Ý nghĩa và tên tiếng anh của các loài hoa

Các loài hoa trong tiếng Anh

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh tổng hợp tên của một số loại hoa đẹp thường gặp trong cuộc sống cũng như trong học tập.

Các loài hoa trong tiếng Anh giúp các bạn học tiếng Anh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, nhanh chóng ghi nhớ được từ vựng và nghĩa của từ. Qua tên các loài hoa trong tiếng anh các bạn đọc đã có thể tích lũy cho mình một vốn từ vựng quan trọng rồi. Ngoài ra các bạn xem thêm từ vựng về các loại rau củ quả, từ vựng Tên các con vật bằng tiếng Anh.

Các loài hoa trong tiếng Anh

Chữ cái Tên loài hoa bằng tiếng Anh Ý nghĩa
AAzaleaĐỗ quyên
Arum LilyHoa loa kèn
AccadiaHoa Bán Nguyệt Diệp
AmaranthHoa Bách Nhật
AndromedasHoa Sao Tiên Nữ
Air plantHoa Sống đời
AnthuriumHoa Hồng Môn
BBlue butterflyHoa Cánh tiên
Bower of BeautyHoa Đại
Belladonna LilyHoa Huyết Huệ
Bleeding Heart FlowerHoa Huyết Tâm
Beallara OrchidHoa Lan Beallara
BrassidiumHoa Lan Brassia
Brassavola nodosaLan Dạ Nương
BeeplantHoa Màng Màng
Bird of Paradise FlowerHoa Thiên Điểu
BegoniaHoa Thu Hải Đường
CColumbineHoa Bồ Câu
Cherry blossomHoa Đào
Clock VineHoa Hài Tiên
Coelogyne pandurataHoa Lan Thanh Đam
Coelogyne MooreanaHoa Lan Thanh Đam Tuyết Ngọc
Cockscomb /CelosiaHoa Mồng Gà
CrocusHoa Nghệ Tây
Confederate RoseHoa Phù Dung
CannonballHoa Sala
CrabappleHoa Táo Dai
Chinese Sacred LilyHoa Thủy Tiên
Coral VineHoa Tigon
CamelliaHoa Trà My
Cactus FlowersHoa Xương rồng
Crown Of Thorns FlowerHoa Xương rồng bát tiên
DDendrobium hancockiiHoa Hoàng Thảo Trúc
Dendrobium nobileHoa Lan Hoàng Thảo
Dendrobium chrysotoxumHoa Lan Kim Điệp
DendrobiumHoa Lan Rô
Dendrobium densiflorumHoa Lan Thủy Tiên
DaffodilHoa Thủy Tiên Vàng
DahliaHoa Thược Dược
Desert RoseHoa Sứ Thái Lan
EEnpidendrum BurtoniiHoa Lan Burtonii
EpihyllumHoa Quỳnh
FFrangipaniHoa Sứ Đại
FusiaHoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn
Forget Me NotHoa Lưu Ly
GGardeniaHoa Dành Dành
GelsemiumĐoạn Trường Thảo
Golden chain treeHoa Hoàng Thiên Mai
Gold ShowerHoa Kim Đồng
GazaniaHoa Ngọc Châu
GlorybowerHoa Ngọc Nữ
HHoyaHoa Cẩm Cù
Hydrangea/ HortensiaHoa Cẩm Tú Cầu
HibiscusHoa Dâm Bụt
Heliconia FirebirdHoa Hoàng Điệp
HoneysuckleHoa Kim Ngân
HelwingiaHoa Thanh Giáp Điệp
IIrisHoa Diên Vỹ
ImpatiensHoa Móng Tay
Italian asterHoa Thạch Thảo
IxoraHoa Trang
JJapanese RoseHoa Lệ Đường
JasmineHoa Nhài
Jade VineHoa Móng Cọp
Jacaranda obtusifoliaHoa Phượng Tím
Jamaican feverplantHoa Quỷ Kiến Sầu
LLilium LongiflorumHoa Bách Hợp
LagerstroemiaHoa Bằng Lăng
Lady’s SlipperLan Hài Tiên
LaeliaLan Laelia
LotusHoa Sen
LantanaHoa Trâm Ổi
Morning GloryHoa Bìm Bìm
MMumHoa cúc
MagnoliaHoa Mộc Lan
Moss roseHoa Mười Giờ
Milkwood pineHoa Sữa
MarigoldHoa Vạn Thọ
NNautilocalyxHoa Cẩm Nhung
NasturtiumHoa Sen Can
OOncidiumLan Vũ Nữ
Ochna integerrimaHoa Mai
OleanderHoa Trúc Đào
PPetuniaHoa Dã Yên Thảo
Passion FlowerHoa Lạc Tiên
PhalaenopsisHoa Lan Hồ Điệp
PeonyHoa Mẫu Đơn
Pink LasiandraHoa Mua
PenstemonHoa Son Môi
Paris polyphyllaThất Diệp Nhất Chi Hoa
PoinsettiaHoa Trạng Nguyên
RRoseHoa Hồng
Rose PeriwinkleHoa Dừa Can
Rhynchostylis giganteaHoa Lan Ngọc Điểm
RampionHoa Móng Quỷ
Rose MyrtheHoa Sim
SSun Drop FlowerHoa Giọt nắng
Sword OrchidHoa Địa Lan
Succulent flowerHoa Sỏi
Scarlet MallowHoa Tí ngọ
Star GloryTóc Tiên
TThunbergia grandifloraHoa Cát Đằng
Torch lilyHoa Huệ
Treasure FlowerHoa Ngọc Châu
TickleMe PlantHoa Trinh Nữ
Texas SageTuyết Sơn Phi Hồng
TulipHoa Uất Kim Hương
WWinter RoseHoa Đông Chí
Witch HazelHoa Đông Mai
Water hyacinthHoa Lục Bình
WrightiaHoa Mai Chỉ Thiên
Wondrous WrightiaHoa Mai Chiếu Thủy
Winter daphneHoa Thụy Hương
WisteriaHoa Tử Đằng
Water LilyHoa Súng

