Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường [điểm sàn] là 20 điểm, giữ nguyên so với năm ngoái.
Tân sinh viên đầu tiên của Khoá 62 làm thủ tục nhập học tại Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020. Ảnh: Website trường
Thực tế năm ngoái dù điểm sàn là 20 nhưng điểm chuẩn vào trường không có ngành nào dưới 24 điểm. Năm 2020, Đại học Kinh tế quốc dân lấy điểm chuẩn 24,5-35,6 [các ngành có tổ hợp môn Tiếng Anh tính hệ số 2; các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: [điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh x 2] x 3/4 + điểm ưu tiên]. Trong những ngành lấy thang điểm 30, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28, các ngành còn lại đa số ở mức 26-27 điểm.
Vì vậy, dự đoán điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân, PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Đào tạo trường Đại học Kinh tế Quốc dân đưa ra nhận định, điểm chuẩn năm 2021 của trường sẽ tương đương năm ngoái, có thể tăng nhẹ. Nhìn chung, điểm chuẩn các ngành của trường năm nay khả năng không tăng nhiều, dao động từ 0,25 đến 1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân: Cách tính đơn giản nhất để đỗ vào trường
Trước đó, chia sẻ với báo chí, PGS.TS Bùi Đức Triệu cho biết, để tăng cơ hội đỗ vào trường năm 2021, thí sinh cần chú ý 2 nguyên tắc, cánh tính nguyện vọng cơ bản.
Thứ nhất, nguyên tắc "3 bậc", thí sinh nên đăng ký nguyện vọng vào các ngành cao hơn, ngang bằng và thấp hơn so với khả năng của mình. Cụ thể: Nhóm cao là các ngành lấy điểm đầu vào cao hơn điểm thi của thí sinh 3 điểm trở lên. Tương tự, nhóm trung bình là nhóm ngành lấy điểm xấp xỉ điểm gốc của mình trong khoảng cộng hoặc trừ 1 điểm. Và cuối cùng, điểm nhóm thấp là thấp hơn điểm của thí sinh 3 điểm trở xuống. Với xác suất như vậy, thí sinh sẽ chắc chắn nắm trong tay 1 tấm vé vào đại học như mong muốn.
Thứ hai, thí sinh nên tăng số lượng nguyện vọng mình đăng ký, đặc biệt là các nguyện vọng, các chỉ tiêu có điểm thấp.
Như vậy, để tăng cơ hội đỗ vào trường, thí sinh cần nghiên cứu kỹ điểm chuẩn vào trường trong vài năm trở lại đây.
Năm 2021, Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển 6.000 chỉ tiêu, tăng 200 so với năm ngoái, mở thêm 3 ngành, chương trình đào tạo mới. Trường tuyển sinh theo 3 phương thức gồm tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT [lấy 1-5% chỉ tiêu], dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 [50%], xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường [45-50%].
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần đây
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần đây để có tính toán và lựa chọn cho nguyện vọng phù hợp với mình.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2020
Trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân chính thức công bố điểm chuẩn 2021, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành/Chuyên Sâu 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:
Ghi chú:
Đại học Kinh tế quốc dân chia thí sinh thành 5 nhóm đối tượng:
-Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = điểm SAT * 30/1600 hoặc điểm ACT * 30/36 + điểm ưu tiên [nếu có].
-Đối tượng 2: thí sinh đã tham gia vòng thi tuần của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, đạt 18 điểm trở lên tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp xét tuyển, điểm thưởng vòng thi và điểm ưu tiên [nếu có]. Trong đó, điểm thưởng căn cứ vào vòng thi của thí sinh tại chương trình Olympia, lần lượt vòng năm 2,5 điểm, quý 2 điểm, tháng 1,5 và tuần 1 điểm.
-Đối tượng 3: thí sinh phải đảm bảo cùng lúc hai điều kiện đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 trở lên, đạt tối thiểu 18 điểm tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ quy đổi + tổng điểm môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên.
