Top báo giá kính cường lực 10 ly năm 2022

Bài viết sẽ cập nhật bảng giá kính cường lực 10mm cũng như các kích thước khác của kính cường lực có trên thị trường hiện nay, để bạn có thể nắm rõ được và sử dụng khi cần đến. Khi mà kính cường lực đã dần dần thay thế cho các loại kính thông thường khác vì độ bền và an toàn của nó thì bảng giá cập nhật trên sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, hãy nhớ theo dõi hết bài viết dưới đây nhé!

Trước khi bạn muốn biết được giá kính cường lực 10mm hay kính cường lực kích thước nào khác thì bạn cần phải biết kính cường lực là loại kính gì? Tại sao nó dần dần thay thế các loại hình thông thường khác?

Kính cường lực là loại kính được nung với nhiệt độ cao khoảng 700 độ C rồi đột ngột thay đổi nhiệt độ độ tạo độ bền cao, độ cứng khủng để chịu được tải trọng lớn.

Kính cường lực chịu được tải trọng lớn hơn kính thường trước đây

Ưu điểm nữa của kính cường lực là khi vỡ sẽ không tạo những mảnh vỡ sắc nhọn mà chỉ thành những mảnh vỡ bụi không gây sát thương cao khi sử dụng trong cuộc sống.

Thường có các loại kính cường lực: 5mm hay còn gọi là 5ly, 8mm [8 ly], 10mm [10 ly], và 12mm, 15mm, 19mm. Đây là độ dày của kính cường lực, bạn có thể tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn. Thông thường thì loại 10 ly là loại thông dụng nhất nên mọi người thường sẽ hỏi giá kính cường lực 10mm hơn những loại khác.

Có rất nhiều loại kính cường lực khác nhau

Như có nói ở trên kính cường lực có khá nhiều loại với kích thước và độ dày khác nhau, dưới đây sẽ cập nhật một số loại hiện tại thông dụng nhất trên thị trường như: Giá kính cường lực 10mm, 5mm, 8mm, 12mm. Sẽ không có giá của kính cường lực 6mm hay 15mm, các bạn hãy theo dõi bài sau để cập nhật nhé!

Bài viết chỉ cập nhật những kính cường lực hiện đang được sử dụng phổ biến trên thị trường

Giá kính cường lực 5ly thường có kích thước nhỏ nhất là 100mm x 250mm và có thể lên đến kích thước tối đa là 2400mm x 3000mm. Loại này thường có giá là 450 nghìn đồng cho 1 mét vuông, vách kính cường lực là 550 nghìn đồng cho 1 mét vuông.

Kính cường lực 5mm khá mỏng

Có nhiều đơn vị sẽ báo giá kính cường lực 10mm [10 ly] với nhiều giá khác nhau tùy thuộc đơn vị bán, giá dưới đây là giá tương đối tốt được cập nhật năm 2022.

  • Khổ kính cường lực 10 ly nhỏ nhất cũng giống với kính cường lực 5 ly nhưng kích thước lớn nhất thì lại lớn với khổ 2400mm x 4200mm.
  • Giá kính cường lực 10mm là 500 nghìn đồng cho 1 mét vuông.
  • Báo giá vách kính cường lực 10mm trung bình theo khảo sát giá thị trường thì là 550 nghìn đồng cho 1 mét vuông.
Kính cường lực loại 10 ly

Có giá không quá chênh lệch với loại 10 ly, theo bảng giá kính cường lực 8mm thì nó có giá 500 nghìn đồng cho 1 mét vuông chênh lệch 50 nghìn so với giá kính cường lực 10mm.

Loại kính cường lực này có khổ kích thước giống như loại kính 10mm. Báo giá vách ngăn kính cường lực 8 ly cũng như 10 ly là 550 nghìn đồng cho 1 mét vuông.

Một chiếc kệ sử dụng loại kính cường lực 8mm

Cũng như các loại kính cường lực khác thì khổ kích thước của kính cường lực 12mm cũng có khổ nhỏ nhất là  100mm x 250mm và khổ kích thước lớn nhất là 2400mm x 4200mm.

Báo giá loại kính cường lực 12mm cáo hơn giá kính cường lực 10mm khá nhiều, giá của nó là 700 nghìn đồng cho 1 mét vuông là giá chưa có chi phí lắp đặt.

Với loại kính cường lực 12 ly này thì người tha thường sử dụng làm vách ngăn trong nhà, trong văn phòng. Thông thường sẽ sử dụng loại loại kính Temper, báo giá vách kính temper 12mm tốt nhất là 650 nghìn đồng dao động đến 750 nghìn đồng cho 1 mét vuông.