Cập nhật: 24/11/2021

adminmp2022-03-01T08:05:00+00:00

Hoa là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Trong văn hóa của người Việt, hoa luôn giữ một vị trí đặc biệt trong tình yêu, cuộc sống. Vậy bạn đã biết được tên tiếng Anh của bao nhiêu loài hoa quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Cùng ThuThuatPhanMem tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng Anh qua bài viết đưới đây.

  1. Rose /rəʊz/: Hoa hồng
  2. Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: Hoa thược dược
  3. Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng
  4. Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: Hoa cẩm tú cầu
  5. Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
  6. Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi
  7. Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: Hoa hướng dương
  8. Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/: Hoa thủy tiên
  9. Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/: Hoa thủy tiên
  10. Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn
  11. Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: Hoa dâm bụt
  12. Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa phong lan
  13. Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
  14. Lily /ˈlɪl.i/: Hoa bách hợp
  15. Tulip /ˈtʃuː.lɪp/: Hoa tuy líp, hoa uất kim cương
  16. Violet /ˈvaɪə.lət/: Hoa violet, chỉ hoa tím
  17. Pansy /ˈpæn.zi/: Hoa bướm
  18. Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/: Hoa lưu ly
  19. Iris /ˈaɪ.rɪs/: Hoa diên vĩ
  20. Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: Hoa nhài
  21. Lotus /ˈləʊ.təs/: Hoa sen
  22. Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: Hoa súng
  23. Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
  24. Gladiolus /ˌɡlæd.iˈəʊ.ləs/: Hoa lay ơn
  25. Michelia: Hoa ngọc lan
  26. Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: Hoa mộc lan
  27. Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
  28. Daisy /ˈdeɪ.zi/: Hoa cúc dại
  29. Chrysanthemum /krɪˈsænθ.ə.məm/: Cúc đại đóa
  30. Cyclamen /ˈsɪk.lə.mən/: Hoa anh thảo
  31. Plumeria: Hoa đại
  32. Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: Hoa lay-ơn
  33. Poppy /ˈpɒp.i/: Hoa anh túc
  34. Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê , hoa bướm
  35. Camellia /kəˈmiː.li.ə/: Hoa hồng trà
  36. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: Cúc vạn thọ
  37. Lily of the valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/: Hoa linh lan
  38. Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
  39. Gerbera /ˈdʒəːb[ə]rə/: Hoa đồng tiền
  40. Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: Hoa đào
  41. Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: Hoa phượng
  42. Coral Vine: Hoa Tigon
  43. Daffodil /ˈdæfədɪl/: Thủy tiên hoa vàng
  44. Milkwood pine: Hoa sữa
  45. Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər /: Xương rồng
  46. Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: Hoa mào gà
  47. Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: Hoa huệ
  48. Crocus /ˈkroʊkəs/: Hoa nghệ tây
  49. Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: Hoa mao địa hoàng
  50. Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/: Hoa mai
  51. Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Cây kim ngân hoa
  52. Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
  53. Moss rose /mɔːs roʊz/: Hoa mười giờ
  54. Arum lily /’eərəmˈlɪl.i/: Hoa loa kèn
  55. Epihyllum: Hoa quỳnh
  56. Lagerstroemia: Hoa bằng lăng
  57. Phalaenopsis: Hoa Lan hồ điệp
  58. Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: Hoa trạng nguyên
  59. Sword Orchid /sɔːd ˈɔː.kɪd/: Hoa địa lan
  60. Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: Hoa giấy
  61. Fragipane: Hoa sứ
  62. Thea amplexicaulis: Hoa hải đường
  63. Ageratum conyzoides: Hoa ngũ sắc
  64. Jessamine: Hoa lài
  65. White-dotted: Hoa mơ

Trên đây là tên một số loài hoa thông dụng bằng tiếng anh. Hy vọng sau khi xem xong bài viết này các bạn sẽ biết thêm được tên của nhiều loài hoa bằng tiếng anh và có thể vận dụng vào thực tế. Chúc các bạn học tốt.

Video liên quan

Chủ Đề