2 muỗng canh là bao nhiêu gam?

“1 cup bằng bao nhiêu ml?“, “1 cup bằng bao nhiêu gram?“, “tbsp là gì?”, “1 tsp bằng bao nhiêu gam“… Đây hẳn là những câu hỏi mà có thể bất chợt bạn sẽ nghĩ đến và có chút bối rối khi tham khảo các công thức nấu ăn, làm bánh, pha chế từ nước ngoài. Nhưng đừng lo lắng, chúng mình ở đây để giúp bạn!

Trong bài viết ngày hôm nay chúng mình sẽ giúp bạn biết cách quy đổi , nấu ăn, pha chế thông dụng để bạn có thể nắm được một cách dễ dàng nhất. Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp những bảng quy đổi đơn vị giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình cân đo đong đếm nguyên liệu nhé. Bắt đầu nào!

Nội dung bài viết

1. Tìm hiểu về các đơn vị đo lường và tên viết tắt của nó

Tên viết tắtĐơn vị đo lườngTên đơn vị [tiếng Việt]Tbsp [T., Tbls., Tb]tablespoonmuỗng canhtsp [tspn, t, ts]teaspoonmuỗng [thìa] cà phêdesertspoondstspnmuỗng tráng miệngozouncefl. oz [oz.fl]fluid ounceccup1 cốc hoặc 1 chénqtquartptpintgalgallonlbpoundmLmilliliterg, grgramskgkilograml
literCCelciusĐộ CFFarenheitĐộ F

Ghi nhớ:

  • 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml.
  • 1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz.
  • 1 kg = 2,25 lb = 36 oz.
  • 1oC = 33.8oF.
  • Bạn cần phần biệt ký hiệu của teaspoon là “t” khác với ký hiệu “T” của Tablespoon. Bạn có thể nhớ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau teaspoon < desertspoon < Tablespoon < cup.

2. Tra cứu nhanh các đơn vị đo lường phổ biến

1 muỗng cà phê bao nhiêu gam, bao nhiêu ml?

Thông thường một muỗng cà phê thường có khối lượng khoảng 5 gram và thể tích khoảng 5 ml.

1 muỗng canh bao nhiêu gam, bao nhiêu ml?

Thông thường một muỗng canh có khối lượng khoảng 15 gram và thể tích khoảng 15 ml.

1 cup bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu ml?

Thông thường 1 cup có khối lượng khoảng 240 gram và thể thích khoảng 240 ml.

1 độ C bằng bao nhiêu độ F?

1 độ C = 33,8 độ F.

1 độ F bằng bao nhiêu độ C?

1 độ F = -17,222 độ C.

1kg bằng bao nhiêu gam?

1 kg bằng 1000 gram.

1 lạng bằng bao nhiêu gam?

1 lạng bằng 40 gram hoặc 50 gram tùy theo định nghĩa trong từng văn bản.

1 oz bằng bao nhiêu gam?

1 oz [ounce] bằng khoảng 28,35 gram.

1ml bằng bao nhiêu gam?

Thông thường thì 1 ml nước bằng 1 gram, tuy nhiên với các chất khác nhau, khối lượng tương ứng với 1 ml sẽ khác nhau tùy thuộc vào mật độ của chất đó.

3. Bảng quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

3.1. Các đơn vị đo lường thông dụng nhất

Đơn vịQuy đổi1 muỗng cà phê [1 tsp]5 ml [tương đương 5 gr]1/2 muỗng cà phê [1/2 tsp]2,5 ml [tương đương 5 gr]1 muỗng canh [1 Tbsp]15 ml [tương đương 15 gr]1/2 muỗng canh [1/2 Tbsp]7,5 ml [tương đương 7,5 gr]1 cup [1 cốc, 1 chén]240 ml [tương đương 240 gr]1 oz [1 ounce]28,35 gr1 lb [1 pound]454 gr1 ml nước tinh khiết [40 độ C]1 gr1 qt [1 quart]2 pt = 4 cup1 gal4 qt = 16 cupĐộ C[độ F - 32] x 5 : 9Độ Fđộ C x 9 : 5 + 32

