Y tiếng Trung là gì

Chào các bạn, bạn đã biết dịch họ tên tiếng Trung sang tiếng Việt của bạn là như thế nào và có ý nghĩa là gì chưa? Như các bạn đã biết, họ tên vô cùng quan trọng với mỗi người. Có rất nhiều trường phái bói tên, xem xét cuộc sống dựa vào tên, xem số nét viết để đoán vận mệnh, cát hung..v.v Vì vậy, đặt tên hay sẽ có ảnh hưởng khá lớn tới cuộc sống sau này.

Nếu bạn muốn lựa chọn một cái tên hán việt hay để làm nickname facebook. Hay là đặt cho con trai, con gái sau này thì để ý chọn luôn từ giờ ha :]] Hôm nay chúng ta sẽ cùng dịch họ tên tiếng Việt sang Tiếng Trung và xem ý nghĩa như thế nào nhé.

Xem thêm:

-

Dịch tên Việt sang Trung

Các bạn hãy tra tên Trung Quốc của mình theo bảng sau nhé. Bởi vì rất nhiều tên, nên bạn có thể bấm Ctrl + F và gõ tên của mình vào [nếu bạn xem trên máy tính]. Xem trên điện thoại bạn hãy chọn xem theo chữ bắt đầu tên của mình nhé.

Tên / Phiên Âm / Chữ Hán Ý nghĩa

Tên tiếng Trung vần A

1. Á Yà 亚 Đứng thứ hai, Châu Á
2. ÁI Ài 爱 Yêu thương và Bác ái
3. AN An 安 An nhiên, Yên bình
4. ÂN Ēn 恩 Ân đức, có ân có nghĩa
5. ẨN Yǐn 隐 Chôn kín nỗi niềm, chứa chất trong lòng
6. ẤN Yìn 印 Ấn trong ấn tín
7. ANH Yīng 英 Tài giỏi, tinh tường anh minh
8. ÁNH Yìng 映 Chiếu sáng, ánh sáng
9. ẢNH Yǐng 影 Cái bóng [người, vật]
10. ÂU Qū 区 Khu, vùng đất

Tên tiếng Trung vần B

11. BA Bō 波 Con sóng nhỏ
12. BÁ Bó 伯 Anh cả, anh trưởng
13. BẮC Běi 北 Phía bắc, phương bắc
14. BÁCH Bǎi 百 Trăm [số nhiều]
15. BẠCH Bái 白 Trắng, sạch sẽ, rõ ràng minh bạch
16. BAN Bān 班 Tốp, đoàn đội
17. BẢN Běn 本 Gốc rễ, nguồn cuội
18. BĂNG Bīng 冰 Băng đá, nước đã
19. BẰNG Féng 冯 Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
20. BẢO Bǎo 宝 Quý giá, bảo bối
21. BÁT Bā 八 Số tám, phát đạt [ý nghĩa lóng của con số]
22. BẢY Qī 七 Thất, số 7
23. BÉ Bì 閉 Đóng, khép lại, bế tắc
24. BẾN Biàn 变 Đổi thay, biến đổi
25. BỈ Bǐ 彼 Phía bên kia, đối phương
26. BÌ Bì 碧 Ngọc bích
27. BÍCH Bì 碧 Xanh ngọc bích
28. BIÊN Biān 边 Biên giới, rìa mép
29. BINH Bīng 兵 Quân lính, binh lính
30. BÍNH Bǐng 柄 Cán, tay cầm
31. BÌNH Píng 平 Bằng phẳng, ngang bằng
32. BỐI Bèi 贝 Con sò, vật quý giá
33. BỘI Bèi 背 Lưng, mặt trái
34. BÙI Péi 裴 Bùi, họ Bùi
35. BỬU Bǎo 宝 Quý giá, quý báu

Tên tiếng Trung vần C

36. CA Gē 歌 Bài hát, ca khúc
37. CẦM Qín 琴 Đàn, đàn cầm
38. CẨM Jǐn 锦 Gấm vóc
39. CẬN Jìn 近 Gần, ở gần
40. CẢNH Jǐng 景 Phong cảnh, cảnh vật
41. CAO Gāo 高 Cao thượng, thanh cao
42. CÁT Jí 吉 Cát tường, may mắn
43. CẦU Qiú 球 Quả cầu
44. CHẤN Zhèn 震 Sấm sét
45. CHÁNH Zhēng 争 Tranh giành
46. CHÀNH Gěng 梗 Ngang ngạnh
47. CHÁNH Zhèng 正 Ngay thẳng
48. CHÂN Zhēn 真 Thực thà, chân thật
49. CHẤN Zhèn 震 Sét, sấm sét
50. CHÂU Zhū 朱 Màu đỏ, chu sa
51. CHI Zhī 芝 Cỏ, cỏ thơm
52. CHÍ Zhì 志 Chí hướng, ý chí
53. CHIẾN Zhàn 战 Chiến tranh
54. CHIỂU Zhǎo 沼 Cái ao, ao nước
55. CHINH Zhēng 征 Đi xa
56. CHÍNH Zhèng 正 Ngay thẳng, chính trực
57. CHỈNH Zhěng 整 Ngay ngắn, nguyên vẹn
58. CHU Zhū 珠 Ngọc trai
59. CHƯ Zhū 诸 Mọi, nhiều [việc, vật]
60. CHUẨN Zhǔn 准 Chuẩn mực
61. CHÚC Zhù 祝 Chúc tụng, mừng
62. CHUNG Zhōng 终 Hết, cuối cùng
63. CHÚNG Zhòng 众 Nhiều, đông
64. CHƯNG Zhēng 征 Đi xa
65. CHƯƠNG Zhāng 章 Trật tự, mạch lạc
66. CHƯỞNG Zhǎng 掌 Lòng bàn tay
67. CHUYÊN Zhuān 专 Chuyên chú, chuyên tâm [vào một việc gì đó]
68. CÔN Kūn 昆 Nhiều nhung nhúc, em trai
69. CÔNG Gōng 公 Cân bằng, cụ ông
70. CỪ Bàng 棒 Gậy, giỏi
71. CÚC Jú 菊 Hoa cúc
72. CUNG Gōng 工 Công việc, người làm thợ
73. CƯƠNG Jiāng 疆 Ranh giới đất đai
74. CƯỜNG Qiáng 强 Mạnh mẽ, cứng cáp
75. CỬU Jiǔ 九 Số 9 [lâu dài]

