Back it up nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ back it up là gì ?

back it up nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 1 ý nghĩa của từ back it up.

back it up nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 1 ý nghĩa của từ back it up

9/10 1 bài đánh giá

back it up nghĩa là gì ?

#Back it up and dump it#back it up like a Tonka truck#back it up slow#Back Jack#Backjacking back it up meaning and definition

Bạn đã bao giờ gặp cụm từ BACK UP trong quá trình học tiếng Anh chưa? Nghĩa cụm từ BACK UP là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ BACK UP? Cách phát âm đúng của cụm từ BACK UP là gì?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin, kiến thức chi tiết và cụ thể nhất về cụm từ BACK UP trong tiếng Anh. Nếu bạn có thêm bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào bạn có thể liên hệ trực tiếp tới chúng mình qua website này. Trong bài viết có các ví dụ minh họa Anh – Việt sinh động sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ và nắm bắt từ tốt hơn. Hy vọng những mẹo trong bài viết này sẽ giúp bạn có thể học tập tốt và hiệu quả hơn.


[Hình ảnh minh họa cụm từ BACK UP trong tiếng Anh]

Bài viết bao gồm 3 phần chính. Phần đầu tiên: BACK UP là gì? Phần này sẽ bao gồm các nội dung về nghĩa của từ BACK UP, BACK UP là gì và thêm vào đó là những sự thật ví dụ sau lớp nghĩa của cụm từ này. Ở phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ BACK UP trong tiếng Anh. Bạn sẽ có thể tìm thấy ở phần này cách phát âm, cấu trúc đi kèm, cách sử dụng của cụm từ BACK UP. Cuối cùng là phần 3: một số từ liên quan đến BACK UP trong tiếng Anh. Ở đó bạn có thể tìm thấy những từ đồng nghĩa với cụm từ BACK UP hoặc các cấu trúc có nghĩa liên quan. Cùng học tập và tham khảo với chúng mình qua bài viết dưới đây. 

1.BACK UP là gì?

Chắc hẳn BACK UP là một cụm từ không còn xa lạ với những người học tiếng Anh hiện nay. Bạn đã nắm được nghĩa của từ này? Tại sao cụm từ BACK UP lại có nghĩa như vậy? BACK UP thường được sử dụng với nhiều nghĩa như chỉ các phương án dự phòng, vận động viên dự bị, các phần mềm dự bị. 


[Hình ảnh minh họa cụm từ BACK UP trong tiếng Anh]

Trong tiếng Anh, BACK UP thường được sử dụng với dạng danh từ hoặc tính từ. Bạn cần để ý kỹ đến vị trí của từ để có thể dự đoán đúng nghĩa của nó. Nhưng chung lại, BACK UP được hiểu là sự dự bị, tính dự bị. Trong cuộc sống hằng ngày hiện nay, BACK UP được sử dụng khá phổ biến dần dần thay thế các từ tiếng Việt của nó trong cuộc sống.

Từ này thường được sử dụng nhiều trong các đoạn hội thoại, giao tiếp hằng ngày. Nó mang lại ngữ điệu tự nhiên hơn, phù hợp hơn. Vậy thì từ nào thường được sử dụng trong các đoạn văn viết? Bạn có thể tham khảo thêm ở phần số 3 của bài viết này. Còn về các thông tin chi tiết của BACK UP bạn có thể tìm hiểu tại phần 2 trong bài viết dưới đây. Bạn có thể tìm hiểu thêm về BACK UP và chủ đề này qua các tài liệu, các nguồn uy tín. Các tài liệu bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn cải thiện khả năng đọc hiểu, củng cố thêm cho vốn từ vựng và cấu trúc của mình. Sự đa dạng và phong phú trong ngữ pháp và từ vựng sẽ giúp bạn gây ấn tượng với ban giám khảo và ghi được điểm số lớn. 