3.2. Bảng quy đổi đơn vị đo lường cup ra mL

Cup [c]Tablespoon [Tbsp]Teaspoon [tsp]mL1 c16 Tbsp48 tsp240 mL3/4 c12 Tbsp36 tsp180 mL2/3 c11 Tbsp32 tsp160 mL1/2 c8 Tbsp24 tsp120 mL1/3 c5 Tbsp16 tsp80 mL1/4 c4 Tbsp12 tsp60 mL

Ghi chú:

Một vài lúc bạn sẽ bắt gặp như thế này “1 1/4 cup”, “1 1/2 cup”,…

Đừng lo lắng, bạn chỉ cần làm một phép cộng rất đơn giản thôi:

1 cup = 240 ml

1/4 cup = 60 ml

=> 1 1/4 cup = 240 + 60 = ~300ml

Tương tự với các đơn vị khác.

3.3. Bảng quy đổi đơn vị đo lường ounces [oz] ra grams

Ounces [oz]Grams [gr]1 oz28 gr2 oz56 gr3,5 oz100 gr4 oz112 gr5 oz140 gr6 oz168 gr8 oz225 gr9 oz250 gr10 oz280 gr12 oz340 gr16 oz454 gr18 oz500 gr20 oz560 gr24 oz675 gr27 oz750 gr36 oz1 kg54 oz1,5 kg72 oz2 kg

3.4. Bảng quy đổi đơn vị đo lường pounds [lb] ra grams [gr]

Pounds [lb]Grams [gr]1/4 lb112 gr1/2 lb225 gr3/4 lb340 gr1 lb454 gr1,25 lb560 gr1,5 lb675 gr2 lb907 gr2,25 lb1 kg3 lb1,35 kg4,5 lb2 kg

3.5. Bảng quy đổi các đơn vị đo lường theo gram và ml thông dụng khác

Đơn vị đoQuy đổi4 tách nước1 l2 chén nước1/2 l1 chén nước1/4 l1 chén16 muỗng canh1 chén bột100 gr1 chén bơ200 gr1 chén đường cát190 gr1 chén đường bột80 gr1 chén bột ngô125 gr1 quả trứng nhỏ50 gr1 thìa bơ30 gr1 quả táo150 gr1 lát bánh mì30 gr1 thanh [1 stick]115 gr1 muỗng canh đường30/35 gr1 muỗng bột mì15/20 gr1 muỗng dầu oliu14 gr

3.6. Bảng quy đổi đơn vị đo lường độ Farenheit [oF] sang độ Celcius [oC]

Độ FĐộ C500 độ F260 độ C475 độ F245 độ C450 độ F235 độ C425 độ F220 độ C400 độ F205 độ C375 độ F190 độ C350 độ F180 độ C325 độ F160 độ C300 độ F150 độ C275 độ F135 độ C250 độ F120 độ C225 độ F107 độ C200 độ F93 độ C150 độ F65 độ C100 độ F38 độ C

GỢi Ý: Bạn có thể quy đổi online cho nhanh tại đây!

4. Bảng quy đổi đơn vị đo lường của các nguyên liệu phổ biến trong làm bánh

4.1. Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp]3 gr1 muỗng canh [1 Tbsp]8 gr1/4 cup31 gr1/3 cup42 gr1/2 cup62 gr5/8 cup78 gr2/3 cup83 gr3/4 cup93 gr1 cup125 gr

