Vở bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 11 sinh nhật của voi con

Câu 1

Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu văn sau :

Con người là........... vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ ............. trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn........làm thơ, vẽ tranh............ tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc ................ mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người................. đáng được gọi là “hoa của đất”.

[sinh/xinh, biếc/biết, sáng/xáng, tuyệc/tuyệt, sứng/xứng]

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

Con người là sinh vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ biết trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn biết làm thơ, vẽ tranh, sáng tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc tuyệt mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người xứng đáng được gọi là "hoa của đất".

Câu 2

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :

a] sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động

- Từ viết đúng chính tả :

M : sáng sủa.................................

- Từ viết sai chính tả :

M : sắp sếp....................................

b] thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc

- Từ viết đúng chính tả :

M : thời tiết, .................................

- Từ viết sai chính tả :

M : thân thiếc,...............................

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

a] sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động

- Từ ngữ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động

- Từ ngữ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung

b] thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc

- Từ ngữ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành

-  Từ ngữ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc

Sinh nhật của voi con

Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp.

 Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.

Nhìn vào bức tranh em thấy gì ?

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 5: Sinh nhật của voi con - Trần Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNGTiếng Việt 1GV: Trần Thị LệKhởi động1Quan sát tranh và nói về từng con vật trong tranh1Thảo luận nhómTranh có những con vật nào ? Những con vật này có gì đặc biệt ?TÔI VÀ CÁC BẠN1SINH NHẬT CỦA VOI CONBài5Đọc2Sinh nhật của voi conNhìn vào bức tranh em thấy gì ? Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp. Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.[ Lâm Anh ]Sinh nhật của voi con Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp. Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần trong văn bản: oam, oăc, oăm, uơoamngoạmoăcoămuơngoắckhoằmhuơ Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp.Đọc nối tiếp từng câu Sinh nhật của voi con Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp. Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.[ Lâm Anh ]Chia đoạn12Sinh nhật của voi conGiải nghĩa : ngoạm, tiết mục,ngúc ngoắc, mỏ khoằm, huơ vòi. Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp. Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.[ Lâm Anh ]Trả lời câu hỏi3Tiết 2 Trả lời câu hỏi 3a. Những bạn nào đến mừng sinh nhật voi con ? b. Voi con làm gì để cảm ơn các bạn? c. Sinh nhật của voi con như thế nào? Đến mừng sinh nhật voi con có bạn thỏ, gấu, khỉ, sóc, vẹt.Voi con huơ vòi để cảm ơn các bạn.Sinh nhật của voi con rất vui.Viết 4 Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 34Voi con . để cảm ơn các bạn.huơ vòiVoi con huơ vòi để cảm ơn các bạn. ViếtChọn từ ngữ5Tiết 3 Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở5tốt đẹpvuibuồn bãVân rất vì được đi chơi cùng các bạn.Vân rất vui vì được đi chơi cùng các bạn. ViếtNói6 Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh 6chơi đùa gấu hát sinh nhậtGấu mẹ chơi đùa cùng gấu conCác bạn nhỏ đang hát mừng sinh nhậtViết 7Tiết 4 Nghe viết 7 Các bạn chúc mừng sinh nhật voi con.Nó huơ vòi cảm ơn các bạn.Các bạn chúc mừng sinh nhật voi con. Nó Viết huơ vòi cảm ơn các bạn. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ , ua8oăcngúc ngoắcoacuơuangoắc taylạ hoắcrách toạcngoác mắttoạc móng heomê hoặctoác hoáchuơ vòithuở xưahuơ taycon rùakhúc cuacái búa Nói lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em9CỦNG CỐ BÀI HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • bai_giang_tieng_viet_lop_1_bai_5_sinh_nhat_cua_voi_con_tran.pptx

TÔI LÀ HỌC SINH LỚP MỘT

A. Bài tập bắt buộc

1. Giải bài tập [trang 4 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Nối A với B

Hướng dẫn trả lời:

2. [trang 4 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu và viết lại câu:

a. thích, em, nhảy dây, chơi

….………………………………………………………………………………………

b. em, đuổi bắt, thích, chơi, cũng

….………………………………………………………………………………………

c. vui, thật là, đi học

….………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. thích, em, nhảy dây, chơi

→ Em thích chơi nhảy dây.

b. em, đuổi bắt, thích, chơi, cũng

→ Em cũng thích chơi đuổi bắt.

c. vui, thật là, đi học

→ Đi học thật là vui.

B. Bài tập tự chọn

1. [trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng và viết lại

Hướng dẫn trả lời:

2. [trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Dưới mái [chường/trường] ……………………… mới, sao tiếng [trống/chống] ……………………… rung động kéo dài. Tiếng cô giáo [chang/trang] ………………………… nghiêm mà ấm áp. [tiếng/Tiếng] ……………………… đọc bài của em cũng vang đến lạ.

