Viết công thức câu tạo của 2 2 3 trimetylpentan

2,3,3-Trimethylpentan là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm hydrocarbon, có công thức hóa học là C8H18, hay [CH3]2CHCH2C[CH3]3[6]. Nó là một trong 17 đồng phân của octan. Vì hợp chất hữu cơ này có mạch nhánh nên đây là một alkan mạch nhánh.

2,3,3-TrimethylpentanDanh pháp IUPAC2,3,3-Trimethylpentane[1]Tên khácPentane, 2,3,3-trimethyl-[2]Nhận dạngSố CAS560-21-4PubChem11215Số EINECS209-207-2ChEBI143849Số RTECSSA3321000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • CCC[C][C]C[C]C

InChI

đầy đủ

  • 1S/C8H18/c1-6-8[4,5]7[2]3/h7H,6H2,1-5H3

Thuộc tínhCông thức phân tửC8H18[3][4]Bề ngoàiChất lỏng không màuMùiKhông mùiĐiểm nóng chảy −102 đến −100 °C; 171 đến 173 K; −152 đến −148 °F Điểm sôi 114,4 đến 115,0 °C; 387,5 đến 388,1 K; 237,8 đến 238,9 °F kH2.4 nmol Pa−1 kg−1Nhiệt hóa họcEntanpi
hình thành ΔfHo298−255.1–−252.3 kJ mol−1DeltaHc−5.4683–−5.4657 MJ mol−1Nhiệt dung245.56 J K−1 mol−1Các nguy hiểmKý hiệu GHS
[5]Báo hiệu GHSDANGERChỉ dẫn nguy hiểm GHSH225, H304, H315, H336, H410Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P261, P273, P301+P310, P331

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

N kiểm chứng [cái gì 
Y
N ?]

Tham khảo hộp thông tin

Dưới đây là 17 đồng phân cấu tạo của 2,3,3-Trimethylpentan:

  1. 2,2,3,3-Tetramethylbutan
  2. 2,2,3-Trimethylpentan
  3. 2,2,4-Trimethylpentan [isooctan]
  4. 2,2-Dimethylhexan
  5. 2,3,4-Trimethylpentan
  6. 2,3-Dimethylhexan
  7. 2,4-Dimethylhexan
  8. 2,5-Dimethylhexan
  9. 2-methyl-3-ethylpentan
  10. 2-methylheptan
  11. 3,3-Dimethylhexan
  12. 3,4-Dimethylhexan
  13. 3-Ethylhexan
  14. 3-methyl-3-ethylpentan
  15. 3-methylheptan
  16. 4-methylheptan
  17. n-Octan

Hợp chất hữu cơ này không có nhiều ứng dụng thực tế. Nó thỉnh thoảng được sử dụng làm nhiên liệu và dung môi hữu cơ.

  1. ^ “2,3,3-TRIMETHYLPENTANE - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. 26 tháng 3 năm 2005. Identification and Related Records. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “2,3,3-Trimethylpentane”. dtp.cancer.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Pentane, 2,3,3-trimethyl-”. webbook.nist.gov [bằng tiếng Anh]. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “CompTox Chemicals Dashboard”. comptox.epa.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “Substance Information - ECHA”. echa.europa.eu [bằng tiếng Anh]. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “CAS 540-84-1 | Sigma-Aldrich”. sigmaaldrich.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.

  Bài viết liên quan đến hóa học hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=2,3,3-Trimethylpentan&oldid=68145580”

Page 2

Bạn không được quyền sửa đổi trang này, vì lý do sau:

Địa chỉ IP của bạn nằm trong một dải IP bị cấm trên mọi wiki thuộc Wikimedia Foundation.

Người thực hiện lệnh cấm là Jon Kolbert [meta.wikimedia.org]. Lý do cấm là Open proxy/Webhost: Visit the FAQ if you are affected .

  • Thời điểm cấm: 22:06, ngày 9 tháng 10 năm 2021
  • Thời hạn cấm: 22:06, ngày 9 tháng 5 năm 2024

Địa chỉ IP hiện tại của bạn là 192.18.152.183 và dải bị cấm là 192.18.144.0/20. Vui lòng thêm đầy đủ các thông tin trên khi đặt câu hỏi.

Nếu bạn cho rằng mình đã bị cấm nhầm, hãy xem thêm thông tin và hướng dẫn ở trang quy định toàn cục Không proxy mở. Để thảo luận về lệnh cấm, hãy viết một yêu cầu xem xét lại tại Meta-Wiki hoặc gửi thư điện tử đến hòm thư VRT của tiếp viên tại với các thông tin phía trên.

