Danh sách trúng tuyển trường Đại học Tân Trào 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai hoc Tan Trao nam 2022
Danh sách trúng tuyển vào trường Đại Học Tân Trào năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Tân Trào tuyển sinh theo các phương thức như sau: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT [học bạ]; Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước; Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT; Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ; Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Bấm vào để tra cứu điểm tại đây
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất
Thống kê nhanh:
Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018
Danh sách trúng tuyển trường Đại học Tân Trào năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai hoc Tan Trao 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào
Video giới thiệu trường Đại học Tân Trào
A.Giới thiệu trường Đại học Tân Trào
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University [TTU]
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email:
- Website: //daihoctantrao.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tràonăm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT [học bạ].
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước.
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
- Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.
- Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:
- Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 [theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện].
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Các ngành đào tạo đại học: | |||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; | 1. B00 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; | 1. B00 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD | 1. C14 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
7 | Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
8 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. | 7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; | 1. D01 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; | 1. C00 |
11 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
12 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; | 1. C00 |
13 | Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y | 7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
14 | Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; | 1. A02 |
17 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; | 1. A00 |
18 | Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội | 7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; | 1. C00 |
19 | Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý | 7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; | 1. C00 |
II. | Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD | 1. C14 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Trào: //daihoctantrao.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email:
- Website: //daihoctantrao.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tân Trào năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tân Trào như sau:
Ngành | Năm 2020 |
| ||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 | Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước | Xét theo học bạ | Xét kết hợp | Xét theo KQ thi THPT | Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 | Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 20,33 | 20,4 | 21 | 22,2 | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 |
Sư phạm Toán học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 |
Sư phạm Sinh học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hoá | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19,5 | 19 | 22,33 | 20,67 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 22 | 23 | 21 | 23 | 22 | 22 |
Giáo dục học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] | 15 | 17,5 | 19 | 18,5 | 17 | 18,67 | 17,83 | 19 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tân Trào
- Khuôn viên trường Đại học Tân Trào có tổng diện tích đất quy hoạch là 60 ha. Trong đó, khu Trung tâm Thực nghiệm, Thực hành và Chuyển giao công nghệ các ngành Nông lâm ngư nghiệp chiếm 10 ha. 5 ha cho việc giảng dạy bộ môn Giáo dục Quốc phòng – An ninh và các phòng thí nghiệm y – dược.
- Nhà trường hiện nay gồm một khu liên hợp tiêu biểu như sau:
Giảng đường, Nhà học chính
Nhà hiệu bộ
Nhà Giáo dục thể chất
Hội trường
Nhà màng Công nghệ cao
Nhà ăn – Căng tin trường học
Phòng thí nghiệm thực hành
Phòng thí nghiệm vi sinh, y dược
Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển giao KHCN
- Các hạng mục công trình trên được kết nối với nhau bằng hệ thống đường giao thông nội bộ rất thuận lợi. Xen lẫn các con đường là các tiểu cảnh, vườn hoa và các khoảng sân vườn vô cùng đẹp mắt.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tân Trào