[Theo Ngô Quân Miện]

Hướng dẫn trả lời:

Dưới mái [chường/trường] trường mới, sao tiếng [trống/chống] trống rung động kéo dài. Tiếng cô giáo [chang/trang] trang nghiêm mà ấm áp. [tiếng/Tiếng] Tiếng đọc bài của em cũng vang đến lạ.

[Theo Ngô Quân Miện]

3. Hướng dẫn giải [trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Viết một câu về điều em thích nhất khi đi học

Hướng dẫn trả lời:

  • HS chọn bất kì điều gì em thích khi đi học để viết vào vở. Gợi ý:
  • Khi đi học, em thích nhất là được nghe cô kể chuyện.
  • Khi đi học, em thích nhất giờ ra chơi được cùng các bạn chơi nhiều trò chơi.
  • Khi đi học, em thích nhất là phòng tin học với nhiều máy móc hiện đại.
  • Khi đi học, em thích nhất là được cô giáo dạy cho tập viết, tập đọc.

ĐÔI TAI XẤU XÍ

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu

….…………………………………………………………………………………………………

b. cái vòi, voi con, dài, có

….…………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu

→ Lạc đà có bướu ở trên lưng [hoặc Ở trên lưng lạc đà có bướu].

b. cái vòi, voi con, dài, có

→ Con voi có cái vòi dài.

B. Bài tập tự chọn

1. [trang 6 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Điền vào chỗ trống

a. oang hay ang?

Thi …………………….., cá bống lại ngoi lên mặt nước.

b. uây hay ây?

Chú mèo ngoe …………………….. cái đuôi.

c. uyt hay it?

Hà …………………….. khóc vì lo sợ.

Hướng dẫn trả lời:

a. oang hay ang?

Thi thoảng, cá bống lại ngoi lên mặt nước.

b. uây hay ây?

Chú mèo ngoe nguẩy cái đuôi.

c. uyt hay it?

Hà suýt khóc vì lo sợ.

2. [trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng

☐ Võ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Vỏ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Võ xĩ có thân hình to lớn.

Hướng dẫn trả lời:

☒ Võ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Vỏ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Võ xĩ có thân hình to lớn.

3. [trang 6 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Ve [vẻ/vẽ] …………………….. vè ve

Cái vè loài vật

Trên [nưng/lưng] …………………….. cõng gạch

Là nhà họ cua

Nghiến [răng/dăng] …………………….. gọi mưa

Đúng là cụ cóc

Thích ngồi cắn chắt

[Truột/Chuột] …………………….. nhắt, chuột đàn

Đan [lứi/lưới] …………………….. dọc ngang

Anh em nhà nhện.

 [Đồng dao]                   

Hướng dẫn trả lời:

Ve [vẻ/vẽ] vẻ vè ve

Cái vè loài vật

Trên [nưng/lưng] lưng cõng gạch

Là nhà họ cua

Nghiến [răng/dăng] răng gọi mưa

Đúng là cụ cóc

Thích ngồi cắn chắt

[Truột/Chuột] Chuột nhắt, chuột đàn

Đan [lứi/lưới] lưới dọc ngang

Anh em nhà nhện.

                     [Đồng dao]

4. [trang 7 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh

…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

– hươu cao cổ- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.– con nhím- Trên lưng nhím có nhiều chiếc gai nhọn.

BẠN CỦA GIÓ – Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Bài 1

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

gió, mây, thổi, bay

….…………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

gió, mây, thổi, bay

 Gió thổi mây bay.

B. Bài tập tự chọn

1. Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Bài 1 [trang 7 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ trong khung để hoàn thiện câu

a. Gió ………………… trong tán lá.

b. Cô bé cùng các bạn ………………… rác trên bãi biển.

Hướng dẫn trả lời:

a. Gió lùa trong tán lá.

b. Cô bé cùng các bạn nhặt rác trên bãi biển.

2. [trang 8 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận [đượt/được] ………………… nó. Những tán lá phát ra âm thanh [sào sạc/xào xạc] …………………. Một cánh diều bay [vúc/vút] ………………… lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt [xóng/sóng] …………………. Đó [trính/chính] ………………… là lúc gió thổi đấy.

[Phỏng theo Bách khoa toàn thư đầu tiên của tôi, Thúy An dịch]

Hướng dẫn trả lời:

Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận [đượt/được] được nó. Những tán lá phát ra âm thanh [sào sạc/xào xạc] xào xạc. Một cánh diều bay [vúc/vút] vút lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt [xóng/sóng] sóng. Đó [trính/chính] chính là lúc gió thổi đấy.

GIẢI THƯỞNG CỦA TÌNH BẠN

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. Cường, Kiên, là, và, đôi, bạn thân.

