Vở bài tập lớp 3 trang

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Giải VBT toán lớp 3 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 3


1. Tính nhẩm

1. Tính nhẩm :

9 ⨯ 1                                      9 ⨯ 6

9 ⨯ 2                                      9 ⨯ 7

9 ⨯ 3                                      9 ⨯ 8

9 ⨯ 4                                      9 ⨯ 9

9 ⨯ 5                                      9 ⨯ 10

2. Tính :

a. 9 ⨯ 2 + 47

b. 9 ⨯ 4 ⨯ 2

c. 9 ⨯ 9 – 18

d. 9 ⨯ 6 : 3

3. Trong một phòng họp xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 9 ghế. Hỏi trong phòng đó có bao nhiêu ghế ?

4. Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào ô trống :

5. Cho 6 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :

Hãy xếp thành hình dưới đây :

Bài giải

1.

9 ⨯ 1                                        9 ⨯ 6

9 ⨯ 2                                        9 ⨯ 7

9 ⨯ 3                                        9 ⨯ 8

9 ⨯ 4                                        9 ⨯ 9

9 ⨯ 5                                        9 ⨯ 10

2.

a. 9 ⨯ 2 + 47 = 18 + 47                   b. 9 ⨯ 4 ⨯ 2 = 36 ⨯ 2

                    = 65                                              = 72

c. 9 ⨯ 9 – 18 = 81 – 18                    d. 9 ⨯ 6 : 3 = 54 : 3

                    = 63                                             = 18

3.

Tóm tắt

Bài giải

Số ghế có trong phòng họp là :

9 ⨯ 8 = 72 [ghế]

Đáp số : 72 ghế

4.

Ta có: 9 + 9 = 18 ; 18 + 9 = 27 ; 27 + 9 = 36 … 81 + 9 = 90

9

18

27

36

45

54

63

72

81

90

5.

  Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 61. Bảng nhân 9

1. Viết vào ô trống [theo mẫu]

1. Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Đọc số

Viết số

Hai trăm ba mươi mốt

231

Bảy trăm sáu mươi

Một trăm mười lăm

Ba trăm hai mươi tư

Chín trăm chín mươi chín

Sáu trăm linh năm

Đọc số

Viết số

404

777

615

505

900

834

2. Số ?

a.

b.

3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :

404 … 440

765 … 756

899 … 900

200 + 5 … 250

440 – 40 … 399

500 + 50 + 5 … 555

4.

a. Khoanh vào số lớn nhất :

627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267 ; 726

b. Khoanh vào số bé nhất :

267 ; 672 ; 276 ; 762 ; 627 ; 726.

5. Sắp xếp các số 435, 534, 453, 354, 345, 543.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài giải

1.

Đọc số

Viết số

Hai trăm ba mươi mốt

231

Bảy trăm sáu mươi

760

Một trăm mười lăm

115

Ba trăm hai mươi tư

324

Chín trăm chín mươi chín

999

Sáu trăm linh năm

605

Đọc số

Viết số

Bốn trăm linh bốn [tư]

404

Bảy trăm bảy mươi bảy

777

Sáu trăm mười lăm

615

Năm trăm linh năm

505

Chín trăm

900

Tám trăm ba mươi tư

834

2. a.

420

421

422

423

424

425

426

427

428

b.

500

499

498

497

496

495

494

493

492

3.

404 < 440

765 > 756

899 < 900

200 + 5 = 250

440 – 40 > 399

500 + 50 + 5 = 555

4.

a. Khoanh vào số lớn nhất là số : 762

b. Khoanh vào số bé nhất là số : 267

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 345, 354, 435, 453, 543

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 543, 453, 435, 354, 345.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 1. Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Video liên quan

Chủ Đề