Bài giảng ngữ văn 8 tình thái từ

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài học 7: Tình thái từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài học 7: Tình thái từ

  1. I. Chức năng của tình thái từ : ? Xác định những từ in đậm 1. Ví dụ: kết hợp với những dấu câu ở a.Mẹ đi làm rồi à? sau thì đây là dấu hiệu của -> để tạo lập câu nghi vấn. kiểu câu nào? b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu ? Nếu bỏ các từ à, đi, thay tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thì ý nghĩa của câu có gì thay thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi đổi? theo : -Con nín đi ! => Thông tin sự kiện không [Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu] thay đổi nhưng quan hệ giao tiếp lại thay đổi. -> để tạo lập câu cầu khiến. cThương thay cũng một kiếp người ? Vậy từ ví dụ a, b, c em có Khéo thay mang lấy sắc tài làmchi! nhận xét gì về các từ à, đi, [ Nguyễn Du, Truyện Kiều ] thay ? -> để tạo lập câu cảm thán.
  2. I. Chức năng của tình thái từ : 1. Ví dụ: a, b, c, ? Từ “ạ” biểu thị sắc thái d. Em chào cô ạ! tình cảm gì của người nói ? =>Từ “ạ” thể hiện mức độ lễ phép, kính trọng. ? Nếu bỏ từ “ạ” thì lời chào như thế nào? - Em chào cô.
  3. I.Chức năng của tình thái từ: ? Theo em các từ “à, đi, thay, ạ” ở ví dụ a, b, c, d có 1.Ví dụ: a, b, c, ,d phải là thành phần chính 2.Ghi nhớ: [ SGK/81 ] trong câu không? - Tình thái từ là những từ được ? Những từ này thêm vào thêm vào câu để cấu tạo câu nghi trong câu có tác dụng gì? vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán ? Em hiểu thế nào là tình và để biểu thị các sắc thái tình cảm thái từ? của người nói. ? Căn cứ vào phân tích các -Tình thái từ gồm một số loại đáng ví dụ a, b, c, d em thấy tình chú ý sau: thái từ gồm những loại nào? +Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, +Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, + Tình thái từ cảm thán: thay, sao, + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,
  4. II. Sử dụng tình thái từ. 1. Ví dụ: [ SGK/81 ] - à: hỏi, thân mật, bằng vai. a.Bạn chưa về à? - ạ: hỏi, lễ phép, người dưới hỏi b. Thầy mệt ạ? người trên. - nhé: cầu khiến, thân mật, bằng c. Bạn giúp tôi một tay nhé! vai. d.Bác giúp cháu một tay ạỊ - ạ: cầu khiến, lễ phép, người nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổi. ? Các từ in đậm ở những ví dụ trên được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp như thế nào?
  5. II. Sử dụng tình thái từ: 1. Ví dụ: - à; hỏi, thân mật, bằng vai. - ạ; hỏi, lễ phép, người dưới hỏi người trên. - nhé,: cầu khiến, thân mật, bằng vai. - ạ, cầu khiến, lễ phép, người nhỏ Các em hãy đặt một câu có tuổi nhờ người lớn tuổi. sử dụng tình thái từ? 2. Ghi nhớ: [ SGK/81] Khi nói , khi viết, cần chú ý sử ? Từ những ví dụ trên khi dụng tình thái từ phù hợp với nói hoặc viết sử dụng tình hoàn cảnh giao tiếp [ quan hệ tuổi thái từ cần chú ý điều gì? tác, thứ bậc xã hội, tình cảm ]
  6. III. Luyện tập. Bài tập: Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì? Học sinh thảo luận nhóm nhỏ [ một bàn một nhóm] A Tính địa phương. B Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. C Không được sử dụng biệt ngữ xã hội. D Phải có sự kết hợp với các trợ từ. Đáp án b
  7. - Học sinh thảo luận theo 2 bàn một nhóm - Thời gian 5 phút YÊU CẦU -Tổ1 + Nhóm 1: BT1 a, b, c, d - Nhóm 2: BT1 e, g, h, I -Tổ 2 + Nhóm 1: BT2 a, b, c - Nhóm 2: BT2 d, g, h, -Tổ 3 + Nhóm 1: BT3 đặt câu có các tình thái từ: mà, thôi + Nhóm 2: BT3 đặt câu có các tình thái từ: đấy, c
  8. III. Luyện tập: Bài tập 1: Câu b, c, e, i Bài tập 2: Bài tập 3: 3. Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, thôi, cơ, vậy. Bài tập 4:
  9. Hướng dẫn HS tự học ở nhà -Học bài ghi nhớ SGK/81 *Chuẩn bị -Làm các BT còn lại -Bài: “Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm” SGK/83 -Bài: “Chương trình địa phương” SGK/91 -Soạn bài: “Chiếc lá cuối cùng” SGK/90

Nội dung Text: Bài giảng Ngữ văn 8 bài 7: Tình thái từ

  1. BÀI 7: TÌNH THÁI TỪ
  2. Nếu ta lược bỏ các t27: đậm thì ý nghĩa cTỪ có gì Tiết ừ in TÌNH THÁI ủa câu thay đổi ? I. Chức năng của tình tháia] - Mẹ đi làm rồi à ? Câu nghi vấn từ. b] - Con nín đi ! Câu cầu khiến 1. Tình thái từ là gì ? c] Thương thay cũng một kiếp a] Ví dụ: người b] Nhận xét: Khéo thay mang lấy sắc ảm làm Câu c tài thán chi ! [Nguyễn Du, Truyện Kiều] Hãy nêu mục đích nói của những câu có từ in đậm và cho biết nó thuộc kiểu câu gì ?
  3. Nếu ta lược bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ? a] - Mẹ đi làm rồià ? Không còn là câu nghi vấn b] Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi ! Không còn là câu cầu khiến [Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu] c] Thương thaycũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! Không tạo được câu cảm thán [Nguyễn Du, Truyên Kiều]
  4. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ. a] Mẹ đi làm rồi à ? Câu nghi vấn 1. Tình thái từ là gì ? b] Con nín đi ! Câu cầu khiến a. Ví dụ: b. Nhận xét: c] Thương thay “ à, đi,ộthay, ạ” là Các từ cũng m t kiếp người a] Tõ “µ”: Để t¹o lập c© nghi u Khéo nhậy emlấy sắc từ.t chi ! V ữ mang cho biế thay ng tình thái tài làm vÊn. “® ĐÓ t¹o lập c© cÇu b] Tõ i”: u [Nguy ừ Du, Truyên tình thái tễn là gì? Kiều] Câu cảm thán khiÕn c] Tõ “thay”: ĐÓ t¹o lập c© c¶m u th¸n. d] - Em chào cô ạ ! Câu cảm thán d] Từ “ạ”: Để tạo nên sắc thái tình Thể hiện mức độ lễ phép cao cảm: thể hiện mức độ lễ phép cao Nếu ta bỏ từ “ạ”thì sẽ có gì thay đổi ? hơn. - Em chào ừ ạ biểu thịCâu ccảm thán T cô ! sắ *] Ghi nhớ 1.1: là những từ được *Tình thái từ SGK Thể hiện mcảmộ lễ phép không thái tình ức đ gì của thêm vào câu để cấu tạo câu nghi người nói ? cao vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
  5. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ. - An đi học về rồi à? 1. Tình thái từ là gì ? - Con nín đi! 2. Một số loại tình thái từ. - An đi học về rồi yêu cầu, đề -ư ? Nhanh lên nào! -*] Ghi nhớ tõ ng hi v Ên : µ, -, h¶, hö , T×nh th¸i 2.1: SGK - An đi học về rồi chứ ? nghị, Nghi vấn, [*] L-u ý: Cần phân biệt tình thái từ - Chờ em với! c hø , c h¨ng ,… với một số từ loại khác. - An đi học về rồi hả ? cầu khiến vân phân - U đã về đấy ạ ! - T×nh th¸i tõ c Çu khiÕn: ®i, nµo , -- “Thđi học về rồcon cuốc giữa trời ương thay i h víi…. thái từ cảm thán : thay, sao,… An ẹ đã nói rồi màử ? -M ! - Tình Dù kêu ra máu có người nào nghe’’. - Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, - Thôi thì anh cứ chia ra vậy ! nhé, cơ, mà ,.. [Ca dao] “ Cháu chào bác ạ ! - - Vui sao một sáng tháng năm Đường vềhiện t Bắc ộ lễthăm Bác Hồ.’’ => Thể Việ mức đlên phép cao => Bộc lộ cảm xúc buôn, vui [Tố của tác giả Hữu]
  6. Bài tập nhanh Trong các câu dưới đây, từ nào [trong các từ in đậm] là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ? a] Em thích trường nào thì thi vào trường ấy. b] Nhanh lên nào, anh em ơi ! c] Làm như thế mới đúng chứ ! d] Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu. e] Cứu tôi với ! g] Nó đi chơi với bạn từ sáng. h] Con cò đậu ở đằng kia. i] Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
  7. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ. II. Sử dụng tình thái từ. 1. Ví dụ: a] Bạn chưa về à ? 2. Nhận xét: b] Thầy mệt ạ ? c] Bạn giúp tôi một tay nhé ! d] Bác giúp cháu một tay ạ !