….…………………………………………………………………………………………

b. Cúc, Nhung, và, cùng, nhảy dây, chơi.

….…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. Cường, Kiên, là, và, đôi, bạn thân.

→ Cường và Kiên là đôi bạn thân.

b. Cúc, Nhung, và, cùng, nhảy dây, chơi.

→ Cúc và Nhung cùng chơi nhảy dây.

B. Bài tập tự chọn

1. [trang 8 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Điền vào chỗ trống oac, oăng hay oach

con h…………………áo kh…………………thu h…………………

Hướng dẫn trả lời:

con hoẵngáo khoácthu hoạch

2. [trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Điền vào chỗ trống

a. oac hay oăc?

Hà kh…………… vai bạn.

b. oang hay oăng?

Kh…………… cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú.

c. oanh hay oach?

Lan và Hà lập kế h…………… học nhóm.

Hướng dẫn trả lời:

a. oac hay oăc?

Hà khoác vai bạn.

b. oang hay oăng?

Khoảng cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú.

c. oanh hay oach?

Lan và Hà lập kế hoạch học nhóm.

3. [trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ trống

Gà hoa mơ là bạn của vịt [xám/sám] …………………. Một hôm hai bạn rủ [nhau/nhao] ………………… đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ [trượt/chượt] ………………… chân ngã. Vịt xám liền [lao/nao] ………………… xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám.

Hướng dẫn trả lời:

Gà hoa mơ là bạn của vịt [xám/sám] xám. Một hôm hai bạn rủ [nhau/nhao] nhau đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ [trượt/chượt] trượt chân ngã. Vịt xám liền [lao/nao] lao xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám.

4. [trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Viết một câu phù hợp với tranh

Hướng dẫn trả lời:

  • Bạn Nam chia cho Hà một nửa chiếc bánh.
  • Hai bạn nhỏ chia sẻ đồ ăn cho nhau.
    [Lưu ý: tên nhân vật em có thể tự do đặt]

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2
SINH NHẬT CỦA VOI CON

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. voi con, sinh nhật, các bạn, chúc mừng

….…………………………………………………………………………………………

b. các bạn, em, chơi cùng, giờ ra chơi, thường

….…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. voi con, sinh nhật, các bạn, chúc mừng

→ Các bạn chúc mừng sinh nhật voi con.

b. các bạn, em, chơi cùng, giờ ra chơi, thường

→ Giờ ra chơi, em thường chơi cùng các bạn.

B. Bài tập tự chọn

1. [trang 10 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Điền vào chỗ trống

a. oam hay oăm?

Chó Vện và chó Vàng cùng nhau ng…………… khúc xương.

b. oăc hay oac?

Tôi ng…………… tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà.

Hướng dẫn trả lời:

a. oam hay oăm?

Chó Vện và chó Vàng cùng nhau ngoạm khúc xương.

b. oăc hay oac?

Tôi ngoắc tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà.

2. [trang 10 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã [tổ chức/tổ trức] …………… sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại [lớp/nớp] ……………. Hà [vui/dui] …………… lắm.

Hướng dẫn trả lời:

Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã [tổ chức/tổ trức] tổ chức sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại [lớp/nớp] lớp. Hà [vui/dui] vui lắm.

3. [trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Tìm trong bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ thể hiện:

a. tâm trạng của voi con khi bị ốm

….…………………………………………………………………………………………

b. tâm trạng của voi con khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật

….…………………………………………………………………………………………

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Hướng dẫn trả lời:

a. tâm trạng của voi con khi bị ốm → buồn bã

b. tâm trạng của voi con khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật → vui ơi là vui

4. Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 [trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2
Dựa vào bài đọc Sinh nhật của voi con, em hãy viết tiếp các câu sau:

a. Thỏ Trắng mang ….………………………………………………

b. Gấu đen ngoạm ….………………………………………………

c. Vẹt mỏ khoằm nói ….………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. Thỏ Trắng mang cà rốt.

b. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối.

c. Vẹt mỏ khoằm nói những lời chúc tốt đẹp.

5. [trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2]

Viết lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em

Hướng dẫn trả lời:

  • Chúc mừng sinh nhật Mai. Chúc cậu thêm tuổi mới sẽ mạnh khỏe và học giỏi.
  • Chúc mừng sinh nhật Tuấn yêu quý. Chúc cậu sớm hoàn thành giấc mơ trở thành cầu thủ bóng đá.

Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 – Tập 2 – Bài 2. Mái ấm gia đình trang 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Gia sư tại Đà Nẵng
Liên hệ: 0934490995Cô Quyên

[Visited 14.308 times, 19 visits today]

Video liên quan

Chủ Đề