Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 SharePoint Foundation 2010 Excel 2010 SharePoint Server 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Windows SharePoint Services 3.0 Xem thêm...Ít hơn
Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày.
Cảnh báo: Excel cung cấp hàm DATEDIF để hỗ trợ sổ làm việc trước đây từ Lotus 1-2-3. Hàm DATEDIF có thể tính toán các kết quả không đúng trong một số kịch bản nhất định. Vui lòng xem mục sự cố đã biết của bài viết này để biết thêm chi tiết.
DATEDIF[start_date,end_date,unit]
start_date Bắt buộc | Ngày tháng đầu tiên hoặc ngày bắt đầu của một khoảng thời gian đã cho. Ngày tháng có thể được nhập ở dạng chuỗi văn bản trong dấu ngoặc kép [ví dụ, "30/1/2001" ], dưới dạng số sê-ri [ví dụ, 36921, biểu thị cho ngày 30 tháng 1 năm 2001, nếu bạn đang sử dụng hệ thống ngày tháng 1900], hoặc là kết quả của các công thức hoặc hàm khác [ví dụ, hàm DATEVALUE["30/1/2001"]]. | ||||||||||||||
end_date Bắt buộc | Ngày đại diện cho ngày cuối cùng hoặc ngày kết thúc khoảng thời gian. | ||||||||||||||
Unit | Loại thông tin mà bạn muốn trả về, trong đó:
|
-
Ngày tháng được lưu trữ ở dạng số sê-ri liên tiếp để sử dụng trong tính toán. Theo mặc định, ngày 01 Tháng 1 năm 1900 là số sê-ri 1 và ngày 01 Tháng 1 năm 2008 là số sê-ri 39448 bởi nó là 39.447 ngày sau ngày 01 Tháng 1 năm 1900.
-
Hàm DATEDIF rất hữu ích trong các công thức khi bạn cần tính toán độ tuổi.
-
I f tart_date s lớn hơn end_date, kết quả sẽ được #NUM!.
Ngày_bắt_đầu | Ngày_kết_thúc | Công thức | Mô tả [Kết quả] |
01/01/2001 | 01/01/2003 | =DATEDIF[Start_date,End_date,"Y"] | Hai năm hoàn tất trong khoảng thời gian [2] |
01/06/2001 | 15/08/2002 | =DATEDIF[Start_date,End_date,"D"] | 440 ngày giữa 1 tháng 6 năm 2001 và 15 tháng 8 năm 2002 [440] |
01/06/2001 | 15/08/2002 | =DATEDIF[Start_date,End_date,"YD"] | 75 ngày giữa 1 tháng 6 và 15 tháng 8, bỏ qua các năm của ngày [75] |
Tham đối "MD" có thể cho kết quả là số âm, số không hoặc kết quả không chính xác. Nếu bạn đang tìm cách tính toán các ngày còn lại sau tháng tròn cuối cùng, đây là một giải pháp thay thế:
Công thức này lấy ngày kết thúc gốc trong ô E17 [06/05/2016] trừ ngày đầu tiên của tháng kết thúc [01/05/2016]. Đây là cách thực hiện điều này: Trước tiên, hàm DATE sẽ tạo ra ngày 01/05/2016. Hàm sẽ tạo ra ngày đó bằng cách dùng năm trong ô E17 và tháng trong ô E17. Sau đó, 1 đại diện cho ngày đầu tiên của tháng đó. Kết quả của hàm DATE là 01/05/2016. Sau đó, chúng ta lấy ngày kết thúc gốc trong ô E17, tức là 06/05/2016, trừ đi ngày này. 06/05/2016 trừ 01/05/2016 là 5 ngày.
Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.
Các hàm Excel [theo thứ tự bảng chữ cái]
Các hàm Excel [theo thể loại]
Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi
Access cho Microsoft 365 Access 2021 Access 2019 Access 2016 Access 2013 Access 2010 Access 2007 Xem thêm...Ít hơn
Để tìm hiểu thêm về việc tạo truy vấn, hãy xem Giới thiệu truy vấn.
Đây là một vài ví dụ chung về tiêu chí ngày, từ bộ lọc ngày đơn giản đến các tính toán có phạm vi ngày phức tạp hơn. Vài ví dụ phức tạp hơn dùng hàm date của Access để trích xuất ra các phần khác nhau của ngày nhằm giúp bạn lấy được kết quả mà bạn muốn.
