Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?
A. 1 phút 12 giây
B.8 phút 36 giây
C. 9 phút 36 giây
Đáp án chính xác
Xem lời giải
I. Cách quy đổi đơn vị đo thời gian
1. Đổi từ phút sang giờ
Quy tắc chung để ta đổi phút sang giờ chính là chia số phút cần đổi cho 60 sẽ tìm ra số giờ.
Ví dụ, để tính xem 210 phút bằng bao nhiêu giờ chúng ta làm theo các bước sau đây:
Ta có, 210 phút / 60 = 3.5 giờ
Như vậy, 210 phút bằng 3.5 giờ.
2. Đổi từ giây sang phút
Mỗi phút sẽ có 60 giây, vì thế việc đổi từ đơn vị giây sang phút rất đơn giản. Bạn chỉ cần chia số giây cần đổi cho 60 là sẽ có đáp án số phút.
Ví dụ, 360 giây sẽ bằng bao nhiêu phút?
Ta có, 1 phút = 60 giây
Lấy 360 : 60 = 4
Như vậy, 360 giây bằng 6 phút.
Bên cạnh đó số giây có thể không được chuyển hết hoàn toàn về phút. Phần thập phân sẽ thể hiện được số giây còn dư.
Ví dụ, 8500 giây bằng bao nhiêu phút?
Ta có thể tính như sau: 8500 : 60 = 141,66 phút
0,66 x 60 = 40 giây
Đáp án là: 7600 giây bằng 141 phút và 40 giây.
II. Bài tập áp dụng về đổi đơn vị đo thời gian
Bài 1:
Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm = … ngày ; 1 giờ 20 phút = … phút
3 ngày = … giờ ; 0,3 giờ = … phút
2,5 ngày = … giờ ; 1/5 giờ = …phút
72 phút = … giờ ; ⅔ phút =… giây
54 giờ = … ngày ; 270 giây = … phút
Lời giải:
1 năm = 365 [hoặc 366] ngày ; 1 giờ 20 phút = 80 phút
3 ngày = 72 giờ ; 0,3 giờ = 18 phút
2,5 ngày = 60 giờ ; 1/5 giờ = 12 phút
72 phút = 1,2giờ ; ⅔ phút = 40 giây
54 giờ = 2,25 ngày ; 270 giây = 4,5 phút
Bài tập 2: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = … phút | 1 ngày rưỡi = … ngày |
5 giờ 5 phút = …phút | 28 tháng = …năm…tháng |
150 giây = …phút…giây | 144 phút = …giờ…phút |
54 giờ = …ngày…giờ | 3,4 ngày = … giờ |
4 ngày 12 giờ = …giờ | 140 phút = …giờ…phút |
6 năm = … tháng | 4 năm 2 tháng = …tháng |
3 năm rưỡi = …tháng | 2 phút 12 giây = …giây |
Lời giải:
1 giờ 20 phút = 80 phút | 1 ngày rưỡi = 1,5 ngày |
5 giờ 5 phút = 305 phút | 28 tháng = 1 năm 4 tháng |
150 giây = 2 phút 30 giây | 144 phút = 2 giờ 24 phút |
54 giờ = 2 ngày 6 giờ | 3,4 ngày = 81,6 giờ |
4 ngày 12 giờ = 108 giờ | 140 phút = 2 giờ 20 phút |
6 năm = 72 tháng | 4 năm 2 tháng = 50 tháng |
3 năm rưỡi = 42 tháng | 2 phút 12 giây = 132 giây |
Bài tập 3:Tính :
a] 2 giờ 13 phút + 3 giờ 45 phút ; 4 giờ 52 phút + 1 giờ 27 phút.
b] 8 giờ 51 phút – 5 giờ 35 phút ; 3 giờ – 1 giờ 43 phút.
Lời giải:
a] 5 giờ 58 phút ; 6 giờ 19 phút.
b] 3 giờ 16 phút ; 1 giờ 17 phút.