Vết nứt là gì

Ý nghĩa của từ nứt là gì:

nứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nứt mình


1

  0


Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày. | : ''Cốc '''nứt''' vì nước sôi.'' | : ''Đất '''nứt'''.''


1

  0


t. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi; Đất nứt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt". Những từ phát âm/đánh v� [..]


“Vết Nứt” trong tiếng Anh là gì? Từ vựng nào được sử dụng để chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh là gì? Ví dụ cụ thể về từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh?

“Vết Nứt”: Crack

Có rất nhiều cách sử dụng khác nhau của từ Crack, một trong những nghĩa phổ biến nhất của nó chính là được sử dụng để chỉ “Vết nứt”. Có vai trò vừa là động từ vừa là danh từ trong tiếng Anh, tìm hiểu thêm về cách sử dụng của từ vựng Crack qua các ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

  • Petter paused near the crack in the ground after dinner.
  • Petter dừng lại gần vết nứt trên mặt đất sau bữa tối.
  •  
  • A small crack traveled about half way down the piece of wood, that made the wood become unique and suitable to make decoration details.
  • Một vết nứt nhỏ đi khoảng nửa đường xuống miếng gỗ khiến miếng gỗ trở nên độc đáo và thích hợp để làm chi tiết trang trí.
  •  
  • When she walked through this old house, she heard a small scream, then the crack of bone and ripping of flesh.
  • Khi cô đi qua ngôi nhà cổ này, cô nghe thấy một tiếng hét nhỏ, sau đó là tiếng xương và thịt xé.


[Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh]

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /kræk/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /kræk/

Từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh - Crack là từ đơn chỉ bao gồm một âm tiết. Cấu trúc ngữ âm đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm chuẩn được từ vựng này.

Chỉ có một cách phát âm duy nhất của Crack trong cả ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. Khi phát âm từ vựng chỉ “Vết Nứt”, hãy chú ý hơn đến phụ âm kết thúc /k/ để chuẩn hóa hơn phát âm của mình bạn nhé!


[Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh]

Crack vừa là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.

Crack là từ có nhiều vai trò trong câu. Ví dụ như danh từ, động từ hay tính từ,... Nhưng với vai trò chỉ “Vết Nứt”, Crack được định nghĩa là một danh từ đếm được có dạng số nhiều là Cracks. Cấu trúc đi kèm với từ Crack trong cách dùng này là:

Crack in something 

Những ví dụ cụ thể dưới đây sẽ cho bạn thấy cách sử dụng của từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Marry could wear men's clothes and crack that whip all she wanted, but she was still a woman at heart - and her husband knew it.
  • Marry có thể mặc quần áo đàn ông và làm vỡ tất cả những gì cô ấy muốn, nhưng thực tâm cô ấy vẫn là một người phụ nữ - và chồng cô ấy biết điều đó.
  •  
  • My sister jerked on the dairy door and the crack of frozen boards echoed in the pregnant silence.
  • Em gái tôi giật mạnh cửa sữa và tiếng nứt của ván đông lạnh vang lên trong bầu không khí im lặng của bà bầu.
  •  
  • He inserted the blade in a crack along the edge of the brush and it separated into several pieces.
  • Anh ta đưa lưỡi dao vào một vết nứt dọc theo mép của bàn chải và nó tách ra thành nhiều mảnh.
  •  
  • The largest crack extended below in the form of a yawning chasm, five or seven feet wide.
  • Vết nứt lớn nhất kéo dài bên dưới dưới dạng một cái hố ngáp, rộng 5 hoặc 7 feet.
  •  
  • After finishing, give her an alternative for safe passage at the same time; this may create a crack in the ruling class clan.
  • Sau khi kết thúc, đồng thời cung cấp cho cô ấy một phương án thay thế cho lối đi an toàn; điều này có thể tạo ra rạn nứt trong thị tộc giai cấp thống trị.
  •  
  • The crack in the final overhang provides a fitting climax.
  • Vết nứt ở phần nhô ra cuối cùng cung cấp một cao trào phù hợp.

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

 


[Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh]

Kết thúc bài viết hôm nay, chúng mình có tổng kết lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh, mời bạn cùng tham khảo:

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Break

Vỡ

Suddenly, she breaks the glass and cries loudly.

Đột nhiên, cô ấy đập vỡ cốc thủy tinh và khóc lớn.

Damage

Phá hủy

The development of economic damage to the environment.

Sự phát triển của kinh tế đã phá hủy môi trường.

Path the crack

Vá lại vết nứt

When a dish cracks, people tend to throw it in a bin than path the crack.

Khi một cái đĩa bị nứt, mọi người có xu hướng ném nó vào thùng hơn là vá vết nứt.

Drop

Rơi

Be careful! Don’t drop anything!

Hãy cẩn thận! Đừng làm rơi bất cứ thứ gì!

Earthquake

Động đất

Every year, Japan must deal with numerous earthquakes. 

Hàng năm, Nhật Bản phải đối phó với vô số trận động đất.

