Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 34

[1]

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 18: Luyện tập

Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.


Bài 1 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]Viết kết quả của mỗi phép tính:


4 + 1 = … 5 + 1 = … 3 + 1 = …


3 + 2 = … 4 + 2 = … 2 + 3 = …


6 + 0 = … 0 + 5 = … 1 + 3 = …


Hướng dẫn:


Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6”


để hoàn thành bài tập.


Lời giải:


4 + 1 = 5 5 + 1 = 6 3 + 1 = 4


3 + 2 = 5 4 + 2 = 6 2 + 3 = 5


6 + 0 = 6 0 + 5 = 5 1 + 3 = 4


Bài 2 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]Tính nhẩm:



2 + 1 = … 1 + 1 = … 1 + 0 = …


1 + 4 = … 2 + 2 = … 0 + 2 = …


1 + 5 = … 3 + 3 = … 0 + 6 = …


Lời giải:


2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 0 = 1

[2]

1 + 5 = 6 3 + 3 = 6 0 + 6 = 6


Bài 3 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]Số?


Hướng dẫn:


Các em học sinh sẽ điền số thích hợp để các phép tính có kết quả bằng số hiện trên


mái nhà.

[3]

Bài 4 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 35]Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:


a,


b,

[4]

Hướng dẫn:



Câu a: trên cành cây có 2 chú chim, một lúc sau có 3 chú chim bay tới. Các em học


sinh đếm được có tất cả 5 chú chim. Vậy chúng ta có phép tính 2 + 3 = 5.


Câu b: trên cánh đồng, 5 chú bò sữa đang gặm cỏ. Một lúc sau có thêm 1 chú bò nữa


tới gặm cỏ. Các em học sinh đếm được có tất cả 6 chú bị sữa. Vậy chúng ta có phép


tính 5 + 1 = 6.


Câu c: bên trái có 4 chú vịt, bên phải có 2 chú vịt. Các em học sinh đếm được có tất cả


6 chú vịt. Vậy chúng ta có phép tính 4 + 2 = 6.


Lời giải:

[5]

b,

[6]

Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung

Giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Cánh Diều bài 18

  • Bài 1 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]
  • Bài 2 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]
  • Bài 3 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]
  • Bài 4 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 35]

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 34, 35: Luyện tập là lời giải chi tiết cho bài 18 của quyển Vở bài tập Toán 1 [Tập 1] sách Cánh Diều được Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Bài 1 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]

Viết kết quả của mỗi phép tính:

4 + 1 = …5 + 1 = …3 + 1 = …
3 + 2 = …4 + 2 = …2 + 3 = …
6 + 0 = …0 + 5 = …1 + 3 = …

Hướng dẫn:

Các em hãy vận dụng kiến thức đã được học trong bài “Phép cộng trong phạm vi 6” để hoàn thành bài tập.

Lời giải:

4 + 1 = 55 + 1 = 63 + 1 = 4
3 + 2 = 54 + 2 = 62 + 3 = 5
6 + 0 = 60 + 5 = 51 + 3 = 4

Bài 2 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]

Tính nhẩm:

2 + 1 = …1 + 1 = …1 + 0 = …
1 + 4 = …2 + 2 = …0 + 2 = …
1 + 5 = …3 + 3 = …0 + 6 = …

Lời giải:

2 + 1 = 31 + 1 = 21 + 0 = 1
1 + 4 = 52 + 2 = 40 + 2 = 2
1 + 5 = 63 + 3 = 60 + 6 = 6

Bài 3 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 34]

Số?

Hướng dẫn:

Các em học sinh sẽ điền số thích hợp để các phép tính có kết quả bằng số hiện trên mái nhà.

Lời giải:

Bài 4 [Vở bài tập Toán lớp 1 trang 35]

Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:

a,

b,

c,

Hướng dẫn:

Câu a: trên cành cây có 2 chú chim, một lúc sau có 3 chú chim bay tới. Các em học sinh đếm được có tất cả 5 chú chim. Vậy chúng ta có phép tính 2 + 3 = 5.

Câu b: trên cánh đồng, 5 chú bò sữa đang gặm cỏ. Một lúc sau có thêm 1 chú bò nữa tới gặm cỏ. Các em học sinh đếm được có tất cả 6 chú bò sữa. Vậy chúng ta có phép tính 5 + 1 = 6.

Câu c: bên trái có 4 chú vịt, bên phải có 2 chú vịt. Các em học sinh đếm được có tất cả 6 chú vịt. Vậy chúng ta có phép tính 4 + 2 = 6.

Lời giải:

a,

b,

c,

----

Ngoài Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 34, 35 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 33, 34, 35, 36 So sánh các số sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 33 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số vào ô trống

Tô màu các số từ lớn đến bé theo thứ tự

Đỏ - cam – vàng – xanh lá

Lời giải

Bài 2 Trang 33 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: a] Viết số vào

b] Viết các số 29, 38, 32, 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Lời giải

b] Các số viết theo thứ tự từ trái sang phải: 29, 32, 38, 40

Bài 3 Trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền dấu >, 34                                     20 > 9                                      25 + 4 > 25 – 4

        25 < 28                                      20 < 30                                    16 + 0 = 16 – 0

        14 > 10                                      29 < 40                                    36 – 6 < 10 + 30 

Bài 4 Trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu số lớn nhất:

Lời giải

Bài 5 Trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu số bé nhất:

Lời giải

Bài 6 Trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự:

Lời giải

a] Thứ tự từ bé đến lớn là: 7, 15, 22, 30

b] Thứ tự từ lớn đến bé là: 40, 31, 26, 20

Bài 7 Trang 35 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối [theo mẫu]:

Lời giải

Bài 8 Trang 35 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a] Viết số trái cây ở mỗi tranh.

b] So sánh hai số vừa tìm được.

Lời giải

a] Số trái cây ở tranh thứ nhất là: 37 

Số trái cây ở tranh thứ hai là: 39

So sánh hai số: 37 < 39

Bài 9 Trang 36 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Sáng chủ nhật ở nhà em

a] Vẽ kim giờ phù hợp

b] Viết số vào chỗ chấm

- Ba sơn phòng trong … giờ

- Em vẽ tranh trong … giờ

- Mẹ nấu ăn trong … giờ

c] Khoanh vào câu trả lời đúng

Ai làm việc lâu nhất?

        A. Ba                                         B. Em                                      C. Mẹ 

Lời giải

a] Vẽ kim giờ

b]  Viết số vào chỗ chấm:

        - Ba sơn phòng trong 3 giờ.

        - Em vẽ tranh trong 1 giờ.

        - Mẹ nấu ăn trong 2 giờ.

c] Khoanh vào A

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề