Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói

[a]  Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

[c]  Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.

[e]  Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Các câu hỏi tương tự

[a] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[e] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

[g] Các amino axit thiên nhiên [hầu hết là α-aminaxit] là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.

[a] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[e] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[e] Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

D. 5

[a] Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

[c] Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.

[e] Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

[h] Các amino axit thiên nhiên [hầu hết là α-aminaxit] là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.

D. 6.

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

Cho các phát biểu sau:

[a] Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

Bạn đang xem: Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói

[b] Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.

[c] Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.

[d] Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.

[e] Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

[f] Axit axetic tan vô hạn trong nước.

Số phát biểu đúng là

A.3.

B.4.

C.5.

D.6.



Chọn đáp án B

[a] Đúng.

[b] Đúng.

[c] Sai. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

[d] Đúng.

[e] Sai. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

[f] Đúng.

Cho các phát biểu sau:

[a] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

[b] Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.

[e] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

[g] Các amino axit thiên nhiên [hầu hết là α-aminaxit] là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

[b] Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.

[e] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

[g] Các amino axit thiên nhiên [hầu hết là α-aminaxit] là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Glucozơ được ứng dụng làm thuốc tăng lực.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.

B.4.

C.3

D.5.

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

[e] Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

[b] Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

[c] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[d] Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.

[e] Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

[f] Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Lớp 0 Hóa học 1 0

Cho các phát biểu sau:

[a] Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

[b] Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.

[c] Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.

[d] Một số polime như polietilen, poli[vinyl clorua], poli[metyl metacrylat] được dùng làm chất dẻo.

[e] Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

[g] Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

[h] Các amino axit thiên nhiên [hầu hết là α-aminaxit] là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

Xem thêm: Lập Dàn Ý Cảm Nghĩ Về Nụ Cười Của Mẹ Lớp 7 Chi Tiết Đầy Đủ, Lập Dàn Ý Cảm Nghĩ Về Nụ Cười Mẹ Em

D. 6.

Lớp 0 Hóa học 1 0

Video liên quan

Chủ Đề