Accustomed nghĩa là gì

A: 1. My eyes became accustomed to the darkness.
2. He became accustomed to his friends.
3. The puppies were becoming accustomed to their surroundings.
4. She was not accustomed to eating a lot.

There aren’t really a lot of common expressions with “accustomed to” it’s not something we use everyday, but I hope this was helpful. [。・ω・。]

Từ: accustomed

/ə'kʌstəmd/

  • tính từ

    quen với; thành thói quen, thành thường lệ

    to be accustomed to rise early

    quen với dậy sớm

    to be [get, become] accustomed to the new mode of life

    quen với nếp sống mới

    Từ gần giống

    unaccustomed



–    I used to get up early when I worked as a
baker, but I don’t have to get up early in my present job.

Tôi thường hay dậy sớm khi tôi làm thơ nướng bánh mì, nhưng với công việc hiện tại tôi không phải vậy sớm nữa.

[Không dùng *I was used to get up* *I used to getting up*]

[thói quen trong quá khứ]

//dichthuat.org/trung-tam-dich-thuat/

–    I am used to getting up early.

Tôi quen dậy sớm.

[Không dùng *am used to get up * *I use to get up*]

–    I am accustomed to getting up early.

Tôi quen dậy sớm.

[Không dùng *am accustomed to get up*] [be accustomed to có vẻ trịnh trọng hơn be used to nhưng chúng có cùng một nghĩa dùng để chỉ thói quen trong hiện tại].

–    When I started working as a baker, I didn’t
like getting up early, but I soon got used to it/became accustomed to it

Khi tôi mới làm thợ nướng bánh mì, tôi đã không thích dậy sớm, nhưng chẳng bao lâu tôi đã quen với việc đó.

[Không dùng * I used to it*]

–    I soon got/became accustomed to/got used to getting up early when I started working as a baker

Chẳng bao lâu tôi đã quen dậy sớm khi tôi bắt đầu làm thợ nướng bánh mì.

[Không dùng *l got used to get up*]

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Trung tâm dịch thuật, dịch tiếng Campuchia …

Đều có nghĩa là quen, quen thuộc. “Accustomed to” dùng trong văn viết và thường theo sau các động từ như: be, become, get, grow. Còn “used to” thông dụng trong đàm thoại hàng ngày và thường theo sau động từ: be hoặc get [xem thêm mục từ used và used to]. – We quickly became accustomed to the local food. Chúng tôi nhanh chóng quen với thức ăn địa phương. – After two months, he was beginning to get used to the extreme cold. Sail 2 tháng, anh ấy dã bắt dầu quen với cái lạnh giá buốt. Lưu ý:

“To” trong hai cụm từ accustomed to và used to nói trên đều là giới từ và theo sau nó phải là danh từ hoặc tương dương danh từ. Sau “to ” của used to ta còn dùng hình thức dộng từ nguyên mẫu nhưng với ngữ nghĩa và cách dùng khác [xem mục íz?used và used to/

Tags: cách dùng từ; Phân biệt ACCUSTOMED TO và USED TO

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ accustomed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ accustomed tiếng Anh nghĩa là gì.

accustomed /ə'kʌstəmd/* tính từ- quen với; thành thói quen, thành thường lệ=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm

=to be [get, become] accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/

* ngoại động từ- làm cho quen, tập cho quen=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì
  • pressures tiếng Anh là gì?
  • dissections tiếng Anh là gì?
  • capitalism tiếng Anh là gì?
  • prepulsing tiếng Anh là gì?
  • polluting tiếng Anh là gì?
  • blimpishness tiếng Anh là gì?
  • precheck tiếng Anh là gì?
  • founding tiếng Anh là gì?
  • anemically tiếng Anh là gì?
  • show-off tiếng Anh là gì?
  • directions tiếng Anh là gì?
  • Collinearity tiếng Anh là gì?
  • subramose tiếng Anh là gì?
  • suffraganship tiếng Anh là gì?
  • out-of-bounds tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của accustomed trong tiếng Anh

accustomed có nghĩa là: accustomed /ə'kʌstəmd/* tính từ- quen với; thành thói quen, thành thường lệ=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm=to be [get, become] accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/* ngoại động từ- làm cho quen, tập cho quen=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

Đây là cách dùng accustomed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ accustomed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

accustomed /ə'kʌstəmd/* tính từ- quen với tiếng Anh là gì? thành thói quen tiếng Anh là gì? thành thường lệ=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm=to be [get tiếng Anh là gì? become] accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/* ngoại động từ- làm cho quen tiếng Anh là gì?

tập cho quen=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

Video liên quan

Chủ Đề