Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu - điểm chuẩn BVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Mời các em theo dõi chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021
Điểm sàn đại học BVU 2021
Trường đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT là 18 điểm với tất cả các mã ngành, riêng ngành Điều dưỡng là 19,5 điểm, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên. Mức điểm xét tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học [trực tuyến hoặc trực tiếp tuỳ thuộc tình hình dịch bệnh tại nơi ở của thí sinh] từ 8 đến 15.7. Đối với thí sinh hiện là học sinh lớp 12 chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nhà trường thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ xét tuyển.
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét học bạ 2021 [Đợt bổ sung]
Ngày 10/8, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy và đại học chất lượng quốc tế theo phương thức xét học bạ đợt bổ sung năm 2021 cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A04; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; D09; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340116 - Bất động sản - A00; C04; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A04; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A00; A01; C00; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00; C00; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7310608 - Đông phương học - C00; C20; D01; C19: 18 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - C00; C20; D01; D15: 18 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01; D01; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7310401 - Tâm lý học - C00; C20; D01; D15: 18 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; A04; A10: 18 điểm
Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00; A03; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A03; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00; A01; A04; C01: 18 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00; A01; A06; B00: 18 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; B02; C08: 18 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị du lịch và lữ hành - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; C00; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - B00; B08; B02; C08: 24 điểm.
Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - B00; B08; B02; C08: 19,0 điểm
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật .Chuyên ngành: | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán tài chính | ||
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật Bản [được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật] | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học] | ||
Văn hoá du lịch | ||
Văn hoá truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hoá | ||
Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00; A01; A04 | 15 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin |
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2019
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
2 | 7310608 | Đông phương học | C00, C20, D01, D15 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A04, C01, D01 | 14 | |
5 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A04, C01 | 14 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, C08 | 15 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B02, C08 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, C01, D01 | 14 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết