Xanh đi ca là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Các từ tiếp theo

  • Xanh biếc

    Tính từ xanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc

  • Xanh cỏ

    Tính từ [Khẩu ngữ] có cỏ mọc trên mộ đã xanh; ý nói chết đã khá lâu rồi không có tao thì nó đã xanh cỏ rồi!

  • Xanh hoà bình

    Tính từ [Khẩu ngữ] có màu xanh như màu da trời [dùng tượng trưng cho hoà bình].

  • Xanh lam

    Tính từ như lam nền trời xanh lam

  • Xanh lè

    Tính từ xanh gắt, trông khó chịu ánh lửa hàn xanh lè [quả cây] còn rất xanh, không thể ăn được chuối xanh lè Trái nghĩa...

  • Xanh lét

    Tính từ xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn ngọn lửa xanh lét

  • Xanh lơ

    Tính từ xanh nhạt như màu của nước lơ áo màu xanh lơ

  • Xanh lướt

    Tính từ [Khẩu ngữ] [nước da] rất xanh, vì ốm yếu lâu ngày mặt xanh lướt như tàu lá Đồng nghĩa : xanh mét, xanh rớt, xanh...

  • Xanh mét

    Tính từ [nước da] xanh nhợt như không còn chút máu mặt mày xanh mét Đồng nghĩa : xanh lướt, xanh rớt, xanh xao

  • Xanh mắt

    Tính từ [Khẩu ngữ] ở trạng thái quá sợ hãi, đến mức mặt mày biến sắc, nhợt nhạt bị một phen xanh mắt sợ xanh mắt

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy [trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó] sau đó họ còn nói [ta cũng là khách du lịch mà] vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Bật/tắt thanh bên

Tìm kiếm

  • Tạo tài khoản

Công cụ cá nhân

Tạo tài khoản

Đăng nhập

Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập tìm hiểu thêm

  • Thảo luận cho địa chỉ IP này
  • Đóng góp

Điều hướng

  • Trang Chính
  • Nội dung chọn lọc
  • Bài viết ngẫu nhiên
  • Thay đổi gần đây
  • Phản hồi lỗi
  • Quyên góp

Tương tác

  • Hướng dẫn
  • Giới thiệu Wikipedia
  • Cộng đồng
  • Thảo luận chung
  • Giúp sử dụng
  • Liên lạc
  • Tải tập tin lên

Công cụ

  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Liên kết thường trực
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Khoản mục Wikidata

In và xuất

  • Tạo một quyển sách
  • Tải về dưới dạng PDF
  • Bản để in ra

Tại dự án khác

  • Wikimedia Commons

Ngôn ngữ

Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết. Đi tới đầu trang.

26 ngôn ngữ

  • Asturianu
  • Български
  • Català
  • Čeština
  • Deutsch
  • Ελληνικά
  • English
  • Español
  • Euskara
  • فارسی
  • Français
  • Հայերեն
  • Italiano
  • Қазақша
  • Lietuvių
  • Magyar
  • Nederlands
  • 日本語
  • Polski
  • Русский
  • Slovenčina
  • தமிழ்
  • Татарча/tatarça
  • Türkçe
  • Українська
  • 中文

Sửa liên kết

  • Bài viết
  • Thảo luận

Tiếng Việt

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Thêm

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

    Tập đoàn kinh tế hay tập đoàn kinh doanh, trước kia còn gọi là tổ hợp doanh nghiệp, có thể là các hình thức sau:

    • Cartel hay các-ten
    • Concern hay con-xơn ở châu Âu, đặc biệt là tại Đức
    • Côngxoocxiom hay consortium
    • Chaebol [tài phiệt] ở Hàn Quốc
    • Keiretsu ở Nhật Bản
    • Xanhđica hay syndicat
    • Tập đoàn hay conglomerate ở Mỹ
    • Tập đoàn kinh tế tư nhân hoặc Tập đoàn kinh tế nhà nước ở Trung Quốc và Việt Nam
    • Trust hay tờ-rớt
    • Zaibatsu [tài phiệt] ở Nhật Bản trước năm 1945

    Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    • Tập đoàn kinh tế nhà nước [Việt Nam]
    • Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    • Mittelstand [Đức, Áo, Thụy Sĩ]
    • Xí nghiệp hương trấn [Trung Quốc]
    • Doanh nghiệp dân doanh [Trung Quốc, Việt Nam]
    • Công ty gia đình

    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

    Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tập_đoàn_kinh_tế&oldid=66714974”

    Thể loại:

    • Thuật ngữ kinh doanh
    • Quản trị chiến lược
    • Dạng thực thể kinh doanh

    Thể loại ẩn:

    • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ
    • Tất cả bài viết sơ khai
    • Sơ khai

    Chủ Đề