Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈzɪp/
Hoa Kỳ[ˈzɪp]
Danh từSửa đổi
zip /ˈzɪp/
- Tiếng rít [của đạn bay]; tiếng xé vải.
- [Nghĩa bóng] Sức sống, nghị lực.
Nội động từSửa đổi
zip nội động từ /ˈzɪp/
- Rít, vèo [như đạn bay]. to zip past chạy vụt qua [xe]; vèo qua, rít qua [đạn]
Chia động từSửa đổi
zip
to zip | |||||
zipping | |||||
zipped | |||||
zip | zip hoặc zippest¹ | zips hoặc zippeth¹ | zip | zip | zip |
zipped | zipped hoặc zippedst¹ | zipped | zipped | zipped | zipped |
will/shall²zip | will/shallzip hoặc wilt/shalt¹zip | will/shallzip | will/shallzip | will/shallzip | will/shallzip |
zip | zip hoặc zippest¹ | zip | zip | zip | zip |
zipped | zipped | zipped | zipped | zipped | zipped |
weretozip hoặc shouldzip | weretozip hoặc shouldzip | weretozip hoặc shouldzip | weretozip hoặc shouldzip | weretozip hoặc shouldzip | weretozip hoặc shouldzip |
zip | lets zip | zip |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]