Trên đây là tất cả những kiến thức về từ vựng chỉ “Vết Nứt” mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Hẹn gặp lại bạn ở những bài viết tiếp theo trên trang web www.studytienganh.vn. Cảm ơn vì đã ủng hộ bài viết của chúng mình!

Một vết nứt là một khe kéo dài xảy ra trong một cơ thể rắn. Sự mở hoặc nứt này xảy ra khi hai vật liệu được tách ra. Ví dụ: "Trận động đất đã để lại một vết nứt lớn ở đại lộ chính của thành phố", "Cú đánh tạo ra vết nứt trong hộp sọ dẫn đến cái chết của anh ta", "Coi chừng có một vết nứt trên bàn và bạn có thể ngã kính . "

Địa chấtkhoa học phân tích các vết nứt xảy ra trên trái đất. Các chuyên gia phân biệt giữa các vết nứt co ngót [được tạo ra khi đất bị co lại] và vết nứt nêm [theo chiều dọc, được tạo ra sau khi đất đóng băng nhanh].

Một vết nứt trên da, mặt khác, là một kẽ hở nông có thể phát sinh ở các bộ phận khác nhau của cơ thể. Những vết nứt này cho rằng các vấn đề về da liễu, trong một số trường hợp nhất định, có thể được điều trị bằng các sản phẩm dưỡng ẩm .

Ở cấp độ biểu tượng, khái niệm vết nứt được sử dụng để đặt tên cho các lỗ hổng làm suy yếu sự vững chắc hoặc thống nhất của một cái gì đó. Một cuộc tranh luận có thể cho thấy các vết nứt khi có thể bác bỏ nó dựa trên logic: "Ứng cử viên phe đối lập đã lợi dụng vết nứt trong bài phát biểu của bộ trưởng về an ninh và bắt đầu chỉ trích anh ta một cách gay gắt ", "Cảnh sát không tìm thấy vết nứt nào trong các tuyên bố của nghi phạm "

Một vết nứt cũng có thể là một khiếm khuyết trong một tác phẩm nghệ thuật, chẳng hạn như một bộ phim, một buổi biểu diễn nhà hát, một buổi hòa nhạc, vv Tất nhiên, trong trường hợp này, các vết nứt là chủ quan và phụ thuộc vào người đưa ra lời chỉ trích: "Bộ phim có vết nứt chính trong nhịp điệu mệt mỏi của nó" .

Tại sao các vết nứt trên tường?

Sự hiện diện của vết nứt là rất phổ biến trong một số tòa nhà nhất định và chúng được nhìn thấy dưới dạng các vết nứt kéo dài nói chung, theo nguyên nhân xuất hiện của chúng, kéo dài theo thời gian .

Trong số các lý do tại sao một vết nứt được hình thành trong một bức tường, mặc dù có một số lượng lớn, có thể nói rằng phổ biến nhất là những thiệt hại gây ra bởi một tòa nhà có chất lượng kém, thảm họa tự nhiên [như lũ lụt, hỏa hoạn và chuyển động địa chấn]. ] và va chạm mạnh với tòa nhà do va chạm xe hoặc sập một số cấu trúc gần đó.

Một điều rất quan trọng cần xem xét liên quan đến nguyên nhân hình thành vết nứt là xác định xem đó là vấn đề riêng lẻ hay liệu nó sẽ tiếp tục phát triển, vì trong trường hợp sau, giải pháp không phải là che đậy nó mà là tấn công trực tiếp vào nguồn gốc của nó.

Làm thế nào để sửa chữa một vết nứt trên tường?

Trước khi tiến hành sửa chữa các vết nứt trên tường, điều cần thiết là xác định tất cả chúng và quan sát độ sâu và kích thước của chúng, cũng như cố gắng tìm hiểu nguồn gốc của chúng. Sau đó, thông thường là đi đến một chuyên gia trong lĩnh vực này, nhưng điều này không có nghĩa là những người giỏi nhất và ham học hỏi không thể có được các kỹ năng cần thiết để tự mình giải quyết vấn đề.

Một khi mỗi vết nứt được phát hiện, điều quan trọng là làm sạch tường và chờ cho nó khô và không có tạp chất. Các vật liệu cần thiết cho công việc là putty [sẽ được sử dụng trong bản phục chế] và sơn acrylic [để che giấu các bản vá ]. Mặt khác, bạn cũng nên có một chiếc thìa, giấy nhám và một miếng vải sạch.

Hãy xem các bước để sửa chữa từng vết nứt:

1] Áp dụng putty trên khu vực bị ảnh hưởng, sử dụng thìa. Điều quan trọng là đảm bảo rằng bạn lấp đầy từng vết nứt;

2] chờ cho bột bả khô rồi chà nhám từng bộ phận đã sửa chữa để phù hợp với tường ;

3] loại bỏ bụi thừa trên tường bằng vải, để đảm bảo sơn bám dính chính xác vào bề mặt;

5] Chuẩn bị sơn và áp dụng nó, để lại bức tường như mới.

Video liên quan

Chủ Đề