-Đối tượng 4: thí sinh cần đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc khuyến khích tại kỳ thi quy mô quốc gia, điểm tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp, điểm thưởng giải học sinh giỏi và điểm ưu tiên, trong đó giải khuyến khích quốc gia và nhất cấp tỉnh được cộng 0,5 điểm, nhì cấp tỉnh 0,25.
-Đối tượng 5: thí sinh là học sinh trường THPT chuyên, đạt điểm trung bình học tập tối thiểu 8 tại 5/6 kỳ bậc THPT và điểm ba môn tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển = điểm trung bình học tập 5 kỳ + điểm thi môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 - 3 [ĐT]:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT2 | ĐT3 | |
Ngôn ngữ Anh | 39,90 | |
Kinh tế | 52,20 | 39,20 |
Kinh tế đầu tư | 39,60 | |
Kinh tế phát triển | 39,00 | |
Kinh tế quốc tế | 51,72 | 42,25 |
Thống kê kinh tế | 37,45 | |
Toán kinh tế | 48,68 | 37,85 |
Quan hệ công chúng | 47,19 | 41,45 |
Quản trị kinh doanh | 47,27 | 41,10 |
Marketing | 45,80 | 41,90 |
Bất động sản | 38,70 | |
Kinh doanh quốc tế | 48,92 | 42,50 |
Kinh doanh thương mại | 40,30 | |
Thương mại điện tử | 52,22 | 41,25 |
Bảo hiểm | 37,60 | |
Kế toán | 39,85 | |
Kiểm toán | 54,11 | 41,10 |
Khoa học quản lý | 35,95 | |
Quản lý công | 37,15 | |
Quản trị nhân lực | 40,45 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52,29 | 32,80 |
Quản lý dự án | 38,80 | |
Luật | 39,15 | |
Luật kinh tế | 40,10 | |
Khoa học máy tính | 38,70 | |
Công nghệ thông tin | 53,73 | 38,80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48,24 | 42,25 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 39,35 | |
Quản trị khách sạn | 41,15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,95 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 37,15 | |
Quản lý đất đai | 36,50 | |
Ngân hàng | 52,48 | 38,80 |
Tài chính công | 51,31 | 38,90 |
Tài chính doanh nghiệp | 47,40 | 41,10 |
Quản trị kinh doanh [E-BBA] | 53,54 | 40,45 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] | 38,25 | |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] | 39,05 | |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] | 50,85 | 38.7 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW] | 40,05 | |
Kinh doanh số [E-BDB] | 39,80 | |
Phân tích kinh doanh [BA] | 50,93 | 40,05 |
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] | 50,27 | 38,35 |
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] | 38,05 | |
Công nghệ tài chính[BFT] | 38,40 | |
Đầu tư tài chính [BFI] | 51,51 | 39,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] | 40,55 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] | 54,97 | 41,10 |
Kinh tế học tài chính [FE] | 37,75 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] | 46,87 | 41,40 |
Quản lý công và chính sách [E-PMP] | 37,10 | |
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE] | 38,60 |
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5 :
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT4 | ĐT5 | |
Ngôn ngữ Anh | 40,00 | 34,44 |
Kinh tế | 39,85 | 35,27 |
Kinh tế đầu tư | 40,20 | 35,43 |
Kinh tế phát triển | 39,45 | 34,98 |
Kinh tế quốc tế | 42,65 | 36,86 |
Thống kê kinh tế | 38,25 | 32,18 |
Toán kinh tế | 40,25 | 34,44 |
Quan hệ công chúng | 41,05 | 36,09 |
Quản trị kinh doanh | 41,05 | 36,06 |
Marketing | 41,80 | 36,29 |
Bất động sản | 39,95 | 34,39 |
Kinh doanh quốc tế | 42,85 | 37,11 |
Kinh doanh thương mại | 40,75 | 35,88 |
Thương mại điện tử | 42,50 | 36,46 |
Bảo hiểm | 37,95 | 32,50 |
Kế toán | 40,95 | 36,13 |
Kiểm toán | 41,75 | 36,93 |
Khoa học quản lý | 37,50 | 32,99 |
Quản lý công | 39,00 | 33,03 |
Quản trị nhân lực | 40,20 | 35,77 |
Hệ thống thông tin quản lý | 39,75 | 34,41 |
