Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn HUCFL
Lưu ý:
+ Mức điểm sàn dưới đây chưa cộng điểm ưu tiên
+ Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học yêu cầu điểm môn Anh từ 5.0 [chưa nhân hệ số]
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Sư phạm Tiếng Pháp | |
Sư phạm Tiếng Trung | |
Việt Nam học | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Nga | 14.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 14.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
Quốc tế học | 14.0 |
Điểm chuẩn HUCFL
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.75 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Ngôn ngữ Nga | 18.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.5 |
Quốc tế học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức riêng xem kết quả trong file danh sách đính kèm và đăng nhập link sau để cập nhật thông tin [tại đây]
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
Quốc tế học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Tiếng Anh | 21.75 | 23.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Trung | 20.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 19 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.75 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21.7 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.25 | 21.3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | 22.15 |
Quốc tế học | 15 | 17 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Mã trường: DHF
Cụm trường: Huế
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế
Website: //hucfl.edu.vn
Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
a. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2022
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.
- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt N3 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20/08/2022] đạt 151 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
b. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.
c. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
d. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.
Thông tin khác:
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là:
+ Nếu xét theo học bạ: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Nếu xét theo kết quả thi TN THPT: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh [không nhân hệ số] phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế năm 2022:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức khác |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHF |
483 -984 |
483 -984 |
343 |
||||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
40-80* |
40 -80* |
30 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4-12 |
4-12 |
4 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
|||||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4-12 |
4-12 |
4 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
|||||||
4 |
Việt Nam học |
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
25-45 |
25-45 |
10 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
160-370 |
160-370 |
130 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15-25 |
15-25 |
10 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D02 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
|||||||
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
30-50 |
30-50 |
20 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
|||||||
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
80-150 |
80-150 |
50 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
|||||||
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
60-120 |
60-120 |
40 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D06 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
|||||||
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
40-80 |
40-80 |
30 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
25-40 |
25-40 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác. |