A healthy economy là gì

   

Tiếng Anh Health Economics
Tiếng Việt Kinh Tế Học Sức Khỏe
Chủ đề Kinh tế
  • Health Economics là Kinh Tế Học Sức Khỏe.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Health Economics

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Health Economics là gì? [hay Kinh Tế Học Sức Khỏe nghĩa là gì?] Định nghĩa Health Economics là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Health Economics / Kinh Tế Học Sức Khỏe. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

healthy economy

Kinh tế

  • nền kinh tế lành mạnh

1. Now, an economy is only as healthy as the entities that make it up.

Giờ, một nền kinh tế chỉ khỏe mạnh khi những thành phần của nó cũng thế.

2. Healthy mind, healthy body, dog.

Đầu óc minh mẫn, cơ thể khỏe mạnh, chó ạ.

3. A healthy baby with healthy antibodies.

1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh.

4. Healthy

Lành mạnh

5. Thus, a healthy shark population means healthy, hygienic oceans.

Vì thế, có nhiều cá mập nghĩa là lòng đại dương được sạch sẽ, lành mạnh.

6. Stay healthy

Ở lại mạnh giỏi

7. Stay healthy...

Em ở lại mạnh giỏi...

8. Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other.

Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.

9. [ Woman ] A healthy sex life helps produce a healthy psychological state.

Một cuộc sống tình dục lành mạnh sẽ giúp tạo ra một trạng thái tâm lý lành mạnh

10. Skipjack remains healthy.

Cá ngừ vằn vẫn khỏe mạnh.

11. No, it's healthy.

Không, có lợi cho sức khoẻ.

12. Keep your children healthy!

Giúp chúng khoẻ mạnh!

13. Healthy people don't kill themselves.

Người lành mạnh không tự sát.

14. I enjoy good, healthy competition.

Em thích những cuộc thi đau tốt đẹp và lành mạnh.

15. So those are healthy cigarettes.

Vậy nó là thuốc ko có hại cho sức khỏe.

16. The navy is still healthy

Bệnh nằm ở bộ, kỵ binh, thủy quân vẫn còn mạnh.

17. She feels invigorated and healthy.

Nó cảm thấy cường tráng và mạnh khỏe.

18. To encourage healthy skin - and a healthy state of mind - takes steps to manage your stress .

Để có được làn da khỏe mạnh - và một tâm trạng tốt - hãy từng bước giải toả căng thẳng .

19. We have a very healthy relationship.

Chúng tôi có một mối quan hệ rất lành mạnh.

20. 1 . Eat a healthy , balanced diet .

1 . Có chế độ ăn uống khỏe mạnh , cân đối .

21. We have to keep him healthy.

Ta phải giữ anh ta khoẻ mạnh.

22. Staying physically fit, healthy, and active.

Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động.

23. Yes, this is healthy-cough blood.

Àh, chỉ là ho ra máu bình thường thôi

24. Healthy eyes are moist and shiny.

Mắt tốt thì ướt và long lanh.

25. Marco-economy

KINH TẾ VĨ MÔ

Video liên quan

Chủ Đề