Zip tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈzɪp/

Hoa Kỳ[ˈzɪp]

Danh từSửa đổi

zip /ˈzɪp/

  1. Tiếng rít [của đạn bay]; tiếng xé vải.
  2. [Nghĩa bóng] Sức sống, nghị lực.

Nội động từSửa đổi

zip nội động từ /ˈzɪp/

  1. Rít, vèo [như đạn bay]. to zip past chạy vụt qua [xe]; vèo qua, rít qua [đạn]

Chia động từSửa đổi

zip
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to zip
zipping
zipped
zip zip hoặc zippest¹ zips hoặc zippeth¹ zip zip zip
zipped zipped hoặc zippedst¹ zipped zipped zipped zipped
will/shall²zip will/shallzip hoặc wilt/shalt¹zip will/shallzip will/shallzip will/shallzip will/shallzip
zip zip hoặc zippest¹ zip zip zip zip
zipped zipped zipped zipped zipped zipped
weretozip hoặc shouldzip weretozip hoặc shouldzip weretozip hoặc shouldzip weretozip hoặc shouldzip weretozip hoặc shouldzip weretozip hoặc shouldzip
zip lets zip zip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề