Vắng vẻ Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ vắng vẻ

trong Từ điển tiếng việt
vắng vẻ
[vắng vẻ]
deserted; desolate
Đường phố vắng vẻ
The streets were deserted

Đặt câu với từ "vắng vẻ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vắng vẻ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vắng vẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vắng vẻ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trường này không vắng vẻ đâu nhỉ.

2. Cuối cùng thì cũng vắng vẻ rồi!

3. Trường này không vắng vẻ đâu nhỉ

4. Một nơi vắng vẻ và hiu quạnh.

5. Đèn tín hiệu ở ngã tư vắng vẻ.

6. Trong sa mạc vắng vẻ, đầy tiếng gào rú.

7. Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.

8. Căn nhà vắng vẻ và lặng lẽ vì thiếu mẹ.

9. Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này.

10. Em biết không, anh chọn nơi này vì nó rất vắng vẻ?

11. Thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị vắng-vẻ và bị hoang vu.

12. 14, 15. [a] Tại sao Chúa Giê-su tìm những nơi vắng vẻ?

13. Ngôi nhà vắng vẻ này, một lãnh cung cho một cô gái trẻ.

14. Đất của ông không đủ vắng vẻ cũng như hoang dã cho họ.

15. Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc.

16. Thiếu niên ấy, Joseph Smith, Jr. đi vào khu rừng đến một nơi vắng vẻ.

17. Ta làm cho phố-chợ nó ra vắng-vẻ, đến nỗi không ai đi qua.

18. Nếu một người khác phái hẹn gặp mình ở chỗ vắng vẻ, mình sẽ nói: .....

19. Trong khi đi đường vắng vẻ, ngồi trên xe ông lớn tiếng đọc một cuộn sách.

20. Được, có một bãi đất trống ngoài bến tàu ban đêm thường xuyên rất vắng vẻ.

21. Chẳng hạn, Lu-ca 5:16 nói: Ngài đi đến những nơi vắng vẻ và cầu nguyện.

22. Vì vậy, chẳng lạ gì khi Chúa Giê-su thường tìm nơi vắng vẻ để cầu nguyện.

23. Ngài thấy họ cần được nghỉ ngơi và dẫn họ đến một nơi vắng vẻ, yên tịnh.

24. Vậy bạn sẽ làm gì với 1 khu phố buôn bán đìu hiu, 1 công viên vắng vẻ?

25. Bài Học số 3: Cây cối mọc lên tốt nhất trong rừng, không phải mọc riêng nơi vắng vẻ.

26. Ông dẫn đội của mình ra sân chơi vắng vẻ và nói: Đây là sân chơi bóng bầu dục.

27. Chúa Giê-su bảo các sứ đồ: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút.

28. Chẳng hạn, khi họ mệt mỏi, ngài nói: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút.

29. "Ngày xửa ngày xưa, có ba anh em đi trên một con đường ngoằn ngoèo vắng vẻ vào lúc chiều hôm.

30. Bài học rút ra là trong thời kỳ tìm hiểu nhau, các cặp nam nữ nên tránh những nơi vắng vẻ.

31. Bây giờ Chúa Giê-su phải suy nghĩ nhiều lắm, vậy ngài đi đến một nơi vắng vẻ trong 40 ngày.

32. Ngài tìm được người trong một nơi rừng-rú, tại nơi vắng-vẻ, giữa những tiếng hét la của đồng vắng.

33. Thật vậy, có lần Chúa Giê-su khuyên môn đồ: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút.

34. Chẳng hạn, khi các môn đồ mệt mỏi, ngài phán: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút.

35. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ.

36. Chiều tối hôm ấy môn đồ lại gần Chúa Giê-su và nói: Thưa thầy, trời tối rồi, chỗ này lại vắng vẻ.

37. Giê-su có lẽ chú ý đến vẻ ngượng nghịu của ông nên ngài chọn chữa bệnh cho ông ở nơi vắng vẻ.

38. Trong lần truyền giáo khắp xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-su cùng các môn đồ lên tàu đến một nơi vắng vẻ.

39. Nó sẽ bắt con lên xe, Carrie, đưa con đến chỗ vắng vẻ, những chỗ lạnh lẽo với những quán ăn và rượu whiskey.

40. Lời tường thuật trong Kinh-thánh cho chúng ta biết: Vậy, Ngài và sứ-đồ xuống thuyền đặng đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ.

41. Thường thường họ được tìm thấy trong vùng hoang dã khô nẻ và tiêu điều của cảnh vắng vẻ được gọi là nỗi cô đơn.

42. * Để tưởng nhớ khi Ngài đã đi riêng ra ngoài vào một nơi vắng vẻ để chuẩn bị cho giáo vụ trần thế của Ngài.17

43. Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói: Thà ở nơi vắng-vẻ, hơn là ở với một người đàn-bà hay tranh-cạnh và nóng-giận.

44. Không có sự xâm phạm của con người, rùa luýt, một loài đang bị đe dọa, thích đến những bãi biển vắng vẻ này để đẻ trứng.

45. Một viên chức bị phục kích trên một con đường vắng vẻ nào đó là đủ tệ lắm rồi, nhưng ở đây, ở Fort Grant, giữa ban ngày ban mặt?

46. Các khu vực khác trong suốt năm có văn hóa giải trí phục vụ cho du lịch, song mùa xuân và mùa thu vắng vẻ hơn do ít du khách hơn.

47. Một buổi tối nọ, trong khi màn đêm buông xuống, tôi đang lái xe chở các con tôi thì tôi thấy một đứa bé đang đi bộ dọc trên con đường vắng vẻ.

48. [Lu-ca 8:1] Ngay cả lúc định nghỉ ngơi tại một nơi vắng-vẻ, ngài vẫn đáp ứng nhu cầu của đám đông khi họ tìm gặp ngài để được dạy dỗ thêm.

49. Nhớ lại những sự kiện này, một người viết Thi-thiên cho biết: Biết mấy lần chúng nó phản-nghịch cùng Ngài nơi đồng vắng, và làm phiền Ngài trong chỗ vắng-vẻ!

50. Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!

Video liên quan

Chủ Đề