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ BACK UP

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu một chút về cách phát âm của cụm từ BACK UP. BACK UP được phát âm như thế nào? BACK UP được phát âm là /bæk ʌp/. Đây đều là những từ đơn giản nên bạn có thể dễ dàng “master” được từ  này. Để cách phát âm trở nên tự nhiên hơn bạn có thể đọc nối ending sound [âm kết thúc] của từ BACK và từ UP để tạo sự mềm mại. Bạn có thể nghe đi nghe lại phát âm của cụm từ này qua các video, phim, nhạc sau đó lặp lại để chuẩn hóa thêm cách phát âm của mình nhé!


[Hình ảnh minh họa cụm từ BACK UP trong tiếng Anh]

Cụ thể hơn về cách dùng của BACK UP bạn cần chú ý đến vị trí và nghĩa mà bạn sẽ sử dụng. Chi tiết về nghĩa, BACK UP được sử dụng để chỉ các dự án, kế hoạch được đề ra nhằm mục đích dự bị, chuẩn bị trước nếu như kế hoạch đầu tiên thất bại hoặc không hoạt động. 

Bạn còn có thể sử dụng từ này để miêu tả những người chơi, vận động viên ở thế dự bị. Đặc biệt trong lĩnh vực tin học, BACK UP được sử dụng để chỉ những file, bản sao dùng trong các trường hợp dự phòng khi cần thiết nếu file gốc mất đi. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • We’re going to need a backup for this project.
  • Chúng ta cần một phương án dự phòng cho dự án này.

 

3.Một số cụm từ liên quan đến BACK UP trong tiếng Anh

Cuối cùng, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ thuộc cùng chủ đề với BACK UP để bạn có thể sử dụng thay thế chúng trong nhiều trường hợp. Chúng mình đã tổng hợp lại theo bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm.

Từ vựng Nghĩa của từ
Prepatory Sự chuẩn bị
Guess Đoán
Forearm Chuẩn bị
Back plan Kế hoạch dự phòng


Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này! Hy vọng rằng thông qua bài viết này bạn có thể thu được nhiều kiến thức thú vị và bổ ích. Kiên trì là bước đầu để bạn có thể làm chủ được tiếng Anh. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trên con đường chinh phục tri thức của mình!

When you back someone up, it means you support them.

“To back someone up” nghĩa là bạn hỗ trợ, giúp đỡ ai đó.

Eg:
1. They are shooting at me. Please come here and back me up!
[Họ đang tấn công tôi. Lại đây giúp tôi với.]

2. This is a very big project, their team doesn’t have enough people, so we need to back them up.
[Dự án này rất lớn, nhóm của họ không đủ người, chúng ta cần phải hỗ trợ họ.]

Ngoài ra, “back someone up” còn có nghĩa là nói giúp ai đó để thuyết phục những người khác tin tưởng hơn. Giải thích thế có khó hiểu quá không nhỉ? Giả sử trong lúc mẹ bạn đang nghi ngờ câu chuyện bạn nói, thằng em bạn nhảy vào nói giúp, nói thêm làm củng cố sự thật khiến mẹ bạn tin, thì đó là thằng em bạn đang “back you up”.

Example:

1. My mom believed me after my brother backed me up.
[Mẹ tôi đã tin tôi sau khi đứa em nói giúp.]

2. Please tell them the truth. I’ll back you up if they think you’re lying.
[Cứ nói thật đi, tớ sẽ nói giúp cậu nếu họ nghi cậu nói dối.]

3. The girl denied being there, and the man backed her up.
[Cô gái phủ nhận đã ở đó, và người đàn ông nói giúp cô ấy.]

Okay Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ BACK UP có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.

>> Tham khảo thêm: Bảo trì hệ thống IT trọn gói

BACK UP LÀ GÌ?

Nghĩa của cụm từ Back Up có một số nghĩa như sau

  1. Lùi lại, trở lại: Để di chuyển hoặc điều động người nào đó hoặc vật gì đó lùi lại.

Ví dụ minh họa: – Can you back your car up so that I can get through?