Bạn vẫn có thể xem và chép xuống mã nguồn của trang này:

{{Chembox | Verifiedfields = changed | Watchedfields = changed | verifiedrevid = 477209965 | ImageFile = 2,3,3-Trimethylpentane.svg | ImageSize = 160 | IUPACName = 2,3,3-Trimethylpentane{{Chú thích web|title=2,3,3-TRIMETHYLPENTANE - Compound Summary|url=//pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cgi?cid=11215&loc=ec_rcs|work=PubChem Compound|publisher=National Center for Biotechnology Information|accessdate=11 March 2012|location=USA|date=26 March 2005|at=Identification and Related Records|archive-date=2021-11-24|archive-url=//web.archive.org/web/20211124142319///pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/11215|url-status=live}} | OtherNames = Pentane, 2,3,3-trimethyl-{{Chú thích web|url=//dtp.cancer.gov/dtpstandard/servlet/chemname?searchtype=NSC&searchlist=77447|tựa đề=2,3,3-Trimethylpentane|website=dtp.cancer.gov|url-status=live|ngày truy cập=2021-11-05|archive-date=2021-11-05|archive-url=//web.archive.org/web/20211105034344///dtp.cancer.gov/dtpstandard/servlet/chemname?searchtype=NSC&searchlist=77447}} |Section1={{Chembox Identifiers | CASNo = 560-21-4 | CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}} | UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}} | UNII = J62AAG7FN0 | PubChem = 11215 | ChEBI = 143849 | ChemSpiderID = 10742 | ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}} | EINECS = 209-207-2 | UNNumber = 1262 | RTECS = SA3321000 | SMILES = CCC[C][C]C[C]C | InChI = 1S/C8H18/c1-6-8[4,5]7[2]3/h7H,6H2,1-5H3 | InChIKey = OKVWYBALHQFVFP-UHFFFAOYSA-N}} |Section2={{Chembox Properties | Formula = C8H18{{Chú thích web|url=//webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=560-21-4|tựa đề=Pentane, 2,3,3-trimethyl-|website=webbook.nist.gov|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2021-11-05|archive-date=2021-11-05|archive-url=//web.archive.org/web/20211105034347///webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=560-21-4|url-status=live}}{{Chú thích web|url=//comptox.epa.gov/dashboard/dsstoxdb/results?search=DTXSID2060333|tựa đề=CompTox Chemicals Dashboard|website=comptox.epa.gov|ngày truy cập=2021-11-05|archive-date=2021-11-05|archive-url=//web.archive.org/web/20211105085933///comptox.epa.gov/dashboard/dsstoxdb/results?search=DTXSID2060333|url-status=live}} | Appearance = Chất lỏng không màu | Odor = Không mùi | MeltingPtK = 171 to 173 | BoilingPtK = 387,5 to 388,1 | HenryConstant = 2.4 nmol Pa−1 kg−1}} |Section3={{Chembox Thermochemistry | DeltaHf = −255.1–−252.3 kJ mol−1 | DeltaHc = −5.4683–−5.4657 MJ mol−1 | HeatCapacity = 245.56 J K−1 mol−1}} |Section4={{Chembox Hazards | GHSPictograms = {{GHS flame}} {{GHS exclamation mark}} {{GHS health hazard}} {{GHS environment}}{{Chú thích web|url=//echa.europa.eu/substance-information/-/substanceinfo/100.008.371|tựa đề=Substance Information - ECHA|website=echa.europa.eu|ngôn ngữ=en-GB|ngày truy cập=2021-11-05|archive-date=2021-11-24|archive-url=//web.archive.org/web/20211124142323///echa.europa.eu/substance-information/-/substanceinfo/100.008.371|url-status=live}} | GHSSignalWord = '''DANGER''' | HPhrases = {{H-phrases|225|304|315|336|410}} | PPhrases = {{P-phrases|210|261|273|301+310|331}} | FlashPtC = −6 | AutoignitionPtC = 425}}}} '''2,3,3-Trimethylpentan''' là một [[hợp chất hữu cơ]] thuộc nhóm [[hydrocarbon]], có [[công thức hóa học]] là '''C8H18''', hay '''[CH3]2CHCH2C[CH3]3'''{{Chú thích web|url=//www.sigmaaldrich.com/VN/en/search/540-84-1?focus=products&page=1&perPage=30&sort=relevance&term=540-84-1&type=cas_number|tựa đề=CAS 540-84-1 {{!}} Sigma-Aldrich|website=sigmaaldrich.com|url-status=live|ngày truy cập=2021-11-05|archive-date=2021-11-05|archive-url=//web.archive.org/web/20211105034341///www.sigmaaldrich.com/VN/en/search/540-84-1?focus=products&page=1&perPage=30&sort=relevance&term=540-84-1&type=cas_number}}. Nó là một trong 17 [[đồng phân]] của [[octan]]. Vì [[hợp chất hữu cơ]] này có mạch nhánh nên đây là một [[alkan]] mạch nhánh.

Trở lại 2,3,3-Trimethylpentan.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/wiki/2,3,3-Trimethylpentan”

Video liên quan

Chủ Đề