Kính cường lực 12mm thường được ứng dụng làm vách ngăn trưng bày

Các bạn cần lưu ý tham khảo giá kính cường lực từ nhiều đơn vị để tránh tình trạng mua quá đắt. Có rất nhiều nơi đưa ra bảng giá cao hơn nhiều so với thực tế.

Bảng giá kính cường lực 10 ly cùng một số kính cường lực khác với giá khá cao

Bài viết là cập nhật giá kính cường lực 10mm cùng các loại kính cường lực khác của năm 2022. Bài viết sẽ tiếp tục cập nhật bảng giá của nhiều loại kính cường lực nữa, các bạn nhớ theo dõi ở những bài viết sau nhé!

Báo giá kính cường lực 8ly, 10ly, 12ly, 15ly, 19ly… đang là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm tới khi có nhu cầu tìm kiếm đơn vị thi công lắp đặt các công trình sử dụng chất liệu kính cường lực như cửa, vách ngăn, lan can, cầu thang…

Có thể nói trong các công trình kiến trúc xây dựng ngày nay, kính cường lực là một vật liệu không thể thiếu được, dù đó là những công trình lớn như trung tâm thương mại, các tòa chung cư cao tầng, khách sạn…hay những công trình quy mô nhỏ hơn như nhà ở, nhà hàng, cửa hàng kinh doanh….

Để giúp giải đáp các thắc mắc của khách hàng như: kính cường lực 1m2 bao nhiêu tiền? kính cường lực giá bao nhiêu?…

Công ty nhôm kính Tiến Nhân xin giới thiệu đến quý khách bảng giá kính cường lực các loại phổ biến hiện nay như sau:

Bảng giá kính cường lực các loại

Đơn giá kính cường lực

  • Kính cường lực 8 ly [mm]: giá 585.000đ/ m2
  • Kính cường lực 10 ly [mm]: giá 685.000đ/ m2
  • Kính cường lực 12 ly [mm]: giá 835.000đ/ m2
  • Giá kính cường lực 15 ly [mm]: giá 1.585.000đ/ m2
  • Giá kính cường lực 19 ly [mm]: giá 2.685.000 đ/ m2

Báo giá kính an toàn 2 lớp

  • Kính dán an toàn 6.38 ly [mm]: giá 835.000đ/ m2
  • Kính dán an toàn 8.38 ly [mm]: giá 935.000đ/ m2
  • Kính dán an toàn 10.38 ly [mm]: giá 1.035.000đ/ m2
  • Kính dán an toàn 12.38 ly [mm]: giá liên hệ
  • Kính dán an toàn 16.38 ly [mm]: giá liên hệ

Báo giá kính màu ốp bếp

  • Kính màu cường lực 5 ly [mm]: giá 785.000đ/ mét dài
  • Kính màu cường lực 8 ly [mm]: giá 780.000đ/ mét dài
  • Kính màu cường lực 10 ly [mm]: giá 935.000đ/ mét dài
  • Kính màu cường lực ốp bếp 12 ly [mm]: giá 1.085.000đ/ mét dài

Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực

  • Bản lề sàn: giá 1.380.000đ/ bộ
  • Kẹp vuông trên – dưới VPP Thái Lan: giá 320.000đ/ cái
  • Kẹp chữ L: giá 530.000đ/ cái
  • Kẹp ty: giá 380.000đ/ cái
  • Tay nắm inox, đá, thủy tinh: giá 380.000đ/ cái
  • Kẹp ngõng trên: giá 380.000đ/ cái
  • Khóa âm sàn: giá 380.000đ/ cái

Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực mở trượt

  • Bánh xe lùa: giá 780.000đ/ cái
  • Tay nắm: giá 280.000đ/ cái
  • Khóa bán nguyệt đơn: giá 380.000đ/ cái
  • Khóa bán nguyệt kép: giá 480.000đ/ cái
  • Ray cửa lùa: giá 280.000đ/ m dài

Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy từng trường hợp cụ thể mà báo giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn chính xác nhất.

Đơn vị thi công kính cường lực chuyên nghiệp tại TPHCM

Thợ thi công nhôm kính Tiến Nhân

Cửa hàng nhôm kính Tiến Nhân hiện là một trong những đơn vị cung cấp và thi công kính cường lực uy tín và chất lượng tại TPHCM.

Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong thi công những hạng mục kính cường lực như cửa kính, vách kính, tủ bếp nhôm kính, lan can kính, mái che giếng trời kính cường lực…

Nhận cắt kính cường lực theo yêu cầu giá rẻ.

