Vở bài tập toán lớp 5 trang 155 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. Trong các đơn vị đo thể tích:

- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết đã học về các đơn vị đo thể tích.

Lời giải chi tiết:

a]

b]

- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1m3 = ... dm3 1dm3 = ...cm3

7,268m3 = ... dm3 4,351dm3 = ....cm3

0,5m3 = ... dm3 0,2dm3 = ...cm3

3m3 2dm3 = ... dm3 1dm3 9cm3 = ...cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất: Trong các đơn vị đo thể tích:

- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Lời giải chi tiết:

1m3= 1000dm3 1dm3 = 1000cm3

7,268m3 = 7268dm3 4,351dm3 = 4351cm3

0,5m3 = 500dm3 0,2dm3 = 200cm3

3m3 2dm3 = 3002dm3 1dm3 9cm3 = 1009cm3

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

  1. Có đơn vị đo là mét khối:

6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 .

  1. Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:

8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3.

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất: Trong các đơn vị đo thể tích:

- Đơn vị lớn gấp \[1000\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \[\dfrac{1}{1000}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Lời giải chi tiết:

  1. 6m3 272dm3 = 6,272m3 ;

2105dm3 = 2,105m3 ;

3m3 82dm3 = 3,082m3

  1. 8dm3 439cm3 = 8,439dm3;

3670cm3 = 3,670dm3 = 3,67dm3 ;

5dm3 77cm3 = 5,077dm3.

Chủ Đề