Nhiều người thắc mắc Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- 9213 có nghĩa là gì trong tình yêu?
- 3107 có nghĩa là gì trong tình yêu?
- 5630 có nghĩa là gì trong tình yêu?
Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc
Ý nghĩa các con số trong tình yêu:
Tương ứng với 10 con số thì các bạn trẻ đã Việt hóa các số tương ứng như:
Số 0: bạn, em, anh [như You trong tiếng Anh]
Số 1: muốn
Số 2: yêu
Số 3: nhớ, đời, sinh [sinh tài sinh lộc]
Số 4: đời người, thế gian, suốt kiếp
Số 5: tôi, anh, em [như I trong tiếng Anh]
Số 6: lộc
Số 7: hôn
Số 8: phát, ôm
Số 9: vĩnh cửu [mãi mãi, trường tồn]
Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc
Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 0:01925: 你依旧爱我 [Nǐ yījiù ài wǒ]: Anh vẫn yêu em
02746: 你恶心死了 [Nǐ ěxīn sǐle]: Em ác chết đi được
02825: 你爱不爱我 [Nǐ ài bù ài wǒ]: Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 [Nǐ xiāngsī wúyòng]: Em tương tư vô ích
0437: 你是神经 [Nǐ shì shénjīng]: Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 [Nǐ shì wǒ de yǎngqì]: Em là nguồn sống [dưỡng khí] của anh
04527: 你是我爱妻 [Nǐ shì wǒ ài qī]: Em là vợ yêu của tôi
04535: 你是否想我 [Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ]: Em có nhớ anh không
04551: 你是我唯一 [Nǐ shì wǒ wéiyī]: Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]: Em là của anh
04567: 你是我老妻 [Nǐ shì wǒ lǎo qī]: Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]: Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 [Nǐ shì wǒ de zuì ài]: Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 [Nǐ shì báichī]: Anh là đồ ngốc
1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp.
1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.
1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.
1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp
1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác Cả đời chỉ yêu mình em.
1414:要死要死 Muốn chết
1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.
1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.
145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.
147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời
1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết [đây là Thành ngữ tiếng Trung]
1589854:要我发,就发五次
1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.
177155:MISS
1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh
1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh
200: 爱你哦 [Ài nǐ ó.]: Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 [Ài nǐ yībǎi yīshí nián.]: Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 [Ài nǐ yībèizi.]: Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 [ Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.]: Yêu em nhớ em rất lâu
2037: 为你伤心 [Wèi nǐ shāngxīn]: Vì em mà tổn thương
20475: 爱你是幸福 [Ài nǐ shì xìngfú]: Yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 [Ài nǐ dào yǒngjiǔ]: Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 [Ài nǐ dàolái shēng]: Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 [Ài ài nǐ ài ài wǒ]: Yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 [Ài sǐ nǐ.]: Yêu em chết mất
234: 爱相随 [Ài xiāng suí.]: Yêu như là yêu lần cuối
235: 要想你 [Yào xiǎng nǐ.]: Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 [Ài sǐ nǐ la.]: Yêu em chết mất
246: 饿死了 [È sǐle.]: Đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 [Ài shì rúcǐ shénqí.]: Tình yêu thần kỳ đến vậy
25184: 爱我一辈子 [Ài wǒ yībèizi.]: Yêu anh cả đời nhé
300: 想你哦 [Xiǎng nǐ ó.]: Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 [Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.]: Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 [Xiǎng nǐ yīshēng.]: Nhớ em cả đời
310: 先依你 [Xiān yī nǐ.]: Theo ý em trước
31707: LOVE [这个单词需要把30707倒过来看] [Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn]: Đây là do cách hình thành từ cụm 30707
32062: 想念你的爱 [Xiǎngniàn nǐ de ài.]: Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 [Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.]: Muốn yêu em mãi mãi
3207778: 想和你去吹吹风 [Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.]: Muốn đi chém gió cùng em
