Từ ngày 20 tháng 8 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 SharePoint Foundation 2010 Excel 2010 SharePoint Server 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Windows SharePoint Services 3.0 Xem thêm...Ít hơn

Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày.

Cảnh báo: Excel cung cấp hàm DATEDIF để hỗ trợ sổ làm việc trước đây từ Lotus 1-2-3. Hàm DATEDIF có thể tính toán các kết quả không đúng trong một số kịch bản nhất định. Vui lòng xem mục sự cố đã biết của bài viết này để biết thêm chi tiết.

DATEDIF[start_date,end_date,unit]

Đối số

Mô tả

start_date   

Bắt buộc

Ngày tháng đầu tiên hoặc ngày bắt đầu của một khoảng thời gian đã cho. Ngày tháng có thể được nhập ở dạng chuỗi văn bản trong dấu ngoặc kép [ví dụ, "30/1/2001" ], dưới dạng số sê-ri [ví dụ, 36921, biểu thị cho ngày 30 tháng 1 năm 2001, nếu bạn đang sử dụng hệ thống ngày tháng 1900], hoặc là kết quả của các công thức hoặc hàm khác [ví dụ, hàm DATEVALUE["30/1/2001"]].

end_date   

Bắt buộc

Ngày đại diện cho ngày cuối cùng hoặc ngày kết thúc khoảng thời gian.

Unit   

Loại thông tin mà bạn muốn trả về, trong đó:

Unit

Trả về

"Y"

Số năm hoàn tất trong khoảng thời gian.

"M"

Số tháng hoàn tất trong khoảng thời gian.

"D"

Số ngày trong khoảng thời gian.

"MD"

Sự khác biệt giữa các ngày trong start_date và end_date. Đã bỏ qua tháng và năm của ngày.

Quan trọng: Chúng tôi khuyên bạn không nên sử dụng tham đối "MD", vì có những giới hạn đã biết đi kèm theo. Hãy xem mục các sự cố đã biết dưới đây.

"YM"

Sự khác biệt giữa các tháng trong start_date và end_date. Đã bỏ qua ngày và năm của ngày

"Yd"

Sự khác biệt giữa các ngày trong start_date và end_date. Đã bỏ qua năm của ngày.

  • Ngày tháng được lưu trữ ở dạng số sê-ri liên tiếp để sử dụng trong tính toán. Theo mặc định, ngày 01 Tháng 1 năm 1900 là số sê-ri 1 và ngày 01 Tháng 1 năm 2008 là số sê-ri 39448 bởi nó là 39.447 ngày sau ngày 01 Tháng 1 năm 1900.

  • Hàm DATEDIF rất hữu ích trong các công thức khi bạn cần tính toán độ tuổi.

  • I f tart_date s lớn hơn end_date, kết quả sẽ được #NUM!.

Ngày_bắt_đầu

Ngày_kết_thúc

Công thức

Mô tả [Kết quả]

01/01/2001

01/01/2003

=DATEDIF[Start_date,End_date,"Y"]

Hai năm hoàn tất trong khoảng thời gian [2]

01/06/2001

15/08/2002

=DATEDIF[Start_date,End_date,"D"]

440 ngày giữa 1 tháng 6 năm 2001 và 15 tháng 8 năm 2002 [440]

01/06/2001

15/08/2002

=DATEDIF[Start_date,End_date,"YD"]

75 ngày giữa 1 tháng 6 và 15 tháng 8, bỏ qua các năm của ngày [75]

Tham đối "MD" có thể cho kết quả là số âm, số không hoặc kết quả không chính xác. Nếu bạn đang tìm cách tính toán các ngày còn lại sau tháng tròn cuối cùng, đây là một giải pháp thay thế:

Công thức này lấy ngày kết thúc gốc trong ô E17 [06/05/2016] trừ ngày đầu tiên của tháng kết thúc [01/05/2016]. Đây là cách thực hiện điều này: Trước tiên, hàm DATE sẽ tạo ra ngày 01/05/2016. Hàm sẽ tạo ra ngày đó bằng cách dùng năm trong ô E17 và tháng trong ô E17. Sau đó, 1 đại diện cho ngày đầu tiên của tháng đó. Kết quả của hàm DATE là 01/05/2016. Sau đó, chúng ta lấy ngày kết thúc gốc trong ô E17, tức là 06/05/2016, trừ đi ngày này. 06/05/2016 trừ 01/05/2016 là 5 ngày.

