Viết chì tiếng anh là gì

Bút chì bấm, Bút chì kim, bút chì cơ học, bút chì tự động, bút chì kỹ thuật là những tên gọi khác nhau của một loại bút chì, trong đó "ruột bút chì" của loại bút này có thể được thay thế, bổ sung và được đẩy ra ngoài đầu bút bằng phương pháp cơ học.

1.

Tôi thích sử dụng bút chì kim hơn để có những đường nét rõ ràng và chính xác trong các bản vẽ kỹ thuật của mình.

Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự.

1.

Anh ngồi với cây bút chì của mình, sẵn sàng ghi chép.

He sat with his pencil, ready to take notes.

2.

Tôi dùng bút chì để phác thảo ý tưởng của mình trước khi bắt đầu vẽ.

I use a pencil to sketch my ideas before I start a painting.

Các bộ phận của bút chì:

- Tip [Đầu bút]

- Lead [Chì]

- Barrel [Thân]

- Eraser [Cục tẩy]

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

© 2023 DOL English. All rights reserved.

Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.

Now this is a pencil with a few slots over here.

Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.

Change ad type by clicking the pencil icon from the details page.

Anh lấy trộm bút chì của em.

You stole my pencils.

▪ Phiếu rao giảng từng nhà, bút hoặc bút chì

House-to-house records and pencil or pen

Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.

Give each child a piece of paper and a pencil or crayon.

Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.

Bạn đừng quên cho con giấy và bút chì màu để con có thể luyện viết nhé .

Do n't forget to provide paper and crayons so your child can practice writing .

Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp.

I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel.

Cho nên đối với tôi, bút chì có nghĩa là những giọt lệ.

So to me, the pencils means tears.

Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.

I got a pencil you can borrow.

Ông có giấy và bút chì không?

Brooks, do you have a piece of paper and a pencil?

Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi.

More high tech than pencils, I guess.

Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị"

He had written, "Vague, but exciting," in pencil, in the corner.

Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì.

I could bend over and pick up a pencil.

Phương thuốc gia đình : Bút chì

Home cure : Pencil

Nè, lấy bút chì cho anh.

Here, get me a pencil.

Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.

You look down and see a yellow pencil lying on your desk.

Nó nói, viết bằng bút chì màu,

It says, just in crayon,

Cho mình mượn bút chì được không?

Can I borrow your pencil?

Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra.

So, for example, when you touch a pencil, microbial exchange happens.

Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút.

And from another nurse, I begged a pencil, pen.

Và có dấu vết của một nhãn hiệu bút chì đậm

And there's trace of a bold pencil mark

Người bố Robot phản công và bộ phim năm 2016 Shin – Cậu bé bút chì: Ngủ nhanh nào!

Robot Dad Strikes Back and 2016 movie Crayon Shin-chan: Fast Asleep!

Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và bắt đầu vẽ.

A six-year-old girl picked up a black crayon and started to draw.

Tôi không quan tâm là bút chì dùng đề viết

I don't care that pencils are supposed to be for writing.

Chủ Đề