330335: 想想你想想我 [Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.]: Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 [Shēngshēngshìshì bù biànxīn.]: Cả đời này không thay lòng
3399: 长长久久 [Zhǎng cháng jiǔjiǔ.]: Rất lâu
356: 上网啦 [Shàngwǎng la.]: Lên mạng đi
440295: 谢谢你爱过我 [Xièxiè nǐ àiguò wǒ.]: Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 [Shí shíkè kè xiǎng wǒ.]: Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 [Sù sù huílái.]: Vội vàng trở lại
456: 是我啦 [Shì wǒ la]: Là anh đây
460: 想念你 [Xiǎngniàn nǐ.]: Nhớ em
4980: 只有为你 [Zhǐyǒu wéi nǐ.]: Chỉ có vì em
48: 是吧 [Shì ba.]: Đúng rồi
570: 我气你 [Wǒ qì nǐ]: Em giận anh
57350: 我只在乎你 [Wǒ zhǐ zàihū nǐ]: Anh chỉ quan tâm đến em
57386: 我去上班了 [Wǒ qù shàngbānle]: Anh đi làm rồi
57410: 我心属于你 [Wǒ xīn shǔyú nǐ.]: Tim anh thuộc về em
574839: 我其实不想走 [Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.]: Anh thực sự không muốn đi
5776: 我出去了 [Wǒ chūqùle]: Anh ra ngoài rồi
58: 晚安 [Wǎnān]: Chúc ngủ ngon
584520: 我发誓我爱你 [Wǒ fāshì wǒ ài nǐ]: Anh thề là anh yêu em
586: 我不来 [Wǒ bù lái]: Anh không đến
587: 我抱歉 [Wǒ bàoqiàn]: Anh xin lỗi
5871: 我不介意 [Wǒ bù jièyì]: Anh không để tâm/ phật ý
59240: 我最爱是你 [Wǒ zuì ài shì nǐ]: Người anh yêu nhất là em
59420: 我就是爱你 [Wǒ jiùshì ài nǐ]: Anh chỉ yêu em
59520: 我永远爱你 [Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ]: Anh mãi mãi yêu em
596: 我走了 [Wǒ zǒule]: Anh đi đây
517230: 我已经爱上你 [Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ]: Anh đã yêu em mất rồi
5170: 我要娶你 [Wǒ yào qǔ nǐ]: Anh muốn lấy em
5209484: 我爱你就是白痴 [Wǒ ài nǐ jiùshì báichī]: Em yêu anh đúng là ngốc
609: 到永久 [Dào yǒngjiǔ.]: Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 [Lǎndé lǐ nǐ.]: rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 [Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.]: Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 [Liū ba liū ba.]: Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 [Duìbùqǐ.]: Xin lỗi
6699: 顺顺利利 [Shùn shùnlì lì]: Thuận lợi thuận lợi
737420: 今生今世爱你 [Jīnshēng jīnshì ài nǐ.]: Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 [Qíng shēn pà yuán qiǎn.]: Hữu duyên vô phận
740: 气死你 [Qì sǐ nǐ.]: Tức anh chết được
7408695: 其实你不了解我 [Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.]: Kỳ thực anh không hiểu em
74520: 其实我爱你 [Qíshí wǒ ài nǐ.]: Thực ra anh yêu em
74074: 去死你去死 [Qù sǐ nǐ qù sǐ.]: Anh đi chết đi
74839: 其实不想走 [Qíshí bùxiǎng zǒu.]: Thực ra không muốn đi
756: 亲我啦 [Qīn wǒ la.]: Hôn em đi
765: 去跳舞 [Qù tiàowǔ.]: Đi khiêu vũ
770880: 亲亲你抱抱你 [Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.]: hôn em, ôm em đi
7731: 心心相印 [Xīnxīnxiāngyìn.]: Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
7752: 亲亲吾爱 [Qīn qīn wú ài.]: Thân Thân Ngô Ái: Yêu thương thân thiết
77543: 猜猜我是谁 [Cāi cāi wǒ shì shuí.]: Đoán xem anh là ai
77895: 紧紧抱着我 [Jǐn jǐn bàozhe wǒ.]: Ôm em chặt vào
786: 吃饱了 [Chī bǎole.]: Ăn no rồi
82475: 被爱是幸福 [Bèi ài shì xìngfú.]: Được yêu là hạnh phúc
825: 别爱我 [Bié ài wǒ.]: Đừng yêu anh
837: 别生气. [Bié shēngqì.]: Đừng giận
8384: 不三不四 [Bù sān bù sì.]: Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 [Bāng wǒ gàosù tā.]: Giúp em nói với anh ý
860: 不留你 [Bù liú nǐ.]: không níu kéo anh
865: 别惹我 [Bié rě wǒ.]: Đừng làm phiền anh
8716: 八格耶鲁 [Bā gé yélǔ.]: Bát Cách Gia Lỗ: Tên khốn, tên đần độn
88: Bye Bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 [Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.]: Tương tư chỉ vì em
898: 分手吧 [Fēnshǒu ba.]: Chia tay đi
910: 就依你 [Jiù yī nǐ]: Chính là em
918: 加油吧 [Jiāyóu ba.]: Cố gắng lên
920: 就爱你 [Jiù ài nǐ.]: Yêu em
9213: 钟爱一生 [Zhōngài yīshēng.]: Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 [Zuì ài shì nǐ.]: Yêu nhất là em
930: 好想你 [Hǎo xiǎng nǐ.]: Rất nhớ em
93110: 好想见见你 [Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.]: Rất muốn gặp em
940194: 告诉你一件事 [Gàosù nǐ yī jiàn shì.]: Muốn nói với em một việc
95: 救我 [Jiù wǒ.]: Cứu anh
Hướng dẫn cách ghép giải mã ý nghĩa các con số:
Như trên ta có ý nghĩa của các con số từ 0-9.
Để có thể nối liền thành 1 câu ta lựa chọn các con số có nghĩa như là 01259 thì chúng ta sẽ có nghĩa => Anh muốn yêu em mãi mãi.
Qua bài viết Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.