Tên tiếng Trung vần D

76. DẠ Yè 夜 Ban đêm, buổi đêm
77. ĐẮC De 得 Được, trúng
78. ĐẠI Dà 大 To lớn, lớn
79. ĐAM Dān 担 Khiêng vác
80. ĐÀM Tán 谈 Bàn bạc
81. ĐẢM Dān 担 Khiêng vác, đồ để mang vác
82. ĐẠM Dàn 淡 Nhạt [màu]
83. DÂN Mín 民 Dân, người dân, dân chúng
84. DẦN Yín 寅 Dần trong địa chi
85. ĐAN Dān 丹 Đỏ, thuốc viên
86. ĐĂNG Dēng 登 Leo lên
87. ĐĂNG Dēng 灯 Cái đèn
88. ĐẢNG Dǎng 党 Bè đảng
89. ĐẲNG Děng 等 Thứ bậc
90. ĐẶNG Dèng 邓 Họ Đặng
91. DANH Míng 名 Danh tiếng
92. ĐÀO Táo 桃 Cây hoa đào
93. ĐẢO Dǎo 岛 Hòn đảo, gò
94. ĐẠO Dào 道 Đường [đi]
95. ĐẠT Dá 达 Qua, thông qua
96. DẬU Yǒu 酉 Dậu [trong 12 địa chi]
97. ĐẤU Dòu 斗 Tranh đấu
98. ĐÍCH Dí 嫡 Vợ cả
99. ĐỊCH Dí 狄 Một nhóm dân ở phía bắc TQ
100. DIỄM Yàn 艳 Đẹp đẽ, tươi đẹp
101. ĐIỀM Tián 恬 Yên ổn, điềm tĩnh
102. ĐIỂM Diǎn 点 Điểm, chấm
103. DIỄN Yǎn 演 Diễn ra, diễn thuyết
104. DIỆN Miàn 面 Mặt, bề mặt
105. ĐIỀN Tián 田 Ruộng, đồng
106. ĐIỂN Diǎn 典 Chuẩn mực
107. ĐIỆN Diàn 电 Điện, chớp
108. DIỆP Yè 叶 Lá cây
109. ĐIỆP Dié 蝶 Con bươm bướm
110. DIỆU Miào 妙 Hay, đẹp, kỳ diệu
111. ĐIỀU Tiáo 条 Sợi [dây]
112. DINH Yíng 营 Doanh trại nơi đóng quân
113. ĐINH Dīng 丁 Con trai
114. ĐÍNH Dìng 订 Thỏa thuận
115. ĐÌNH Tíng 庭 Sân trước [nhà]
116. ĐỊNH Dìng 定 Định, yên lặng
117. DỊU Róu 柔 Mềm dẻo
118. ĐÔ Dōu 都 Tất cả, thủ đô
119. ĐỖ Dù 杜 Cây đỗ
120. ĐỘ Dù 度 Đo lường, mức độ
121. ĐOÀI Duì 兑 Đổi, chi trả
122. DOÃN Yǐn 尹 Lôi cuốn
123. ĐOAN Duān 端 Đầu mối
124. ĐOÀN Tuán 团 Tập hợp lại
125. DOANH Yíng 嬴 Đầy, thừa, chiến thắng
126. ĐÔN Dūn 惇 Đôn đốc
127. ĐÔNG Dōng 东 Phía đông, phương đông
128. ĐỒNG Tóng 仝 Cùng nhau
129. ĐỘNG Dòng 洞 Động, hang động
130. DU Yóu 游 Đi chơi, bơi lội
131. DƯ Yú 余 Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa
132. DỰ Xū 吁 Kêu gọi, thỉnh cầu
133. DỤC Yù 育 Nuôi nấng, dục vọng
134. ĐỨC Dé 德 Đạo đức, ơn đức
135. DUNG Róng 蓉 Hoa phù dung
136. DŨNG Yǒng 勇 Dũng cảm, dũng mãnh
137. DỤNG Yòng 用 Dùng
138. ĐƯỢC De 得 Được, trúng
139. DƯƠNG Yáng 羊 Con dê
140. DƯỠNG Yǎng 养 Dâng biếu, nuôi dưỡng
141. ĐƯỜNG Táng 唐 Hoang đường, nhà đường TQ
142. DƯƠNG Yáng 杨 Cây dương liễu
143. DUY Wéi 维 Gìn giữ
144. DUYÊN Yuán 缘 Noi theo, duyên [số]
145. DUYỆT Yuè 阅 Xem xét, từng trải

Tên tiếng Trung vần G

146. GẤM Jǐn 錦 Gấm vóc
147. GIA Jiā 嘉 Khen ngợi
148. GIANG Jiāng 江 Sông lớn
149. GIAO Jiāo 交 Trao cho, giao cho
150. GIÁP Jiǎ 甲 Áo giáp, vỏ
151. GIỚI Jiè 界 Ranh giới, giới hạn

