Tướng phu thê tiếng Trung là gì

Chúng ta thay đổi chút gió nhé các bạn , dạo này chỉ toàn thấy 30 từ vựng các loại bệnh thường ngày trong tiếng trungvới 30 loại thuốc thường gặp nhất trong tiếng trungmình thấy không khí u ám , ngột ngạt quá. Nghe nói năm nay là năm đẹp , rất hợp cho ai đó muốn tổ chức đám cưới. Các bạn đã muốn cưới chưa vậy? Có điều này mình muốn nói đó là trước khi cưới bạn hãy học thuộc những từ vựng dưới đây liên quan về cưới hỏi , hôn nhân dần đi, ai biết đâu được về nhà chồng rồi mẹ chồng có hỏi từ  mẹ chồng  trong tiếng Trung đọc thế nào thì bạn còn biết đường trả lời chứ nhể. Cũng phải lấy lòng mẹ chồng dần thôi chứ. Nhưng trước tiên bạn cần phải học học thuộc ngay những từ vựng dưới đây đã.

  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • 50 từ vựng tiếng Trung liên quan tới photoshop
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc

từ vựng liên quan đến cưới hỏi , hôn nhân trong tiếng trung 1 kết hôn 结婚 Jiéhūn 2 lấy chồng 嫁人 Jià rén 3 lễ cưới 婚礼 Hūnlǐ 4 lễ cưới vàng [50 năm] 结婚五十周年金婚 Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn 5 hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ 指腹为婚 Zhǐ fù wéi hūn 6 kiệu hoa 花轿 Huājiào 7 người mai mối 婚姻介绍人 Hūnyīn jièshào rén 8 người kết hôn 结婚者 Jiéhūn zhě 9 người điều khiển buổi lễ 司仪 Sīyí 10 người đón khách 迎宾员 Yíng bīn yuán 11 nhẫn cưới 结婚戒指 Jiéhūn jièzhǐ 12 nhẫn đính hôn 订婚戒指 Dìnghūn jièzhǐ 13 ông mai bà mối 媒人 Méirén 14 phù dâu 女傧相 Nǚ bīn xiàng 15 phù rể 男傧相 Nán bīn xiàng 16 quà mừng 贺礼 Hèlǐ 17 quần áo cưới, đồ cưới 结婚礼服 Jiéhūn lǐfú 18 sính lễ 聘礼 Pìnlǐ 19 váy cưới 婚纱 Hūnshā 20 thiệp cưới 喜帖 Xǐtiě 21 tiệc cưới 喜酒 Xǐjiǔ 22 tái hôn 再婚 Zàihūn 23 tảo hôn 早婚 Zǎohūn 24 tuổi kết hôn 婚龄 Hūnlíng 25 vợ chồng mới cưới 新婚夫妇 Xīnhūn fūfù 26 Phu thê giao bái 夫妻对拜 Fūqī duì bài 27 vợ chưa cưới 未婚妻 Wèihūnqī 28 xe đón dâu 婚礼用车 Hūnlǐ yòng chē 29 khăn đội đầu của cô dâu 红盖头 Hóng gàitou 30 lập gia đình muộn 晚婚 Wǎnhūn 31 mẹ chồng 婆婆 Pópo 32 mẹ vợ 岳母 Yuèmǔ 33 nhà chồng 婆家 Pójiā 34 nhà vợ 岳家 Yuèjiā 35 phòng tiệc cưới 婚宴厅 Hūnyàn tīng 36 phòng môi giới hôn nhân 婚姻介绍所 Hūnyīn jièshào suǒ 37 thông gia 亲家 Qìngjiā 38 tuần trăng mật 蜜月 Mìyuè 39 lễ cưới Bạc [25 năm] 结婚二十五周年银婚 Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn 40 ly hôn 离婚 Líhūn

Bạn nào sắp cưới nhớ gửi mình 1 tấm thiệp nhé , mình làm phu dâu cho. Chúc các bạn sớm cưới vào năm nay!

5        /        5        [        1                    bình chọn                ]

Video liên quan

Chủ Đề