Vòng cổ tiếng Anh là gì

Các từ vựng tiếng Anh về trang sức:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Clasp /klasp/: Cái móc, cái gài.

Chain /tʃeɪn/: Chuỗi vòng cổ.

Pendant /'pendənt/: Mặt dây chuyền bằng đá quý.

Medallion /mi'dæljən/: Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại.

Bangle /'bæɳgl/: Vòng đeo ở cổ tay hay cánh tay.

Earrings /ˈɪrɪŋ/: Bông tai.

Hoop earrings / hʊp ˈɪrɪŋ /: Vòng đeo tai.

Pin /pɪn/: Cài gim cài áo.

Pearl necklace /pə:l 'neklis/: Dây chuyền ngọc trai.

Bracelet /'breislit/: Vòng đeo tay.

Cufflink /ˈkʌflɪŋk/: Khuy cài cổ tay áo.

Engagement ring : Nhẫn đính hôn.

Wedding ring /ˈwɛdɪŋ riɳ/: Nhẫn cưới.

signet ring /´signit riɳ/: Nhẫn có khắc hình phía trên.

charm /tʃɑːrm/: Những vật trang trí nhỏ.

Piercing /ˈpɪrsɪŋ/: Khuyên.

Watch /wɑːtʃ/: Đồng hồ.

Watchband /ˈwɔtʃbænd/: Dây đồng hồ đeo tay.

Strand of beads/strænd əv biːds/: Chuỗi hạt.

Tie clip /taɪ klɪp/: Cái kẹp cà vạt.

Clip-on earring /klɪp ɒn ˈɪə.rɪŋ/: Khuyên tai gài.

Pierced earring /pɪəsid ˈɪə.rɪŋ/: Bông tai xỏ.

Tiepin /taɪ.pɪn/: Ghim cài cà vạt.

Bài viết các từ vựng tiếng Anh về trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề