- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Video hướng dẫn giải
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết đã học về các đơn vị đo thể tích.
Lời giải chi tiết:
a]
b]
- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ... dm3 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ... dm3 4,351dm3 = ....cm3
0,5m3 = ... dm3 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ... dm3 1dm3 9cm3 = ...cm3
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Lời giải chi tiết:
1m3= 1000dm3 1dm3 = 1000cm3
7,268m3 = 7268dm3 4,351dm3 = 4351cm3
0,5m3 = 500dm3 0,2dm3 = 200cm3
3m3 2dm3 = 3002dm3 1dm3 9cm3 = 1009cm3
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
- Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 .
- Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3.
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Lời giải chi tiết:
- 6m3 272dm3 = 6,272m3 ;
2105dm3 = 2,105m3 ;
3m3 82dm3 = 3,082m3
- 8dm3 439cm3 = 8,439dm3;
3670cm3 = 3,670dm3 = 3,67dm3 ;
5dm3 77cm3 = 5,077dm3.