Vợ giám đốc gọi là gì

Cũng giống như trong gia đình Việt , các xưng hô trong gia đình Hàn cũng có những cấp bậc riêng dùng cho những đối tựng khác nhau . Bạn có tò mò không? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô nhé .

Cách xưng hô trong gia đình người Hàn?

1. Cách xưng hô .

Trường hợp 1 : Nếu bạn biết rõ địa vị của người đang giao tiếp với bạn thì hãy áp dụng công thức : địa vị xã hội + đuôi 님 để thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi.
Ví dụ:
사장님 :Chủ tịch
김 회장님 :Chủ tịch Kim
교수님 :Giáo sư
석사님 :Thạc sĩ
박사 님 :Tiến sĩ
사장 님 :Giám đốc.
Trường hợp 2 : Nếu bạn chưa biết địa vị mà người đó lớn tuổi hơn thì hãy gọi là 선생님 nghĩa là tiên sinh hoặc thầy giáo
Trường hợp 3 : Trong gia đình có nhiều cách gọi , thông qua cách gọi đó ta có thể biết được chính xác giới tính của người đang nói .
Ví dụ:
형님 :Em trai gọi anh
오빠 Em gái gọi anh
언니 Em gái gọi chị
누나 Em trai gọi chị
- Tuy nhiên 동생 dùng cho cả em trai và gái 남동생[em trai] 여동생 [em gái ]
- Vợ chồng xưng hô là 여보 nghĩa là mình [hoặc cưng].Vợ ông Kim sẽ được gọi là 김생님 사모님 .
Trường hợp 3 : Xưng hô với người không rõ địa vị hoặc những người làm việc ở quán Bar
- Với phụ nữ trẻ thì gọi bằng cách thêm 양 sau họ [김 양 ] hoặc 아가씨 [cũng có nghĩa là tiểu thư].
- Với đđàn ông trẻ được gọi bằng cách thêm 군 vào sau họ [김군] hoặc 이저씨 .
Cách gọi 아저씨 & 아가씨 tạo một cảm giác thân mật .trong tình huống thực tế hay dùng cách gọi này .

2, Các từ vựng liên quan :

어머니: Mẹ ,má
아버지: Bố, ba
나: Tôi
오빠: Anh [em gái gọi anh]
형: Anh [em trai gọi anh]
언니: Chị [em gái gọi chị]
누나: Chị [em trai gọi chị]
매형: Anh rể [em trai gọi]
형부: Anh rể [em gái gọi]
형수: Chị dâu
동생: Em
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể [đối với anh vợ]
제부: Em rể [đối với chị vợ]
조카: Cháu
형제: Anh chị em
큰아버지: Bác ,anh của bố
큰어머니: Bác gái [vợ của bác 큰아버지]
작은아버지: Chú ,em của bố
작은어머니: Thím
삼촌: Anh ,em của bố [thường gọi khi chưa lập gia đình]
고모: Chị ,em gái của bố
고모부: Chú ,bác [lấy em ,hoặc chị của bố]
사촌: Anh chị em họ
외삼촌: Cậu hoặc bác trai [anh mẹ]
외숙모: Mợ [vợ của 외삼촌]
이모: Dì hoặc bác gái [chị của mẹ]
이모부: Chú [chồng của 이모]
외[종]사촌: Con của cậu [con của 외삼촌]
이종사촌: Con của dì [con của 이모]
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô mà kho từ vựng tiếng Hàn lại rất nhiều và đa dạng . Nếu muốn học giỏi, giao tiếp tốt tiếng Hàn thì phải thường xuyên làm giàu vốn từ vựng .

Video liên quan

Chủ Đề