Quản lý dự án | 39,55 | 34,72 |
Luật | 40,10 | 34,43 |
Luật kinh tế | 40,65 | 35,63 |
Khoa học máy tính | 39,65 | 33,41 |
Công nghệ thông tin | 40,60 | 33,53 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 42,70 | 47,04 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,75 | 32,98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40,35 | 35,33 |
Quản trị khách sạn | 43,60 | 36,03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,00 | 33,21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 35,20 | 32,79 |
Quản lý đất đai | 38,00 | 33,28 |
Ngân hàng | 40,45 | 35,81 |
Tài chính công | 39,65 | 34,88 |
Tài chính doanh nghiệp | 40,85 | 36,25 |
Quản trị kinh doanh [E-BBA] | 39,10 | 34,56 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] | 27,75 | 32,64 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] | 37,45 | 34,02 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] | 36,85 | 33,84 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW] | 39,00 | 35,21 |
Kinh doanh số [E-BDB] | 37,35 | 33,96 |
Phân tích kinh doanh [BA] | 39,20 | 34,32 |
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] | 36,35 | 34,07 |
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] | 37,95 | 32,84 |
Công nghệ tài chính[BFT] | 36,85 | 32,08 |
Đầu tư tài chính [BFI] | 36,45 | 32,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] | 37,05 | 32,60 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] | 39,45 | 36,01 |
Kinh tế học tài chính [FE] | 37,25 | 34,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] | 40,00 | 35,53 |
Quản lý công và chính sách [E-PMP] | 35,95 | 32,19 |
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE] | 37,85 | 32,19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019
Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Ngôn ngữ Anh[TA hệ số 2] | 33,65 |
Kinh tế | 24,75 |
Kinh tế đầu tư | 24,85 |
Kinh tế phát triển | 24,45 |
Kinh tế quốc tế | 26,15 |
Thống kê kinh tế | 23,75 |
Toán kinh tế | 24,15 |
Quan hệ công chúng | 25,5 |
Quản trị kinh doanh | 25,25 |
Marketing | 25,6 |
Bất động sản | 23,85 |
Kinh doanh quốc tế | 26,15 |
Kinh doanh thương mại | 25,10 |
Thương mại điện tử | 25,6 |
Tài chính - Ngân hàng | 25 |
Bảo hiểm | 23,35 |
Kế toán | 23,35 |
Khoa học quản lý | 23,6 |
Quản lý công | 23,35 |
Quản trị nhân lực | 24,9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24,3 |
Quản lý dự án | 24,4 |
Luật | 23,1 |
Luật kinh tế | 24,5 |
Khoa học máy tính | 23,7 |
Công nghệ thông tin | 24,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26 |
Kinh tế nông nghiệp | 22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,85 |
Quản trị khách sạn | 25,4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22,65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22,3 |
Quản lý đất đai | 22,5 |
Quản trị kinh doanh [E -BBA] | 24,25 |
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE - TA hệ số 2] | 31 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] | 23,5 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] | 23 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [JCAEW CFAB] | 24,65 |
Kinh doanh số [E-BDB] | 23,35 |
Phân tích kinh doanh [BA] | 23,35 |
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] | 23,15 |
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] | 22,75 |
Công nghệ tài chính [BFT] | 22,75 |
Đầu tư tài chính [BFI - TA hệ số 2] | 31,75 |
Quản lý công và chính sách [E- PMP] | 21,5 |
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE -TA hệ số 2] | 31,75 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân năm 2021 và những năm trước, có thí sinh nếu như muốn xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất.
PL.