Tên tiếng Trung vần H

152. HÀ Hé 何 Nào, đâu
153. HẠ Xià 夏 Mùa hè, mùa hạ
154. HẢI Hǎi 海 Biển
155. HÁN Hàn 汉 Người chung quốc nói chung, sông ngân hà
156. HÀN Hán 韩 Nước Hàn
157. HÂN Xīn 欣 Sung sướng, vui vẻ
158. HẰNG Héng 姮 Hằng [Nga]
159. HÀNH Xíng 行 Hàng, dòng
160. HẠNH Xíng 行 Bước đi, bước chân đi
161. HÀO Háo 豪 Người có tài, phóng khoáng
162. HẢO Hǎo 好 Ham thích, tốt, hay
163. HẠO Hào 昊 Trời xanh, mùa hè
164. HẬU Hòu 后 Sau, phía sau lưng
165. HIÊN Xuān 萱 Cỏ Huyên
166. HIẾN Xiàn 献 Dâng, tặng, hiến
167. HIỀN Xián 贤 Đức hạnh, tài năng
168. HIỂN Xiǎn 显 Rõ rệt, vẻ vang
169. HIỆN Xiàn 现 Xuất hiện, tồn tại
170. HIỆP Xiá 侠 Hào hiệp
171. HIẾU Xiào 孝 Hiếu thuận, có hiếu
172. HIỂU Xiào 孝 Có hiếu
173. HIỆU Xiào 校 Kiểm tra, trường học
174. HINH Xīn 馨 Hương thơm ngào ngạt
175. HỒ Hú 湖 Hồ nước
176. HOA Huā 花 Bông hoa, đẹp như hoa
177. HÓA Huà 化 Biến hóa
178. HÒA Hé 和 Cùng, và
179. HỎA Huǒ 火 Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy
180. HOẠCH Huò 获 Gặt hái, [gặt hái nhiều lợi ích]
181. HOÀI Huái 怀 Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
182. HOAN Huan 欢 Vui vẻ, phấn khởi
183. HOÁN Huàn 奂 Rực rỡ, thịnh vượng
184. HOÀN Huán 环 Vòng ngọc
185. HOẠN Huàn 宦 Làm quan
186. HOÀNG Huáng 黄 Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 [hoàng gia, hoàng tộc] hoặc 煌 [hoàng trong huy hoàng]
187. HOÀNH Héng 横 Ngang, chiều ngang
188. HOẠT Huó 活 Hoạt bát, nhanh nhảu
189. HỌC Xué 学 Học hành
190. HỐI Huǐ 悔 Hối hận, nuối tiếc
191. HỒI Huí 回 Về, trở về
192. HỘI Huì 会 Hội hè, tụ tập
193. HỢI Hài 亥 Hợi [một trong 12 địa chi]
194. HỒNG Hóng 红 Màu hồng, màu đỏ
195. HỢP Hé 合 Gộp lại, nhóm lại
196. HỨA Xǔ 許 Lời khen, hứa hẹn
197. HUÂN Xūn 勋 Công lao, huân chương
198. HUẤN Xun 训 Dạy dỗ, răn bảo
199. HUẾ Huì 喙 Cái miệng
200. HUỆ Huì 惠 Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
201. HÙNG Xióng 雄 Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
202. HƯNG Xìng 兴 Hưng thịnh
203. HƯƠNG Xiāng 香 Hương thơm, hương vị
204. HƯỚNG Xiàng 向 Hướng, phía
205. HƯỜNG Hóng 红 Màu đỏ, hồng, nổi tiếng
206. HƯỞNG Xiǎng 响 Vọng lại, vang vọng
207. HƯU Xiū 休 Tốt lành, ngừng nghỉ
208. HỮU You 友 Bạn bè, kết giao
209. HỰU Yòu 又 Lại, do dự, thêm nữa lại thêm
210. HUY Huī 辉 Ánh sáng, soi sáng
211. HUYỀN Xuán 玄 Huyền bí, huyền diệu
212. HUYỆN Xiàn 县 Huyện, huyện thành
213. HUYNH Xiōng 兄 Anh trai
214. HUỲNH Huáng 黄 Màu vàng

Tên tiếng Trung vần K

215. KẾT Jié 结 Kết nút, thắt đan buộc lại
216. KHA Kē 轲 Trục xe
217. KHẢ Kě 可 Có thể, thích nghi
218. KHẢI Kǎi 凯 Thắng lợi, chiến thắng
219. KHÂM Qīn 钦 Của vua, thuộc về vua
220. KHANG Kāng 康 Khỏe mạnh, yên ổn an khang
221. KHANH Qīng 卿 Tốt đẹp, chức quan to thời xưa
222. KHÁNH Qìng 庆 Mừng vui, chúc mừng
223. KHẨU Kǒu 口 Cái mồm, cái miệng
224. KHIÊM Qiān 谦 Khiêm tốn, từ tốn
225. KHIẾT Jié 洁 Liêm khiết, trong sạch
226. KHOA Kē 科 Thứ bậc, đẳng cấp
227. KHỎE Hǎo 好 Khỏe mạnh, tốt lành
228. KHÔI Kuì 魁 Đứng đầu
229. KHUẤT Qū 屈 Co lại, cong lại
230. KHUÊ Guī 圭 Ngọc quý
231. KHUYÊN Quān 圈 Cái vòng, khoanh tròn
232. KHUYẾN Quàn 劝 Khuyên bảo, khuyến khích
233. KIÊN Jiān 坚 Kiên cố, vững chãi
234. KIỆT Jié 杰 Giỏi giang kiệt xuất
235. KIỀU Qiào 翘 Trội, nổi bật
236. KIM Jīn 金 Tiềng, Vàng
237. KÍNH Jìng 敬 Tôn kính, kính trọng
238. KỲ Qí 淇 Sông Kỳ
239. KỶ Jì 纪 Kỷ cương, kỷ luật

Tên tiếng Trung vần L

240. LÃ Lǚ 吕 Xương sống
241. LẠC Lè 乐 Vui mừng, sung sướng
242. LAI Lái 来 Đến nơi [đến nơi đến chốn]
243. LẠI Lài 赖 Nhờ cậy, dựa dẫm
244. LAM Lán 蓝 Màu xanh lam
245. LÂM Lín 林 Rừng cây
246. LÂN Lín 麟 Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
247. LĂNG Líng 陵 Lăng, mộ phần
248. LÀNH Lìng 令 Ra lệnh, mệnh lệnh
249. LÃNH Lǐng 领 Nhận lấy, lĩnh nhận
250. LÊ Lí 黎 Đám đông
251. LỄ Lǐ 礼 Lễ nghĩa, lễ phép
252. LỆ Lì 丽 Đẹp dẽ, mỹ lệ
253. LEN Lián 縺 Dây thừng
254. LI Máo 犛 Đuôi ngựa, trâu đen
255. LỊCH Lì 历 Trải qua, vượt qua
256. LIÊN Lián 莲 Hoa sen
257. LIỄU Liǔ 柳 Cây Liễu
258. LINH Líng 泠 Trong suốt, sáng sủa
259. LOAN Wān 湾 Khúc cong, vịnh biển
260. LỘC Lù 禄 Tốt lành
261. LỢI Lì 利 Lợi ích, điều lợi
262. LONG Lóng 龙 Con rồng, thuộc về vua chúa
263. LỤA Chóu 绸 Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa
264. LUÂN Lún 伦 Luân thường, đạo lý
265. LUẬN Lùn 论 Bàn bạc, bàn luận
266. LỤC Lù 陸 Đường bộ
267. LỰC Lì 力 Sức mạnh, mạnh mẽ
268. LƯƠNG Liáng 良 Hiền lành, tốt bụng
269. LƯỢNG Liàng 亮 Sáng lạng thanh cao
270. LƯU Liú 刘 Giãi bày
271. LUYẾN Liàn 恋 Thương mến, tiếc nuối
272. LY Lí 璃 Thủy tinh, pha lê
273. LÝ Li 李 Cây mận

