Với tầm giá từ 300 - 400 triệu đồng, liệu có dòng xe nào vừa bền bỉ, nội thất rộng rãi, lại có ngoại hình bắt mắt? Câu trả lời là có, cùng tham khảo ngay danh sách các mẫu xe ô tô giá rẻ, từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất dưới đây. Kèm theo bảng giá xe và ưu nhược điểm chi tiết của mỗi dòng.
Nội dung chính
Thế nào là một dòng xe có giá từ 300 - 400 triệu đáng mua?
- Có các trang bị an toàn cơ bản: Trên nhiều các dòng xe giá rẻ hiện nay, rất nhiều hãng đã chọn cách cắt giảm bớt các trang bị an toàn cơ bản để tối ưu chi phí sản xuất. Nên ưu tiên lựa chọn những mẫu xe được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản, để có một trải nghiệm lái xe an toàn.
- Có khoang nội thất rộng rãi: Những mẫu xe hơi giá rẻ từ 300 triệu thường là những mẫu sedan hoặc hatchback cỡ nhỏ, nên không gian thường khá hạn chế. Nên cân nhắc lựa chọn những dòng xe có khoang nội thất rộng rãi vừa đủ, để có một trải nghiệm lái xe thoải mái nhất.
- Động cơ bền bỉ: Khi lựa chọn những dòng xe giá rẻ từ 300 triệu đồng, cần chú trọng yếu tố về động cơ bền bỉ, ổn định, tránh tốn kém chi phí sửa chữa về sau.
Dưới đây là các dòng xe giá từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất hiện nay, dựa vào các tiêu chí đánh giá trên.
1. Hyundai Grand i10 - Từ 360 triệu đồng
Nhắc về xe hơi giá rẻ, dòng xe phải kể đến đầu tiên đó là Hyundai Grand i10. Sản phẩm nổi bật trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, với khoang cabin và hành lý rộng bậc nhất phân khúc. Xe có cả dòng sedan lẫn hatchback, với thiết kế trẻ trung, cá tính, phù hợp với cả nam và nữ.
Dù có kích thước nhỏ gọn, nhưng không gian nội thất của xe vẫn khá rộng rãi, trên cả hai hàng ghế.
Về trải nghiệm vận hành, xe sở hữu khối động cơ 1.2L của Hyundai i10, cho sức mạnh rất ổn dù chạy trong phố hay trên đường trường. Đây được đánh giá là mẫu xe vừa hợp cho gia đình nhỏ, vừa phù hợp với người mua xe chạy dịch vụ.
Bảng giá xe Hyundai Grand i10
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
1.2 MT Tiêu chuẩn
360.000.000 VNĐ
425.537.000 VNĐ
418.337.000 VNĐ
402.937.000 VNĐ
399.337.000 VNĐ
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
380.000.000 VNĐ
447.937.000 VNĐ
440.337.000 VNĐ
425.137.000 VNĐ
421.337.000 VNĐ
1.2 MT
405.000.000 VNĐ
475.937.000 VNĐ
467.837.000 VNĐ
452.887.000 VNĐ
448.837.000 VNĐ
Sedan 1.2 MT
425.000.000 VNĐ
498.337.000 VNĐ
489.837.000 VNĐ
475.087.000 VNĐ
470.837.000 VNĐ
1.2 AT
435.000.000 VNĐ
509.537.000 VNĐ
500.837.000 VNĐ
486.187.000 VNĐ
481.837.000 VNĐ
Sedan 1.2 AT
455.000.000 VNĐ
531.937.000 VNĐ
522.837.000 VNĐ
508.387.000 VNĐ
503.837.000 VNĐ
Ưu nhược điểm của Hyundai Grand i10
Ưu điểm
Nhược điểm
- Thiết kế cá tính, trẻ trung, phù hợp cả nam lẫn nữ
- Nội thất rộng rãi
- Trang bị tiện ích đủ dùng
- Động cơ có độ vọt tốt, tiết kiệm nhiên liệu
- Điều hòa chỉnh tay ở tất cả các phiên bản
- Chất lượng âm thanh ở mức đủ dùng
- Tiếng động cơ vọng vào khoang lái khá ồn
Các trang bị an toàn
- Cảm biến va chạm phía sau
- Camera lùi hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống khung mới cứng cáp hơn với thép cường độ cao AHSS
- Hệ thống 2 túi khí cho hàng ghế trước
Video trải nghiệm Hyundai Grand i10
Video đánh giá Hyundai Grand i10
2. Mitsubishi Attrage - Từ 380 triệu đồng
Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B hiếm hoi, có giá thành chỉ từ 380 triệu đồng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với không gian rộng rãi và nhiều các trang bị tiện ích.
