Bài 44. LUYỆN TẬP b] 7m 12cm = 712cm 4m 5cm = 405cm 3m 2dm = 320cm b] 672m + 314m = 986m 475dm - 56dm = 419dm 48cm : 6 = 8cm Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a] 5m 3dm = 53dm 9m 2dm = 92dm 8dm lcm = 81cm Tính: a] 25dam + 42dam = 67dam 83hm - 75hm = 8hm 13km X 5 = 65km Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15cm là: © 505cm B. 515cm c. 550cm D. 551cm Ba bạn An, Bình, Cường thi ném bóng. An ném xa 4m 52cm, Bình ném xa 450cm, Cường ném xa 4m 6dm. Hỏi: Ai ném được xa nhất ? Cường ném được xa hơn An bao nhiêu xăng-ti-mét ? Tóm tắt An ném Bình ném 452cm 450cm Cường ném: 460cm Bài eiải Cường ném xa nhất. Cường ném xa hơn An là: 460 - 452 - 8 [cm] Đáp số: 8cm.
Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB trang 44 vở bài tập Toán 3 Tập 1
Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB trang 44 vở bài tập Toán 3 Tập 1
Bài 4 trang 44 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Quảng cáo
a] Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB
b] Chấm một điểm I trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AI bằng
Lời giải:
a] Dùng thước đo đoạn thẳng AB được 9cm hay AB = 9cm
b] Độ dài đoạn thẳng AI là:
9 : 3 = 3 [cm]
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Bài 1 trang 44 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm
a] 7 x 5 = ..... 7 x 6 = ..... 7 x 8 = ..... 7 x 4 = .....
35 : 7 = ..... 42 : 7 = ..... 56 : 7 = ..... 28 : 7 = .....
b] 42 : 7 = ..... 35 : 7 = ..... 63 : 7 = ..... 16 : 2 = .....
14 : 7 = ..... 49 : 7 = ..... 7 : 7 = ..... 48 : 6 = .....
28 : 7 = ..... 70 : = ..... 21 : 7 = ..... 56 : 7 = .....
Trả lời
a] 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 8 = 56 7 x 4 = 28
35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 56 : 7 = 8 28 : 7 = 4
b] 42 : 7 = 6 35 : 7 = 5 63 : 7 = 9 16 : 2 = 8
14 : 7 = 2 49 : 7 = 7 7 : 7 = 1 48 : 6 = 8
28 : 7 = 4 70 : =10 21 : 7 = 3 56 : 7 = 8
Bài 2 trang 44 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:
42 : 7 48 : 6 63 : 7 35 : 7
......... ........... .......... ...........
......... ........... .......... ...........
......... ........... .......... ...........
42 : 2 48 : 4 69 : 3 50 : 5
......... ........... .......... ...........
........ ........... .......... ...........
......... ........... .......... ...........
Trả lời
Bài 3 trang 44 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Trong vườn có 63 cây ăn quả, 1/7 số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây bưởi?
Tóm tắt
Trả lời
Số cây bưởi có trong vườn là:
63 : 7 = 9 [cây]
Đáp số: 9 cây
Bài 4 trang 44 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:
a] Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB
b] Chấm một điểm I trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AI bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng AB.
Trả lời
a] Dùng thước đo đoạn thẳng AB được 9cm hay AB = 9cm
b] Độ dài đoạn thẳng AI là:
9 : 3 = 3 [cm]
1. Tính nhẩm . Câu 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 35. Luyện tập
1. Tính nhẩm :
a. 7 ⨯ 5 7 ⨯ 8
35 : 7 56 : 7
7 ⨯ 6 7 ⨯ 4
42 : 7 28 : 7
b. 42 : 7 63 : 7
14 : 7 7 : 7
28 : 7 21 : 7
35 : 7 16 : 2
49 : 7 48 : 6
70 : 7 56 : 7
2. Tính :
42 : 7 42 : 2
48 : 6 48 : 4
63 : 7 69 : 3
35 : 7 50 : 5
3. Trong vườn có 63 cây ăn quả, \[{1 \over 7}\] số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
4.
a. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB.
b. Chấm một điểm I trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng \[{1 \over 3}\] độ dài đoạn thẳng AB.
1.
a. 7 ⨯ 5 = 35 7 ⨯ 8 = 56
Quảng cáo35 : 7 = 5 56 : 7 = 8
7 ⨯ 6 = 42 7 ⨯ 4 = 28
42 : 7 = 6 28 : 7 = 4
b. 42 : 7 = 6 63 : 7 = 9
14 : 7 = 2 7 : 7 = 1
28 : 7 = 4 21 : 7 = 3
35 : 7 = 5 16 : 2 = 8
49 : 7 = 7 48 : 6 = 8
70 : 7 = 10 56 : 7 = 8
2.
3.
Tóm tắt
Số cây bưởi có trong vườn là :
63 : 7 = 9 [cây]
Đáp số : 9 cây
4.
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB được 9cm hay AB = 9cm.
b. Độ dài đoạn thẳng AI là: 9 : 3 = 3 [cm]