Tự tạo áp lực cho bạn thân Tiếng anh là gì

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. tạo áp lực lên

vi tạo áp lực lên = en

volume_up

put pressure on

chevron_left

chevron_right

VI

Nghĩa của "tạo áp lực lên" trong tiếng Anh

Bản dịch

VI

tạo áp lực lên {động từ}

Ví dụ về cách dùng

Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tạo áp lực lên" trong Anh

Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội

Nếu mối quan tâm duy nhất của bạn chỉ là học thì

If your studies are your only interest,

nhưng duy trì chế độ ăn uống lành mạnh và lịch trình ổn định, điều này sẽ giúp bạn khỏe mạnh.

but maintain a healthy diet and stable schedule, which will help them stay healthy.

Chọn để DIY một vài đồ trang trí sinh nhật bên có thể là một tiết kiệm thời gian rất lớn,

Choosing to DIY a few party decorations can be a huge time saver,

Là một người tham công tiếc việc,

bạn đã đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình

và đặt ra rất

nhiều

thời hạn nghiêm ngặt cho bản thân bạn.

Being a workaholic, you put way too much pressure on yourself and set a lot of strict deadlines for yourself.

Đừng tự tạo nhiều áp lực

cho mình.

Như vậy thì thời gian đi làm

Don't put too much pressure on your shoulders, that's how life at work

can be more delightful.

Do you think parents in your country are putting too much pressure on their children?

Đừng tạo ra nhiều áp lực

cho

bản thân

mình

để phải theo một lịch trình khắt khe.

Don't put too much pressure on yourself to adhere to a strict posting schedule.

Kể từ sau khi World Cup khép lại,

Grinder đã phải chịu nhiều áp lực

cho

những quyết định của

mình

từ trước khi giải đấu bắt đầu,

thực sự là vậy.

Since the end of the World Cup,

Grindel has come under much pressure regarding his decisions before the tournament started, and rightly so.

Tôi đã không đặt quá nhiều áp lực lên bản thân

mình

để ghi bàn.

Đừng đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình,

vì bạn cũng cần thời gian để làm quen với môi trường mới.

But don't put too much pressure on yourself and give yourself time to adjust to your new environment.

Là một người tham công tiếc việc,

bạn đã đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình

và đặt ra rất

nhiều

thời hạn nghiêm ngặt

cho

bản thân bạn.

Being a workaholic, you put way too much pressure on yourself and set a lot of strict deadlines to handle.

Nếu bạn tin rằng bạn có thể đặt quá nhiều áp lực lên con

mình

để thành công trong học tập,

đừng đánh bại bản thân.

If you believe you might be putting too much pressure on your child to succeed academically, don't beat yourself up.

Đừng đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình

phải nghĩ ra một hoạt động vui nhộn để khiến họ cảm thấy đỡ hơn,

nếu tâm trạng không phù hợp.

Don't put too much pressure on yourself to come up with a ridiculous activity to make your friend feel better,

if the mood isn't right.

Đó là là thử thách khó khăn nhưng

tôi sẽ không đặt quá nhiều áp lực lên bản thâm

mình

bởi tôi biết hậu quả sẽ như thế nào.

It's a tough challenge,

but I will not put too much pressure on my side because I know how it is with the

pressure.

Một điều cần nghi nhớ là khi bạn nhấc điện thoại lên và bắt đầu nhắn tin thì bạn không nên

One thing to keep in mind when you pick up your phone to start a texting

exchange is that you shouldn't put too much pressure on yourself.

Bạn tôi Andre nói với tôi:“ Marissa này,

cậu đang đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình

để tìm kiếm một lựa chọn đúng đắn

và thực lòng tớ muốn nói rằng đó không phải là cách tớ làm.

Friend Andre said to me,'You know, Marissa,

you're putting a lot of pressure on yourself to pick the right choice, and

I have gotta be honest: That's not what I see here.

Bạn tôi Andre nói với tôi:“ Marissa này,

cậu đang đặt quá nhiều áp lực lên chính

mình

để tìm kiếm một lựa chọn đúng đắn

và thực lòng tớ muốn nói rằng đó không phải là cách tớ làm.

My friend Andre said to me,“You know, Marissa,

you're putting a lot of pressure on yourself to pick the right choice, and

I have gotta be honest: That's not what I see here.

Có vẻ như cuộc sống này có quá nhiều áp lực rằng

mình

phải hoàn hảo,

cho

nên việc yêu thương bản thân

ta trở thành việc vô cùng khó khăn, nhưng đây lại chính là chìa khóa để nhận được tình yêu thương trọn vẹn và vô điều kiện từ người khác.

Within our society there seems to be so much pressure

to be

perfect that loving ourselves has become a pretty

hard task

to

achieve, but it

is

the key

to

total, unconditional love of all others.

Có vẻ như cuộc sống này có quá nhiều áp lực rằng

mình

phải hoàn hảo,

cho

nên việc yêu thương bản thân

ta trở thành việc vô cùng khó khăn, nhưng đây lại chính là chìa khóa để nhận được tình yêu thương trọn vẹn và vô điều kiện từ người khác.

Within our society there seems to be so much pressure

to be

perfect that

to

love ourselves has become a pretty

hard task

to

achieve, but it

is

the key

to

total, unconditional love of all others.

You're incredibly creative, which is wonderful,

Chủ Đề