Tên tiếng Trung vần M

274. MÃ Mǎ 马 Con ngựa
275. MAI Méi 梅 Hoa mai
276. MẬN Li 李 Cây mận
277. MẠNH Mèng 孟 Bộp chộp, lỗ mãng
278. MẬU Mào 贸 Trao đổi, mậu dịch
279. MÂY Yún 云 Mây, đám mây
280. MẾN Miǎn 缅 Xa xăm, xa tít
281. MỊ Mī 咪 Tiếng gọi mèo meo meo
282. MỊCH Mi 幂 Cái khăn che, mạng che
283. MIÊN Mián 绵 Tơ tằm
284. MINH Míng 明 Sáng sủa minh bạch
285. MƠ Mèng 梦 Mơ mộng, ao ướt
286. MỔ Pōu 剖 Mổ xẻ giải phẫu
287. MY Méi 嵋 My trong núi Nga My
288. MỸ Měi 美 Xinh đẹp mỹ miều

Tên tiếng Trung vần N

Dịch tên tiếng Trung vần N

289. NAM Nán 南 Phía nam, phương nam
290. NGÂN Yín 银 Bạc
291. NGÁT Fù 馥 Hương thơm, thơm tho
292. NGHỆ Yì 艺 Tài nghệ, người nhiều tài nghệ
293. NGHỊ Yì 议 Bàn bạc, thảo luận
294. NGHĨA Yì 义 Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài
295. NGÔ Wú 吴 họ Ngô [Trung Quốc]
296. NGỘ Wù 悟 Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ
297. NGOAN Guāi 乖 Láu lỉnh, ngoan ngoãn
298. NGỌC Yù 玉 Đẹp đẽ như Ngọc
299. NGUYÊN Yuán 原 Cánh đồng, bình nguyên
300. NGUYỄN Ruǎn 阮 Nguyễn, họ nguyễn
301. NHÃ Yā 雅 Thanh nhã, con người tao nhã
302. NHÂM Rén 壬 To lớn
303. NHÀN Xián 闲 Nhàn nhã, rảnh rỗi
304. NHÂN Rén 人 Người, con người
305. NHẤT Yī 一 Một, số một, đứng đầu
306. NHẬT Rì 日 Mặt trời, chói chang như mặt trời
307. NHI Er 儿 Đứa trẻ, nhỏ nhẵn
308. NHIÊN Rán 然 Đúng, lẽ phải
309. NHƯ Rú 如 Bằng, giống
310. NHUNG Róng 绒 Nhung [lụa]
311. NHƯỢC Ruò 若 Nếu, nếu như
312. NINH É 娥 Tốt, đẹp
313. NỮ Nǚ 女 Con gái
314. NƯƠNG Niang 娘 Thiếu nữ, cô gái

Tên tiếng Trung vần O

Oánh Yíng 莹 Óng ánh
315. OANH Yíng 萦 Vòng quanh

Tên tiếng Trung vần P

316. PHÁC Pǔ 朴 Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà
317. PHẠM Fàn 范 Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu
318. PHAN Fān 藩 Bờ rào
319. PHÁP Fǎ 法 Phép tắc, kỷ luật Có phép tắc khuôn mẫu
320. PHI Fēi 菲 Thơm tho tươi tốt
321. PHÍ Fèi 费 Chi phí, lệ phí
322. PHONG Fēng 峰 Đỉnh núi
323. PHONG Fēng 风 Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió
324. PHÚ Fù 富 Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có
325. PHÙ Fú 扶 Nâng đỡ, dìu dắt Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.
326. PHÚC Fú 福 Phúc [hạnh phúc] Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.
327. PHÙNG Féng 冯 Phi nhanh, chạy nhanh Chạy nhanh hàm ý vượt trội
328. PHỤNG Fèng 凤 Chim phượng hoàng, Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới
329. PHƯƠNG Fāng 芳 Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.
330. PHƯỢNG Fèng 凤 Chim phượng hoàng, đẹp đẽ

Tên tiếng Trung vần Q

331. QUÁCH Guō 郭 Thành ngoài, tường xây bên ngoài
332. QUAN Guān 关 Cửa ải, cửa quan
333. QUÂN Jūn 军 Quân, binh lính
334. QUANG Guāng 光 Sáng, sáng sủa, rạng rỡ
335. QUẢNG Guǎng 广 Rộng lớn, rộng rãi Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.
336. QUẾ Guì 桂 Quế, cây quế
337. QUỐC Guó 国 Đất nước, quốc gia Chỉ về tổ quốc, quảng đại.
338. QUÝ Guì 贵 Quý giá, sang trọng Thể hiện sự cao quý trong con người.
339. QUYÊN Juān 娟 Xinh đẹp
340. QUYỀN Quán 权 Quyền lực, quyền bính
341. QUYẾT Jué 决 Khơi ra, tháo ra
342. QUỲNH Qióng 琼 Hoa quỳnh

Tên tiếng Trung vần S

343. SÂM Sēn 森 Sum xuê, rậm rạp
344. SẨM Shěn 審 Tỉ mỉ, cẩn trọng
345. SANG Shuāng 瀧 Nước chảy xiết
346. SÁNG Chuàng 创 Khai sáng, khởi đầu Người khởi đầu, khai sáng
347. SEN Lián 莲 Hoa sen, Bông sen
348. SƠN Shān 山 Núi, ngọn núi
349. SONG Shuāng 双 Đôi, cặp Mãi mãi có đôi
350. SƯƠNG Shuāng 霜 Sương Chỉ sự tinh khiết mỏng manh