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

Các hàm Excel [theo thứ tự bảng chữ cái]

Các hàm Excel [theo thể loại]

Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi

Access cho Microsoft 365 Access 2021 Access 2019 Access 2016 Access 2013 Access 2010 Access 2007 Xem thêm...Ít hơn

Để tìm hiểu thêm về việc tạo truy vấn, hãy xem Giới thiệu truy vấn.

Đây là một vài ví dụ chung về tiêu chí ngày, từ bộ lọc ngày đơn giản đến các tính toán có phạm vi ngày phức tạp hơn. Vài ví dụ phức tạp hơn dùng hàm date của Access để trích xuất ra các phần khác nhau của ngày nhằm giúp bạn lấy được kết quả mà bạn muốn.

Để bao gồm các mục...

Hãy dùng tiêu chí này

Kết quả truy vấn

Chứa ngày hôm nay

Date[]

Trả về các mục là ngày hôm nay. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục có trường ngày đặt là ngày 2 tháng 2, 2012.

Chứa ngày hôm qua

Date[]-1

Trả về các mục có ngày hôm qua. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho ngày 1 tháng 2, 2012.

Chứa ngày mai

Date[] + 1

Trả về các mục có ngày mai. Nếu ngày hôm nay là 2 tháng 2,2012, bạn sẽ thấy các mục cho ngày 3 tháng 2, 2012.

Chứa ngày trong tuần hiện tại

DatePart["ww", [SalesDate]] = DatePart["ww", Date[]] and Year[ [SalesDate]] = Year[Date[]]

Trả về các mục có ngày trong tuần hiện tại. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy.

Chứa ngày trong tuần trước

Year[[SalesDate]]* 53 + DatePart["ww", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 53 + DatePart["ww", Date[]] - 1

Trả về các mục có ngày trong tuần trước. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy.

Chứa ngày trong tuần sau

Year[[SalesDate]]* 53+DatePart["ww", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 53+DatePart["ww", Date[]] + 1

Trả về các mục có ngày trong tuần sau. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy.

Chứa một ngày trong 7 ngày gần đây

Between Date[] and Date[]-6

Trả về các mục có ngày trong 7 ngày gần đây. Nếu ngày hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho giai đoạn từ ngày 24 tháng 1, 2012 tới ngày 2 tháng 2, 2012.

Chứa một ngày trong tháng hiện tại

Year[[SalesDate]] = Year[Now[]] And Month[[SalesDate]] = Month[Now[]]

Trả về các mục có ngày trong tháng hiện tại. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 2, 2012.

Chứa một ngày trong tháng trước

Year[[SalesDate]]* 12 + DatePart["m", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 12 + DatePart["m", Date[]] - 1

Trả về các mục có ngày trong tháng trước. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 1, 2012.

Chứa một ngày trong tháng sau

Year[[SalesDate]]* 12 + DatePart["m", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 12 + DatePart["m", Date[]] + 1

Trả về các mục có ngày trong tháng sau. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 3, 2012.

Chứa một ngày trong khoảng 30 hoặc 31 ngày trở lại đây

Between Date[ ] And DateAdd["M", -1, Date[ ]]

Trả về giá trị tháng của các mục. Nếu ngày hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho giai đoạn từ ngày 2 tháng 1, 2012 tới ngày 2 tháng 2, 2012.

Chứa một ngày trong quý hiện tại

Year[[SalesDate]] = Year[Now[]] And DatePart["q", [SalesDate]] = DatePart["q", Now[]]

Trả về các mục cho quý hiện tại. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý một của năm 2012.

Chứa một ngày trong quý trước

Year[[SalesDate]]*4+DatePart["q",[SalesDate]] = Year[Date[]]*4+DatePart["q",Date[]]- 1

Trả về các mục cho quý trước. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý cuối cùng của năm 2011.

Chứa một ngày trong quý sau

Year[[SalesDate]]*4+DatePart["q",[SalesDate]] = Year[Date[]]*4+DatePart["q",Date[]]+1

Trả về các mục cho quý sau. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý hai của năm 2012.

Chứa một ngày trong năm hiện tại

Year[[SalesDate]] = Year[Date[]]

Trả về các mục cho năm hiện tại. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2012.

Chứa một ngày trong năm trước

Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] - 1

Trả về các mục cho năm trước. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2011.

Chứa một ngày trong năm sau

Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] + 1

Trả về các mục với ngày của năm sau. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2013.

Chứa ngày từ ngày 1 tháng 1 đến ngày hôm nay [mục năm-đến-ngày]

Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] and Month[[SalesDate]] = thay cho toán tử dấu >.

Chứa các giá trị trong phạm vi ngày [giữa hai ngày]

>#2/2/2012# and =#2/2/2012# and

Chủ Đề