Bãi biển tiếng anh đọc là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Bãi biển tiếng anh đọc là gì năm 2024

Ví dụ: Những người dân địa phương thường dùng thuyền để đi săn cá ở bờ hồ gần đó. (Local residents often use boats to go fishing along the shores of the nearby lake.)

  • Seashore: Bờ biển, bờ biển.
  • Ví dụ: Mùa hè, nhiều người thích tận hưởng thời gian trên bãi cát tại bờ biển. (In the summer, many people enjoy spending time on the sandy seashore.)
  • Seaboard: Vùng ven biển, bờ biển.
  • Ví dụ: Các thị trấn ven biển thường có một lối sống khá lười biếng và thư giãn. (Seaboard towns often have a laid-back and relaxed lifestyle.)
  • Coastline: Đường bờ biển, dải ven biển.
  • Ví dụ: Việt Nam có một đường bờ biển dài và đa dạng, thu hút nhiều du khách mỗi năm. (Vietnam has a long and diverse coastline, attracting many tourists each year.)
  • Beach: Bãi biển.

    Ví dụ: Hôm nay, chúng ta hãy đi dạo trên bãi biển và tận hưởng nắng vàng của buổi chiều. (Today, let's take a walk on the beach and enjoy the golden sunshine of the afternoon.) The strategy is a federal government program implemented to rebuild national navy and coast guard fleets. Sự kiện chính thức đầu tiên diễn ra trên bãi biển Iracema, ở Fortaleza, vào ngày 8 tháng 6 năm 2014. The first official event took place on Iracema Beach, in Fortaleza, on 8 June 2014. Bãi biển của mẹ, phải không? Mom's beach, right? Ngày mai chúng ta sẽ thức sớm và đi bộ thật xa trên bãi biển. Tomorrow we'll get up early and take a long walk on the beach. Thôi nào, ta có thể chung sống ở Los Angeles, đâu đó gần bãi biển. Could you live in Los Angeles, steps from the beach... Nếu có ở đó thì ra bãi biển gặp anh. If you're there, come meet me on the beach. Marina Grande ở chân đồi phía cuối làng là bãi biển nổi bật nhất ở Positano. The Marina Grande beach is at the base of the cliff side town of Positano and is the most recognized beach in the town. Vào tháng 8 năm 2012, Converse tài trợ một sự kiện trượt ván tại Bãi biển Huntington, California, Mỹ.

    beach

    Your browser doesn't support HTML5 audio UK/biːtʃ/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/biːtʃ/
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /iː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sheep
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /tʃ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cheese
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /iː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sheep
  • Your browser doesn't support HTML5 audio

    /tʃ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cheese


    Beach tiếng Việt nghĩa là gì?

    Danh từ Sỏi cát (ở bãi biển). Bãi biển.

    Bờ biển tiếng Anh viết như thế nào?

    SEABOARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

    Bãi biển có nghĩa là gì?

    Bãi biển là một dạng địa hình địa chất bằng phẳng trải dài dọc theo bờ biển của một đại dương, một vùng biển hay hồ, sông với một diện tích rộng. Nó thường bao gồm cát hoặc sỏi đá, đá cuội.

    Bãi tắm trong tiếng Anh là gì?

    - Beach thường được sử dụng để chỉ một khu vực có bãi cát dọc theo bờ biển. Đây là một khu vực thường được sử dụng để tắm biển, nghỉ ngơi hoặc thực hiện các hoạt động giải trí trên cát hoặc trong nước. Ví dụ: They spent the day at the beach playing volleyball and swimming.