CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Giải VBT toán lớp 3 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 3
1. Tính nhẩm
1. Tính nhẩm : 9 ⨯ 1 9 ⨯ 6 9 ⨯ 2 9 ⨯ 7 9 ⨯ 3 9 ⨯ 8 9 ⨯ 4 9 ⨯ 9 9 ⨯ 5 9 ⨯ 10 2. Tính : a. 9 ⨯ 2 + 47 b. 9 ⨯ 4 ⨯ 2 c. 9 ⨯ 9 – 18 d. 9 ⨯ 6 : 3 3. Trong một phòng họp xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 9 ghế. Hỏi trong phòng đó có bao nhiêu ghế ? 4. Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào ô trống : 5. Cho 6 hình tam giác, mỗi hình như hình sau : Hãy xếp thành hình dưới đây : Bài giải 1. 9 ⨯ 1 9 ⨯ 6 9 ⨯ 2 9 ⨯ 7 9 ⨯ 3 9 ⨯ 8 9 ⨯ 4 9 ⨯ 9 9 ⨯ 5 9 ⨯ 10 2. a. 9 ⨯ 2 + 47 = 18 + 47 b. 9 ⨯ 4 ⨯ 2 = 36 ⨯ 2 = 65 = 72 c. 9 ⨯ 9 – 18 = 81 – 18 d. 9 ⨯ 6 : 3 = 54 : 3 = 63 = 18 3. Tóm tắt Bài giải Số ghế có trong phòng họp là : 9 ⨯ 8 = 72 [ghế] Đáp số : 72 ghế 4. Ta có: 9 + 9 = 18 ; 18 + 9 = 27 ; 27 + 9 = 36 … 81 + 9 = 90
5. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 61. Bảng nhân 9 |
1. Viết vào ô trống [theo mẫu]
1. Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Đọc số | Viết số |
Hai trăm ba mươi mốt | 231 |
Bảy trăm sáu mươi | |
Một trăm mười lăm | |
Ba trăm hai mươi tư | |
Chín trăm chín mươi chín | |
Sáu trăm linh năm |
Đọc số | Viết số |
404 | |
777 | |
615 | |
505 | |
900 | |
834 |
2. Số ?
a.
b.
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
404 … 440
765 … 756
899 … 900
200 + 5 … 250
440 – 40 … 399
500 + 50 + 5 … 555
4.
a. Khoanh vào số lớn nhất :
627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267 ; 726
b. Khoanh vào số bé nhất :
267 ; 672 ; 276 ; 762 ; 627 ; 726.
5. Sắp xếp các số 435, 534, 453, 354, 345, 543.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài giải
1.
Đọc số | Viết số |
Hai trăm ba mươi mốt | 231 |
Bảy trăm sáu mươi | 760 |
Một trăm mười lăm | 115 |
Ba trăm hai mươi tư | 324 |
Chín trăm chín mươi chín | 999 |
Sáu trăm linh năm | 605 |
Đọc số | Viết số |
Bốn trăm linh bốn [tư] | 404 |
Bảy trăm bảy mươi bảy | 777 |
Sáu trăm mười lăm | 615 |
Năm trăm linh năm | 505 |
Chín trăm | 900 |
Tám trăm ba mươi tư | 834 |
2. a.
420 | 421 | 422 | 423 | 424 | 425 | 426 | 427 | 428 |
b.
500 | 499 | 498 | 497 | 496 | 495 | 494 | 493 | 492 |
3.
404 < 440
765 > 756
899 < 900
200 + 5 = 250
440 – 40 > 399
500 + 50 + 5 = 555
4.
a. Khoanh vào số lớn nhất là số : 762
b. Khoanh vào số bé nhất là số : 267
5.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 345, 354, 435, 453, 543
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 543, 453, 435, 354, 345.
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Bài 1. Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số