Để bao gồm các mục... | Hãy dùng tiêu chí này | Kết quả truy vấn |
Chứa ngày hôm nay | Date[] | Trả về các mục là ngày hôm nay. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục có trường ngày đặt là ngày 2 tháng 2, 2012. |
Chứa ngày hôm qua | Date[]-1 | Trả về các mục có ngày hôm qua. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho ngày 1 tháng 2, 2012. |
Chứa ngày mai | Date[] + 1 | Trả về các mục có ngày mai. Nếu ngày hôm nay là 2 tháng 2,2012, bạn sẽ thấy các mục cho ngày 3 tháng 2, 2012. |
Chứa ngày trong tuần hiện tại | DatePart["ww", [SalesDate]] = DatePart["ww", Date[]] and Year[ [SalesDate]] = Year[Date[]] | Trả về các mục có ngày trong tuần hiện tại. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy. |
Chứa ngày trong tuần trước | Year[[SalesDate]]* 53 + DatePart["ww", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 53 + DatePart["ww", Date[]] - 1 | Trả về các mục có ngày trong tuần trước. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy. |
Chứa ngày trong tuần sau | Year[[SalesDate]]* 53+DatePart["ww", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 53+DatePart["ww", Date[]] + 1 | Trả về các mục có ngày trong tuần sau. Một tuần trong Access bắt đầu vào ngày Chủ nhật và kết thúc vào ngày Thứ bảy. |
Chứa một ngày trong 7 ngày gần đây | Between Date[] and Date[]-6 | Trả về các mục có ngày trong 7 ngày gần đây. Nếu ngày hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho giai đoạn từ ngày 24 tháng 1, 2012 tới ngày 2 tháng 2, 2012. |
Chứa một ngày trong tháng hiện tại | Year[[SalesDate]] = Year[Now[]] And Month[[SalesDate]] = Month[Now[]] | Trả về các mục có ngày trong tháng hiện tại. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 2, 2012. |
Chứa một ngày trong tháng trước | Year[[SalesDate]]* 12 + DatePart["m", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 12 + DatePart["m", Date[]] - 1 | Trả về các mục có ngày trong tháng trước. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 1, 2012. |
Chứa một ngày trong tháng sau | Year[[SalesDate]]* 12 + DatePart["m", [SalesDate]] = Year[Date[]]* 12 + DatePart["m", Date[]] + 1 | Trả về các mục có ngày trong tháng sau. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho tháng 3, 2012. |
Chứa một ngày trong khoảng 30 hoặc 31 ngày trở lại đây | Between Date[ ] And DateAdd["M", -1, Date[ ]] | Trả về giá trị tháng của các mục. Nếu ngày hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho giai đoạn từ ngày 2 tháng 1, 2012 tới ngày 2 tháng 2, 2012. |
Chứa một ngày trong quý hiện tại | Year[[SalesDate]] = Year[Now[]] And DatePart["q", [SalesDate]] = DatePart["q", Now[]] | Trả về các mục cho quý hiện tại. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý một của năm 2012. |
Chứa một ngày trong quý trước | Year[[SalesDate]]*4+DatePart["q",[SalesDate]] = Year[Date[]]*4+DatePart["q",Date[]]- 1 | Trả về các mục cho quý trước. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý cuối cùng của năm 2011. |
Chứa một ngày trong quý sau | Year[[SalesDate]]*4+DatePart["q",[SalesDate]] = Year[Date[]]*4+DatePart["q",Date[]]+1 | Trả về các mục cho quý sau. Nếu hôm nay là ngày 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho quý hai của năm 2012. |
Chứa một ngày trong năm hiện tại | Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] | Trả về các mục cho năm hiện tại. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2012. |
Chứa một ngày trong năm trước | Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] - 1 | Trả về các mục cho năm trước. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2011. |
Chứa một ngày trong năm sau | Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] + 1 | Trả về các mục với ngày của năm sau. Nếu ngày hôm nay là 2/2/2012, bạn sẽ thấy các mục cho năm 2013. |
Chứa ngày từ ngày 1 tháng 1 đến ngày hôm nay [mục năm-đến-ngày] | Year[[SalesDate]] = Year[Date[]] and Month[[SalesDate]] = thay cho toán tử dấu >. | |
Chứa các giá trị trong phạm vi ngày [giữa hai ngày] | >#2/2/2012# and =#2/2/2012# and Chủ Đề |