Tên tiếng Trung vần T

351. TẠ Xiè 谢 Cảm tạ, cảm ơn
352. TÀI Cái 才 Tài năng Một người tài năng
353. TÂN Xīn 新 Mới mẻ, tươi mới
354. TẤN Jìn 晋 Tiến lên, đi lên
355. TĂNG Céng 曾 Đã từng, từng
356. TÀO Cáo 曹 Tào [nước Tào], họ Tào [Tháo]
357. TẠO Zào 造 Chế tạo, khởi tạo
358. THẠCH Shí 石 Đá
359. THÁI Tài 泰 Bình yên Chỉ sự thái bình, yên ổn
360. THÁM Tàn 探 Thăm thám, trinh thám
361. THẮM Shēn 深 Thắm đượm, thâm sâu
362. THẦN Shén 神 Thần linh, thần thánh [Giỏi giang thần kỳ tiếng lóng thời bây giờ]
363. THẮNG Shèng 胜 Thắng lợi Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.
364. THANH Qīng 青 Màu xanh
365. THÀNH Chéng 城 Thành trì
366. THÀNH Chéng 成 Hoàn thành
367. THÀNH Chéng 诚 Thật thà, lòng thành
368. THẠNH Shèng 盛 Thịnh vượng, đầy đủ
369. THAO Táo 洮 [sông] Thao
370. THẢO Cǎo 草 Cỏ cây, thảo mộc
371. THẾ Shì 世 Trên đời, đời [người]
372. THI Shī 诗 Thơ ca
373. THỊ Shì 氏 Thị [dòng tộc]
374. THIÊM Tiān 添 Thêm vào
375. THIÊN Tiān 天 Trời, bầu trời
376. THIỀN Chán 禅 Ngồi lặng yên suy xét
377. THIỆN Shàn 善 Lành tính, tài giỏi Người tài giỏi
378. THIỆU Shào 绍 Tiếp nối, nối liền
379. THỊNH Shèng 盛 Có nhiều, đầy đủ
380. THO Qiū 萩 Cỏ ngải
381. THƠ Shī 诗 Thơ ca
382. THỔ Tǔ 土 Đất, quê mùa
383. THOA Chāi 釵 Cái trâm cài đầu
384. THOẠI Huà 话 Lời nói
385. THOAN Jùn 竣 Xong việc
386. THƠM Xiāng 香 Hương, mùi, thơm
387. THÔNG Tōng 通 Xuyên qua
388. THU Qiū 秋 Mùa thu
389. THƯ Shū 书 Sách vở
390. THUẬN Shùn 顺 Suôn sẻ, thuận lợi
391. THỤC Shú 熟 Chín, chín [chắn]
392. THƯƠNG Cāng 鸧 Chim Hoàng Anh
393. THƯƠNG Chuàng 怆 Thương xót
394. THƯỢNG Shàng 上 Ở phía trên, bên trên
395. THÚY Cuì 翠 Xanh biếc
396. THÙY Chuí 垂 Rũ xuống, rủ xuống
397. THỦY Shuǐ 水 Nước
398. THỤY Ruì 瑞 Viên ngọc, tốt lành
399. TIÊN Xian 仙 Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ
400. TIẾN Jìn 进 Tiến lên, cải tiến
401. TIỆP Jié 捷 Thắng trận
402. TÍN Xìn 信 Tin tưởng, có lòng tin
403. TÌNH Qíng 情 Tình cảm, có cảm xúc
404. TỊNH Jìng 净 Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không
405. TÔ Sū 苏 Thức dậy, tỉnh giấc
406. TOÀN Quán 全 Đầy đủ, không thiếu sót
407. TOẢN Zǎn 攒 Tích cóp, gom góp lại
408. TÔN Sūn 孙 Cháu
409. TRÀ Chá 茶 Chè
410. TRÂM Zān 簪 Cái trâm cài trên đầu
411. TRẦM Chén 沉 Chìm lặn
412. TRẦN Chén 陈 Bày biện, giãi bày
413. TRANG Zhuāng 妝 Đồ trang điểm, trang sức
414. TRÁNG Zhuàng 壮 Mạnh mẽ, tráng kiện tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ
415. TRÍ Zhì 智 Trí tuệ Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang
416. TRIỂN Zhǎn 展 Mở ra, trải ra
417. TRIẾT Zhé 哲 Khôn, trí tuệ
418. TRIỀU Cháo 朝 Buổi sáng
419. TRIỆU Zhào 赵 họ Triệu, trả lại
420. TRỊNH Zhèng 郑 Họ Trịnh
421. TRINH Zhēn 贞 Trong trắng, tiết hạnh
422. TRỌNG Zhòng 重 Coi trọng, nặng
423. TRUNG Zhōng 忠 Trung thành
424. TRƯƠNG Zhāng 张 Treo lên, giương lên
425. TÚ Sù 宿 Trú, nơi ở, ký túc
426. TƯ Xū 胥 Đều, như
427. TƯ Sī 私 Riêng, của riêng [người nào đó]
428. TUÂN Xún 荀 Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ
429. TUẤN Jùn 俊 Đẹp, tài giỏi
430. TUỆ Huì 慧 Thông minh, tài trí
431. TÙNG Sōng 松 Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai
432. TƯỜNG Xiáng 祥 Điềm lành, tốt, cát tường
433. TƯỞNG Xiǎng 想 Nhớ, nghĩ
434. TUYÊN Xuān 宣 Bộc lộ, tuyên bố
435. TUYỀN Xuán 璿 Tên một thứ Ngọc đẹp
436. TUYỀN Quán 泉 Suối nguồn, dòng suối
437. TUYẾT Xuě 雪 Tuyết cách, phẩm chất cao khiết
438. TÝ Zi 子 Con cái, trẻ con

Tên tiếng Trung vần U

439. UYÊN Yuān 鸳 Uyên [con chim trống trong cặp Uyên Ương]
440. UYỂN Yuàn 苑 Vườn hoa, vườn thú
441. UYỂN Wǎn 婉 Khéo léo, mềm dẻo

Tên tiếng Trung vần V

442. VÂN Yún 芸 Gieo rắc, một loài cỏ thơm
443. VĂN Wén 文 Văn vẻ
444. VẤN Wèn 问 Hỏi han, tra xét
445. VI Wéi 韦 Da thú
446. VĨ Wěi 伟 To lớn, vĩ đại
447. VIẾT Yuē 曰 Nói
448. VIỆT Yuè 越 Vượt quá
449. VINH Róng 荣 Vinh dự, vinh hoa
450. VĨNH Yǒng 永 Lâu dài
451. VỊNH Yǒng 咏 Ngâm hát, vịnh [thơ]
452. VÕ Wǔ 武 Võ thuật
453. VŨ Wǔ 武 Võ thuật
454. VŨ Wǔ 羽 Lông vũ, lông chim
455. VƯƠNG Wáng 王 Vua, chúa
456. VƯỢNG Wàng 旺 Nở rộ, thịnh vượng
457. VY Wéi 韦 Da [động vật]
458. VỸ Wěi 伟 Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn

Tên tiếng Trung vần X

459. XÂM Jìn 浸 Ngâm, thấm
460. XUÂN Chūn 春 Mùa xuân
461. XUYÊN Chuān 川 Dòng sông, sông
462. XUYẾN Chuàn 串 Xâu chuỗi

Tên tiếng Trung vần Y

463. Ý Yì 意 Ý nghĩ, ý định
464. YÊN Ān 安 Yên tĩnh, an lành
465. YẾN Yàn 燕 Con chim Én

Các bạn đã biết tên tiếng trung của mình viết như thế nào và nghĩa là gì chưa? Trong tiếng Hoa, một tên gọi có thể có nhiều cách viết. Và nhiều cách giải nghĩa khác nhau. Như chữ Hoàng có thể dùng 皇 hoặc 煌 nghĩa cũng sẽ khác nhau.

Bạn muốn dịch tên mình sang tiếng Trung Quốc sao cho hay và ý nghĩa? Vậy hãy để lại bình luận tên họ của bạn dưới bài viết này nhé. Admin sẽ giúp bạn tìm tên phù hợp và hay nhất.

100 họ thông dụng

Họ của bạn trong tiếng trung là gì? Tra luôn nhé. Ghép họ và tên với nhau để được tên tiếng Trung hoàn chỉnh nào.