[ Bạn có thể lùi xe lại để tôi đi qua được không?]

  • We passed the house we were looking for, so we had to back up a little bit.

[Chúng tôi đã đi ngang qua ngôi nhà đang tìm, vì vậy chúng tôi phải lùi lại một chút.] 

  1. Sự ủng hộ, sự hỗ trợ, điều động : Để hỗ trợ, giúp đỡ hoặc điều động ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ minh họa: – Alena will back you up if Peter don’t believe in you.

                           [Alena sẽ hỗ trợ bạn nếu Peter không tin bạn.]

  • If I ask for more money, will you back me up?

[Nếu tôi yêu cầu thêm tiền, bạn sẽ hỗ trợ cho tôi chứ?

The police backed us up away from the crime scene.

                           [Cảnh sát đã hỗ trợ chúng tôi ra khỏi hiện trường vụ án..]

  1. Sao lưu thông tin : Để lưu bản sao của các tập tin máy tính ở một nơi khác, trong trường hợp không thể truy cập được các tập tin gốc

     Ví dụ minh họa:  -It’s a good idea to back up her files onto a memory stick.

                           [Tốt hơn bạn nên sao lưu các tệp của cô ấy vào thẻ nhớ]

  • If you didn’t back up your files before the computer crashed, they may be lost forever.

[Nếu bạn không sao lưu các tệp của mình trước khi máy tính gặp sự cố, chúng có thể bị mất vĩnh viễn.]

  1. Tắc nghẽn và không thể vượt qua:

     Ví dụ minh họa:  – You have to call the plumber because the toilet is backed up again. [Bạn phải gọi cho thợ sửa ống nước vì nhà vệ sinh lại bị tắc nghẽn trở lại.]

  • Traffic is totally backed up, due to all that construction..

[Giao thông hoàn toàn không lưu thông được, do tất cả các công trình xây dựng đó.]

Ex: Tom backed up at the last minute, leaving me to do the job alone. 

       [Tom cuối cùng đã từ chối, để tôi làm việc đó một mình]

Ex:There was not enough evidence to back up the theory. 

What she told you is true, and now she has even more evidence to back it up.

[Không đủ bằng chứng để chứng minh lý thuyết đó là sự thật, 

Bây giờ cô ấy đã đủ thêm bằng chứng để chứng minh nó.]

Các ví dụ thêm

  • You didn’t see that meeting on the calendar, either? 

OK, please back me up on this, so the boss doesn’t think I’m an idiot.

Bạn cũng không thấy cuộc họp đó trên lịch? Được rồi, vui lòng giúp cho tôi chuyện này, để ông chủ không nghĩ tôi là tên ngốc.

  • The government has agreed to back its allies up in the war.

Chính phủ đã đồng ý hỗ trợ các đồng minh của mình trong cuộc chiến.

  • Can you help me? I’m having a hard time backing the van up to the door.

Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi đang gặp khó khăn khi lùi chiếc xe tải ra cửa.

Ngoài ra trong lĩnh vực công nghệ thông tin. BACK UP là cụm từ thường xuyên gặp, nó còn là công việc gần như bắt buộc với những người làm về cơ sở dũ liệu. Nói tới BACK UP ai cũng hiểu đó là việc lưu trữ, tạo bản sao dữ liệu.

Trên đây là một số nghĩa của từ Back Up mà dịch thuật Hanu muốn gửi đến các bạn, Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại hữu ích cho các bạn trong một số trường hợp cần thiết. 

Phòng máy chủ hay server được coi là “bộ não” của toàn bộ hệ thống mạng. Đây là nơi quan trọng nhất, chứa toàn bộ các dữ liệu quan trọng nhất của hệ thống mạng ở mọi doanh nghiệp. Vì vậy, lựa chọn đơn vị thi công phòng máy chủ, server room chất lượng là một yêu cầu bắt buộc.  THam khảo: >> //ittoday.vn/trien-khai-he-thong-server/

Video liên quan

Chủ Đề