Các ưu đãi đi kèm khi chọn dịch vụ thi công nhôm kính của Tiến Nhân:

  • Tư vấn và báo giá chỉ sau 30 phút nhận yêu cầu
  • Đơn giá đã bao gồm phí vận chuyển & lắp đặt hoàn thiện
  • Báo giá cửa kính, vách kính cường lực được căn cứ theo bản vẽ chi tiết hồ sơ thiết kế công trình
Thợ thi công cửa vách kính cường lực

Tìm hiểu về kính cường lực

Kính cường lực được sản xuất theo phương pháp gia công cường dao động ngang. Kính được gia nhiệt và cố định biến dạng với nhiệt độ cao [khoảng 650 độ C] và sau đó nhanh chóng làm nguội bằng một luồng không khí lạnh thổi lên bề mặt kính. Quá trình này phải được thực hiện một cách đồng đều và nhất quán.

Và tạo ra sản phẩm có khả năng chịu áp suất của môi trường tự nhiên như gió, nắng, sự va đập của các vật thể lạ và những ứng suất nhiệt được tạo nên từ những yếu tố khác phải lớn hơn sức nén này thì kính cường lực mới có thể bị vỡ.

So sánh kính cường lực và kính thường

Về mặt cơ học, kính cường có khả năng chịu va đập rất cao, gấp nhiều lần so với hệ kính thông thường với cùng một thông số độ dày và áp lực và chạm.

Kính cường lực có thể chịu được nhiệt độ rất cao ngay cả khi nhiệt độ thay đổi một cách đột ngột khoảng 150 độ C thì kính cũng không hề ảnh hưởng gì. Trong khi đó sản phẩm kính thông thường chịu nhiệt độ không quá 50 độ C.

Có thể thấy với độ bền cao, giá thành tương đối thấp và hiệu quả sử dụng kinh tế lâu dài nên kiếng cường lực ngày càng được ưa chuộng trong mọi công trình lớn nhỏ.

Ứng dụng của kính cường lực

Kính cường lực hiện nay đang được ứng dụng khá rộng rãi trong các công trình xây dựng như cửa kính, vách ngăn, tủ bếp nhôm kính, cầu thang, lan can, mặt dựng nhôm kính…

Ứng dụng kính cường lực làm tủ bếp

Chọn kính cường lực dày bao nhiêu để an toàn

Như đã nêu ở trên, kính cường lực có nhiều độ dày khác nhau cho bạn những lựa chọn phù hợp, giúp cho công trình trở nên hoàn thiện, đảm bảo tốt về mặt an toàn và chất lượng. Tùy từng hạng mục, mà quý khách hãy lựa chọn độ dày kính phù hợp. Ví dụ:

+ Khu vực mặt tiền hay những bộ phận vách kính dựng đứng: cần khả năng chịu lực lớn và độ an toàn cao, bạn nên chọn loại kính cường lực 2 lớp, sẽ giúp phần vách kính bên ngoài này có thể chịu được lực va đập mạnh, không bị rạn nứt.

+ Làm cửa cho các tòa nhà cao ốc: nên chọn loại kính có độ dày 12mm.

+ Vách kính cường lực để ngăn từng phòng thì nên dùng loại có độ dày là 10mm.

+ Những khu vực trang trí trong phòng như ô cửa thì bạn chỉ nên dùng loại kính có độ dày là 8mm, nhằm giúp mang lại cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát nhưng cũng rất đẹp mắt và sang trọng.

+ Đối với những công trình được làm bằng thép tiền chế như showroom ô tô thì bạn nên dùng kính cường lực dày 19mm

+ Làm lan can ban công, lan can cầu thang thì bạn nên dùng kính cường lực dày 10mm

+ Làm vách tắm kính: dùng loại kính cường lực có độ dày 8mm – 10mm

+ Kính ốp bếp: nên chọn độ dày 8mm – 10mm

+ Làm tranh kính 3D: sử dụng kính cường lực dày 10mm – 15mm

Trên đây là những thông tin liên quan đến chất liệu kính cường lực mà quý khách hàng đang quan tâm.

Quý khách hàng có nhu cầu cần báo giá kính cường lực bao nhiêu 1m2 hãy gọi ngay cho Tiến Nhân chúng tôi. Đảm bảo bạn sẽ luôn hài lòng khi chọn được dịch vụ chất lượng, chuyên nghiệp với chi phí tốt nhất.

Hotline: 0933 045 556

Có thể bạn quan tâm:

Video liên quan

Chủ Đề