HỌ TIẾNG TRUNGÂM: 阴 [Yīn]HẦU: 侯 [hóu]NHAN: 颜 [yán]AN: 安 [Ān]HẬU: 后 [Hòu]NHIỄM: 冉 [rǎn]ÁN: 晏 [yàn]HỀ: 奚 [Xī]NHIẾP: 聂 [Niè]ÂN: 殷 [Yīn]HI: 郗 [xī]NHIÊU: 饶 [Ráo]ẤN: 印 [yìn]HIÊN VIÊN: 轩辕 [Xuānyuán]NHƯ: 茹 [rú]ÂU: 欧 [Ōu]HIỆP: 郏 [jiá]NHUẾ: 芮 [ruì]ÂU DƯƠNG: 欧阳 [Ōuyáng]HỒ: 胡 [hú]NHUNG: 戎 [róng]BA: 巴 [bā]HỘ: 扈 [hù]NINH: 宁 [níng]BÁ, BÁCH: 柏 [Bǎi]HOA: 华 [Huá]NÔNG: 农 [nóng]BẠC: 薄 [Báo]HOA: 花 [Huā]NỮU: 钮 [niǔ]BẠCH: 白 [bái]HÒA: 和 [Hé]Ô: 邬 [wū]BAN: 班 [bān]HOẮC: 霍 [huò]Ô: 於 [yú]BÀNG: 庞 [Páng]HOÀI: 怀 [Huái]Ô: 乌 [wū]BÀNG: 逄 [páng]HOÀN: 桓 [Huán]ỐC: 沃 [Wò]BÀNH: 彭 [Péng]HOẠN: 宦 [huàn]ÔN: 温 [wēn]BAO: 包 [Bāo]HOÀNG: 黄 [Huáng]ÔNG: 翁 [wēng]BÀO: 鲍 [Bào]HOẰNG: 弘 [Hóng]PHẠM: 范 [Fàn]BẠO: 暴 [bào]HOÀNG PHỦ: 皇甫 [Huángfǔ]PHAN: 潘 [Pān]BÌ: 皮 [Pí]HOÀNH: 衡 [Héng]PHÀN: 樊 [fán]BIÊN: 边 [biān]HOẠT: 滑 [huá]PHÍ: 费 [Fèi]BIỆN: 卞 [Biàn]HỒNG: 洪 [hóng]PHÓ: 傅 [Fù]BIỆT: 别 [bié]HỒNG: 红 [Hóng]PHỐ: 浦 [Pǔ]BÍNH: 邴 [bǐng]HỨA: 许 [Xǔ]PHONG: 酆 [Fēng]BÌNH: 平 [Píng]HUỆ: 惠 [huì]PHONG: 封 [fēng]BỒ: 蒲 [pú]HÙNG: 熊 [xióng]PHONG: 丰 [Fēng]BỘ: 步 [Bù]HƯỚNG: 向 [xiàng]PHÒNG: 房 [fáng]BỐC: 卜 [Bo]ÍCH: 益 [Yì]PHÚ: 富 [fù]BỘC: 濮 [pú]KÊ: 嵇 [jī]PHÙ: 符 [fú]BỘC DƯƠNG: 濮阳 [Púyáng]KẾ: 计 [Jì]PHÙ: 扶 [fú]BỐI: 贝 [bèi]KẾ: 蓟 [jì]PHỤC: 伏 [fú]BÔN: 贲 [bēn]KHA: 柯 [kē]PHÙNG: 冯 [Féng]BỒNG: 蓬 [péng]KHÁM: 阚 [Hǎn]PHƯƠNG: 方 [Fāng]BÙI: 裴 [Péi]KHANG: 康 [Kāng]PHƯỢNG, PHỤNG: 凤 [Fèng]CÁI: 盖 [Gài]KHẤU: 寇 [Kòu]QUA: 戈 [gē]CAM: 甘 [gān]KHÍCH: 郤 [xì]QUÁCH: 郭 [Guō]CAN: 干 [gàn]KHOÁI: 蒯 [Kuǎi]QUAN: 关 [Guān]CẬN: 靳 [jìn]KHÔNG: 空 [Kōng]QUẢN: 管 [guǎn]CẢNH: 景 [jǐng]KHỔNG: 孔 [Kǒng]QUẢNG: 广 [Guǎng]CẢNH: 耿 [Gěng]KHUẤT: 屈 [Qū]QUẾ: 桂 [guì]CAO: 高 [gāo]KHÚC: 曲 [qū]QUỐC: 国 [Guó]CẤP: 汲 [jí]KHUÔNG: 匡 [Kuāng]QUÝ: 季 [jì]CÁT: 葛 [Gé]KHƯƠNG: 姜 [Jiāng]QUỲ: 夔 [Kuí]CÁT: 吉 [jí]KHƯU, KHÂU: 邱[丘] [qiū]QUYỀN: 权 [Quán]CÂU: 勾 [Gōu]KHUYẾT: 阙 [Quē]SA: 沙 [Shā]CẦU: 裘 [qiú]KỊ: 暨 [Jì]SÁCH: 索 [suǒ]CHÂN: 甄 [zhēn]KIỀU: 乔 [qiáo]SÀI: 柴 [chái]CHÂU: 周 [Zhōu]KIM: 金 [Jīn]SẦM: 岑 [Cén]CHI: 支 [Zhī]KINH: 经 [jīng]SÀO: 巢 [Cháo]CHIÊM: 詹 [zhān]KINH: 荆 [Jīng]SƠN: 山 [shān]CHU: 朱 [Zhū]KÝ: 冀 [jì]SONG: 双 [shuāng]CHỬ: 褚 [Chǔ]KỲ: 祁 [Qí]SƯ: 师 [Shī]CHÚC: 祝 [zhù]KỶ: 纪 [Jì]SỬ: 史 [Shǐ]CHUNG: 钟 [zhōng]LA: 罗 [luó]SUNG: 充 [chōng]CHUNG: 终 [Zhōng]LẠC: 乐 [Lè]TẢ: 左 [zuǒ]CHUNG LY: 钟离 [Zhōnglí]LẠC: 骆 [Luò]TẠ: 谢 [Xiè]CHƯƠNG: 章 [Zhāng]LẠI: 赖 [lài]TẢM: 昝 [zǎn]CỐ: 顾 [Gù]LAM: 蓝 [lán]TÂN: 莘 [shēn]CƠ: 姬 [jī]LÂM: 林 [lín]TÂN: 辛 [Xīn]CỔ: 古 [gǔ]LẬN: 蔺 [lìn]TẦN: 秦 [Qín]CỐC: 谷 [gǔ]LANG: 郎 [Láng]TANG: 桑 [sāng]CỐC: 郜 [gào]LĂNG: 凌 [Líng]TĂNG: 曾 [Céng]CÔNG: 公 [Gōng]LÃNH: 冷 [Lěng]TÀNG, TANG: 藏 [Cáng]CỐNG: 贡 [gòng]LAO: 劳 [láo]TÀO: 曹 [Cáo]CÔNG DÃ: 公冶· [Gōng yě]LÂU: 娄 [lóu]TẬP: 习 [xí]CÔNG DƯƠNG: 公羊 [Gōng yáng]LÊ: 黎 [Lí]TỀ: 齐 [Qí]CÔNG TÔN: 公孙 [Gōngsūn]LỆ: 厉 [lì]TỂ: 宰 [zǎi]CÙ: 瞿 [qú]LỆ: 郦 [lì]THẠCH: 石 [shí]CỨ: 居 [Jū]LỆNH HỒ: 令狐 [Lìng hú]THAI: 邰 [tái]CỬ: 璩 [qú]LIÊM: 廉 [Lián]THÁI THÚC: 太叔 [Tài shū]CÚC: 鞠 [Jū]LIÊN: 连 [lián]THÁI, SÁI: 蔡 [cài]CUNG: 龚 [gōng]LIÊU: 廖 [liào]THẨM: 沈 [Chén]CUNG: 弓 [Gōng]LIỄU: 柳 [Liǔ]THÂN: 申 [shēn]CUNG: 宫 [Gōng]LỖ: 鲁 [Lǔ]THẬN: 慎 [shèn]CỦNG: 巩 [Gǒng]LỘ: 路 [Lù]THÂN ĐỒ: 申屠 [Shēntú]CƯỜNG: 强 [qiáng]LÔ, LƯ: 卢 [lú]THANG: 汤 [Tāng]CỪU: 仇 [chóu]LOAN: 栾 [luán]THÀNH: 成 [chéng]ĐÁI, ĐỚI: 戴 [dài]LỘC: 禄 [Lù]THẨU: 钭 [tǒu]ĐÀM: 谈 [tán]LÔI: 雷 [Léi]THI: 施 [Shī]ĐÀM: 谭 [tán]LỢI: 利 [Lì]THÍCH: 戚 [Qī]ĐẠM ĐÀI: 澹台 [Tán tái]LONG: 龙 [lóng]THIỀN: 单 [dān]ĐẰNG: 滕 [Téng]LONG: 隆 [Lóng]THIỀN VU: 单于 [Chán yú]ĐẢNG: 党 [dǎng]LỮ, LÃ: 吕 [Lǚ]THIỀU: 韶 [sháo]ĐẶNG: 邓 [dèng]LỤC: 陆 [lù]THIỆU: 邵 [Shào]ĐÀO: 陶 [Táo]LỤC, LỘC: 逯 [Lù]THỊNH: 盛 [shèng]ĐẬU: 窦 [Dòu]LƯƠNG: 梁 [liáng]THỌ: 寿 [shòu]DỊ: 易 [yì]LƯU: 刘 [liú]THÔI: 崔 [cuī]ĐỊCH: 狄 [Dí]LÝ: 李 [Lǐ]THỜI: 时 [Shí]DIÊM: 阎 [yán]MA: 麻 [má]THÔNG: 通 [tōng]DIÊM: 闫 [yán]MÃ: 马 [Mǎ]THU: 秋 [qiū]ĐIỀN: 田 [tián]MẠC: 莫 [mò]THÙ: 殳 [Shū]DIỆP: 叶 [yè]MẶC SĨ/MẶC KỲ: 万俟 [Mòqí]THƯ: 舒 [shū]DIÊU: 姚 [Yáo]MAI: 梅 [méi]THUẦN VU: 淳于 [Chúnyú]ĐIÊU: 刁 [diāo]MÃN: 满 [Mǎn]THÚC: 束 [shù]ĐINH: 丁 [dīng]MẪN: 闵 [Mǐn]THƯƠNG: 苍 [cāng]ĐÔ: 都 [Dōu]MẠNH: 孟 [Mèng]THƯỜNG: 常 [Cháng]ĐỒ: 屠 [tú]MAO: 毛 [Máo]THƯỢNG: 尚 [shàng]ĐỖ: 杜 [dù]MAO: 茅 [máo]THƯỢNG QUAN: 上官 [Shàngguān]ĐỔ: 堵 [Dǔ]MẬT: 宓 [mì]THỦY: 水 [Shuǐ]DOÃN: 尹 [Yǐn]MẪU: 母 [Mǔ]TỊCH: 席 [xí]ĐOÀN: 段 [duàn]MẬU: 缪 [móu]TỊCH: 籍 [jí]ĐÔNG: 东 [Dōng]MỄ: 米 [mǐ]TIỀN: 钱 [Qián]ĐỒNG: 童 [tóng]MI: 糜 [mí]TIẾT: 薛 [Xuē]ĐỔNG: 董 [Dǒng]MIẾT: 乜 [Miē]TIÊU: 萧 [Xiāo]DU: 俞 [Yú]MIÊU: 苗 [Miáo]TIÊU: 焦 [jiāo]DU: 游 [Yóu]MINH: 明 [míng]TIỀU,TRIỀU: 晁 [Cháo]DƯ: 余 [Yú]MỘ: 慕 [mù]TỈNH: 井 [jǐng]DỤ: 喻 [Yù]MỘ DUNG: 慕容 [Mùróng]TÔ: 苏 [Sū]DUNG: 容 [róng]MÔNG: 蒙 [méng]TỔ: 祖 [zǔ]DUNG: 融 [Róng]MỤC: 牧 [mù]TOÀN: 全 [quán]DƯƠNG: 杨 [Yáng]MỤC, MỘC: 穆 [Mù]TÔN: 孙 [Sūn]DƯƠNG: 羊 [yáng]NA: 邢 [xíng]TÔN: 宗 [zōng]DƯỠNG: 养 [Yǎng]NA: 那 [Nà]TÔN CHÍNH: 宗政 [Zōng zhèng]ĐƯỜNG: 唐 [Táng]NĂNG: 能 [néng]TÒNG: 从 [cóng]DỮU: 庾 [Yǔ]NGẠC: 鄂 [è]TỐNG: 宋 [sòng]GIA: 诸 [zhū]NGẢI: 艾 [ài]TRA: 查 [Chá]GIA: 家 [jiā]NGAO: 敖 [Áo]TRÁC: 卓 [zhuō]GIẢ: 贾 [jiǎ]NGAO: 鰲 [Áo]TRÁC: 翟 [dí]GIA CÁT: 诸葛 [Zhū gě]NGHÊ: 倪 [Ní]TRẠM: 湛 [Zhàn]GIẢI: 解 [Jiě]NGHỆ: 羿 [yì]TRẦN: 陈 [Chén]GIẢN: 简 [Jiǎn]NGHIÊM: 严 [Yán]TRANG: 庄 [zhuāng]GIANG: 江 [jiāng]NGÔ: 吴 [Wú]TRÂU: 邹 [Zōu]HÀ: 何 [Hé]NGỖI: 隗 [kuí]TRÌ: 池 [chí]HẠ: 贺 [Hè]NGU: 虞 [yú]TRIỆU: 赵 [Zhào]HẠ: 夏 [xià]NGŨ: 伍 [Wǔ]TRÌNH: 程 [chéng]HẠ HẦU: 夏侯 [Xiàhóu]NGƯ: 鱼 [Yú]TRỊNH : 郑 [Zhèng]HÁCH: 郝 [Hǎo]NGƯỠNG: 仰 [yǎng]TRỌNG: 仲 [zhòng]HÁCH LIÊN: 赫连 [Hè lián]NGƯU: 牛 [niú]TRỌNG TÔN: 仲孙 [Zhòng sūn]HÀM: 咸 [Xián]NGUY: 危 [wēi]TRỮ: 储 [Chǔ]HÀN: 韩 [Hán]NGỤY: 魏 [Wèi]TRÚC: 竺 [Zhú]HÀNG: 杭 [háng]NGUYÊN: 元 [Yuán]TRƯƠNG: 张 [Zhāng]HẠNG: 项 [xiàng]NGUYỄN: 阮 [ruǎn]TRƯỞNG TÔN: 长孙 [Zhǎngsūn]HẠNH: 幸 [Xìng]NHẬM: 任 [Rèn]TU: 须 [Xū