4.2. Các loại men nở

Men nở khô
[Active Dry Yeast]Men tươi
[Fresh Yeast]Men nở nhanh
[Instant Yeast]1 muỗng cà phê [1 tsp] = 2,8 gr2 muỗng cà phê [2 tsp] = 5,6 gr2/3 muỗng cà phê [2/3 tsp] = 2,1 gr1 muỗng canh [1 Tbsp] = 8,5 gr2 muỗng canh [2 Tbsp] = 17 gr2/3 muỗng canh [2/3 Tbsp] = 6,3 gr1 cup = 136 gr2 cup = 272 gr2/3 cup = 100 gr1 gói [package] = 7 gr1 gói [package] = 14 gr1 gói [package] = 5 gr

Có thể bạn quan tâm: Yeast là gì? Cách sử dụng men nở [yeast] hiệu quả trong làm bánh

4.3. Đường cát, đường nâu

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp]5 gr1 muỗng canh [1 Tbsp]14 gr1/4 cup50 gr1/3 cup66.7 gr1/2 cup100 gr5/8 cup125 gr2/3 cup133 gr3/4 cup150 gr1 cup200 gr

4.4. Bơ [butter]

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp]4,7 gr1 muỗng canh [1 Tbsp]14,2 gr1/8 cup28,4 gr1/4 cup56,7 gr1/3 cup75,6 gr3/8 cup85 gr1/2 cup113,4 gr5/8 cup141,8 gr2/3 cup151,2 gr3/4 cup170,1 gr7/8 cup198,5 gr1 cup226,8 gr1 thanh [stick]113,4 gr [tương đương 1/2 cup]2 thanh [double stick]226,8 gr [tương đương 1 cup]1 cục [block] D75 x S50 x C35 [mm]125 gr

4.5. Đường bột

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp]8 gr1 muỗng canh [1 Tbsp]25 gr1/4 cup31 gr1/3 cup42 gr1/2 cup62,5 gr5/8 cup78 gr2/3 cup83 gr3/4 cup94 gr1 cup125 gr

Hướng dẫn: Phân biệt 7 loại đường phổ biến dùng trong làm bánh, nấu ăn

4.6. Sữa chua

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê5,1 gr1 muỗng canh15,31 gr1/8 cup30,63 gr1/4 cup61,25 gr1/3 cup81,67 gr3/8 cup91,9 gr1/2 cup122,5 gr5/8 cup153,12 gr2/3 cup163,33 gr3/4 cup183,75 gr7/8 cup214,37 gr1 cup245 gr1 fl oz30,63 gr

4.7. Sữa tươi

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp] = 5 ml5 gr1 muỗng canh [1 Tbsp] = 15 ml15,1 gr1/4 cup = 60 ml60,5 gr1/3 cup = 80 ml80,6 gr1/2 cup = 120 ml121 gr2/3 cup = 160 ml161 gr3/4 cup = 180 ml181,5 gr1 cup = 240 ml242 gr1 fl oz30,2 gr

4.8. Kem tươi [whipping cream]

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 tsp]5gr1 muỗng canh [1 Tbsp]14,5 gr1/4 cup58 gr1/3 cup77,3 gr1/2 cup122,5 gr2/3 cup154,6 gr3/4 cup174 gr1 cup232 gr1 fl oz29 gr

4.9. Mật ong

Thể tíchTrọng lượng [gr]1 muỗng cà phê [1 teaspoon]7,1 gr1 muỗng canh [1 Tablespoon]21 gr1/8 cup42,5 gr1/4 cup85 gr1/3 cup113,3 gr3/8 cup127,5 gr1/2 cup170 gr5/8 cup121,5 gr2/3 cup226,7 gr3/4 cup255 gr7/8 cup297,5 gr1 cup340 gr1 oz28 gr1 fl oz42,5 gr1 lb453,6 gr

5. Những điều cần lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

– Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn: cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau

– Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể

– Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Chẳng hạn: với đơn vị tsp hay Tbsp khi đong phải lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng thì mới đảm bảo đong chính xác

– Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước, đồng thời dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất và sử dụng ít dụng cụ nhất nhằm tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Chủ Đề