàn bà | tương tự |
965 | tương tự | để lãnh đạo |
966 | hướng dẫn | trải qua |
967 | trải qua | ghi bàn |
968 | ghi bàn | Quả táo |
969 | Quả táo | Đã mua |
970 | trận đấu | được hướng dẫn |
971 | DẪN ĐẾN | sân bóng đá |
972 | sân bóng đá | một chiếc áo khoác |
973 | áo choàng ngoài | Kích thước |
974 | đo lường | Bản đồ |
975 | Thẻ | Băng |
976 | Băng | Dây |
977 | dây | Trượt |
978 | quần lót | để thắng |
979 | thắng lợi | mơ ước |
980 | mơ ước | tối |
981 | tối | Tình trạng |
982 | tình trạng | Cho ăn |
983 | cho ăn | Dụng cụ |
984 | dụng cụ | toàn bộ |
985 | toàn bộ | Cơ sở |
986 | nền tảng | Mùi |
987 | đánh hơi | thung lũng |
988 | thung lũng | còn |
989 | CŨNG KHÔNG | kép |
990 | kép | Ghế |
991 | Ghế | tiếp tục |
992 | tiếp tục | khối |
993 | khối | Tabel |
994 | đồ thị | mũ lưỡi trai |
995 | Có | bán |
996 | bán | thành công |
997 | thành công | Công ty |
998 | Công ty | trừ |
999 | trừ | Sự kiện |
1000 | Sự kiện | đặc biệt |
sự tham gia