Cách tìm tên Trung Quốc hay

Các bạn có muốn tìm kiếm kho tên tiếng Trung hay không? Và dịch tên thế nào cho đúng? HocTiengTrungTuDau.com hướng dẫn các bạn tiếp nhé.

Các bạn có thể gõ lên google tìm kiếm với các cấu trú: 起名, 命名,起名大全, 起名网。。。Sau đó click để xem và đọc hiểu. Cách này chỉ áp dụng với các bạn có kiến thức tiếng Trung kha khá.

  • Dễ dàng nhất thì bạn truy cập vào website Tổng hợp cách đặt tên của người TQ ở đây nhé: //www.yw11.com/qiming.php
  • Sau đó bạn kéo chuột xuống và đây là danh sách các họ thông dụng của Trung Quốc. Bạn có thể click vào từng họ để xem cách đặt tên phù hợp với họ đó như thế nào.

  • Bạn có thể chọn tên cho con trai hoặc con gái. Và xem danh sách các tên xuất hiện ở bên dưới [rất nhiều].

Dịch tên tiếng Trung

Để tra tên Trung Quốc ra tiếng Việt Nam. Chúng ta sẽ lấy tên Hán Việt. Vì vậy, phải sử dụng các phần mềm từ điển. Có thể dùng từ điển online tra Hán Việt, hoặc tra tiếng trung nhé. Riêng Ad dùng phần mềm hỗ trợ dịch thuật tiếng Trung Quick Translator.

  • Nếu có Quick translator bạn hãy bật phần mềm lên nhé.
  • Ở bước trên, bạn copy các tên muốn tra lại. Sau đó paste vào Quick translator bằng cách click vào mục Translate from clipboard
  • Sau đó click chọn tab Hán Việt, bạn sẽ thấy tên tiếng Trung đã được dịch sang tiếng Việt. Bạn có thể copy lại để tiện tra cứu thêm.

Vậy là các bạn đã biết cách tự tìm tên hay để sử dụng rồi nhé. Sau khi đọc xong bài này, còn ai chưa biết tên tiếng Hoa của mình không? Nếu vẫn chưa biết hãy để lại bình luận, ad sẽ tìm tên hay nhất cho bạn!

Xem thêm: 214 bộ thủ và giải nghĩa rõ ràng

Video liên quan

Chủ Đề