Về trải nghiệm vận hành, Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ 1.2L, khá ổn khi di chuyển trong phố và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng giá xe Mitsubishi Attrage
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT
380 triệu VNĐ
447.937.000 VNĐ
440.337.000 VNĐ
425.137.000 VNĐ
421.337.000 VNĐ
CVT
465 triệu VNĐ
543.137.000 VNĐ
533.837.000 VNĐ
519.487.000 VNĐ
514.837.000 VNĐ
CVT Premium
490 triệu VNĐ
571.137.000 VNĐ
561.337.000 VNĐ
547.237.000 VNĐ
542.337.000 VNĐ
Ưu nhược điểm của Mitsubishi Attrage
Ưu điểm
Nhược điểm
- Không gian nội thất rộng rãi
- Có nhiều trang bị tiện ích đáng chú ý: đèn Bi-LED, Apple Carplay/Android Auto, Cruise Control, khởi động bằng nút bấm,...
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Giá bán hợp lý với một dòng xe nhập khẩu
- Bố trí ổ cắm USB, ngăn để đồ, nút bấm tay nắm cửa chưa được hợp lý
- Phanh sau vẫn dùng phanh tang trống
Các trang bị an toàn
- Camera lùi
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HSA]
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp [BA]
- Hệ thống cân bằng điện tử [ASC]
- Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS]
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử [EBD]
- Túi khí đôi
Video trải nghiệm Mitsubishi Attrage
Video đánh giá Mitsubishi Attrage
3. Kia Morning - Từ 389 triệu đồng
Bên cạnh ưu điểm là giá cả cạnh tranh, Kia Morning còn được đánh giá cao về thiết kế và các trang bị tiện ích. Thiết kế của xe trẻ trung với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng. Nội thất nổi bật với đèn LED chạy ban ngày, đèn hậu LED, màn hinh xe cảm ứng, ghế bọc da và điều hòa xe tự động,...
Về trải nghiệm vận hành, người dùng đánh giá Kia Morning chạy rất ổn định và chắc chắn. Với kích thước xe nhỏ gọn, cho tính linh hoạt cao, Kia Morning có thể phát huy tối đa ưu điểm của mình khi đi phố.
Bảng giá xe Kia Morning
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT
389 triệu VNĐ
458.017.000 VNĐ
450.237.000 VNĐ
435.127.000 VNĐ
431.237.000 VNĐ
AT Deluxe
414 triệu VNĐ
486.017.000 VNĐ
477.737.000 VNĐ
462.877.000 VNĐ
458.737.000 VNĐ
AT Premium
429 triệu VNĐ
502.817.000 VNĐ
494.237.000 VNĐ
479.527.000 VNĐ
475.237.000 VNĐ
X-Line
449 triệu VNĐ
525.217.000 VNĐ
516.237.000 VNĐ
501.727.000 VNĐ
497.237.000 VNĐ
GT-Line
454 triệu VNĐ
530.817.000 VNĐ
521.737.000 VNĐ
507.277.000 VNĐ
502.737.000 VNĐ
Ưu nhược điểm xe Kia Morning
Ưu điểm
Nhược điểm
- Thiết kế trẻ trung, thể thao
- Động cơ có sức vọt tốt, vận hành ổn định, chắc chắn ở vận tốc dưới 100km/h
- Thiết kế nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong đô thị
- Không gian ghế sau bị hạn chế, phần tựa lưng hơi cứng
- Khả năng cách âm kém
Các trang bị an toàn
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống 2 túi khí
Video trải nghiệm xe Kia Morning
Video trải nghiệm Kia Morning
4. Kia Soluto - Từ 409 triệu đồng
Kia Soluto là một mẫu xe sedan hạng B giá rẻ, có thiết kế trẻ trung với nhiều đường nét thể thao. Xe có khoang nội thất khá rộng rãi, dung tích khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc.
Động cơ 1.4L có độ vọt ổn, di chuyển thoải mái trong phố. Tuy nhiên, đổi lại ưu điểm về động cơ thì các trang bị tiện ích trên Kia Soluto không quá hấp dẫn như các mẫu xe Hàn khác.
Bảng giá xe Kia Soluto
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT
409 triệu VNĐ
480.417.000 VNĐ
472.237.000 VNĐ
457.327.000 VNĐ
453.237.000 VNĐ
MT Deluxe
439 triệu VNĐ
514.017.000 VNĐ
505.237.000 VNĐ
490.627.000 VNĐ
486.237.000 VNĐ
AT Deluxe
469 triệu VNĐ
547.617.000 VNĐ
538.237.000 VNĐ
523.927.000 VNĐ
519.237.000 VNĐ
AT Luxury
489 triệu VNĐ
570.017.000 VNĐ
560.237.000 VNĐ
546.127.000 VNĐ
541.237.000 VNĐ
Ưu nhược điểm xe Kia Soluto
Ưu điểm
Nhược điểm
- Nội thất xe rộng rãi, khoang hành lý dung tích lớn
- Động cơ có độ vọt ổn, di chuyển linh hoạt trong phố
- Khả năng cách âm chưa được tốt
- Các trang bị tiện ích chỉ ở mức đủ dùng
Các trang bị an toàn
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Tự động khóa cửa khi vận hành
- Hệ thống 2 túi khí
- Camera và cảm biến lùi
- Mã hóa chìa khóa
Kia Soluto
Trên đây là các dòng xe đáng mua nhất trong phân khúc từ 300 - 400 triệu đồng, hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.