  8. Các tình thái từ in đậm được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp [quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,....] khác nhau như thế nào ? Kiểu câu Sắc thái tình cảm Vai xã hội Ví dụ Bạn chưa về à? Câu nghi vấn thân mật ngang hàng Thầy mệt ạ? Câu nghi vấn kính trọng trên hàng Bạn giúp tôi một Câu cầu khiến thân mật ngang hàng tay nhé! Bác giúp cháu Câu cầu khiến kính trọng trên hàng một tay ạ!
  9. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ. II. Sử dụng tình thái từ. Bạn chưa về à tình thái a] Khi sử dụng ? 1. Ví dụ: 2. Nhận xét: b]tThầần ệt ạ ? điều gì ? ừ c y m chú ý *] Ghi nhớ 2: SGK c] Bạn giúp tôi một tay a. Hỏi với ý thân mật, ngang vai. nhé ! giúp cháu một tay ạ ! d] Bác b. Hỏi với ý kính trọng, lễ phép, vai trên. c. Cầu khiến với ý thân mật, ngang vai. d. Cầu khiến với ý kính trọng, vai trên. Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp [ quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,..].
  10. Quan sát đoạn hội thoại và cho biết tình thái từ sử dụng phù hợp với văn cảnh chưa ? Bài tập nhanh - Chào bạn, mình đi đây ! - Ừ, bạn đi đi ! Sửa lại: - Ừ, bạn đi nhé !
  11. Đặt câu hỏi dùng các tình từ thái phù hợp với quan hệ xã hội trong các tình huống sau ? Thưa cô! Có phải là bài này Bà cần không ạ ? nước phải không ạ? Cháu với bà. - Học sinh với cô giáo ; - B ạn Bạn có nam nhớ mang với theo bạn thước kẽ nữ cùng không lứa đấy ? tuổi ;
  12. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ III. Luyện tập. Bài 2:sGiải¸nh điểm giống và khác nhau đậm trong những H·y o s thích ý nghĩa của các tình thái từ in gi÷a t×nh th¸i ưới đây: câu dtõ víi th¸n tõ ? a] Từ chứ : Hỏi điều ít nhiều đã khẳng định. b] Từ chứ : Nhấn mạnh điều vừa khẳng định. THẢO LUẬN NHÓM c] Từ ư : Hỏi với thái độ phân vân. d] Từ nhỉ : Hỏi với thái độ thân mật. e] Từ nhé : Dặn dò với thái độ thân mật. g] Từ vậy : Thể hiện thái độ miễn cưỡng. h] Từ cơ mà : Thể hiện thái độ thuyết phục.
  13. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ III. Luyện tập. Bài 3: Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy. - Nó là học sinh giỏi mà ! - Em chỉ nói vậy để anh biết thôi ! - Con thích được tặng cái cặp cơ ! - Thôi đành ăn cho xong vậy ! - Tôi phải giải bằng được bài toán ấy chứ lị ! - Mình đã làm xong bài tập rồi đấy !
  14. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ III. Luyện tập. Bài 5: Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc trong tiếngđịa phương khác mà em biết? + Thanh Hóa: - Tôi không nói rứa[ thế] + Nam bộ: - Đau chân lắm ha [ hả] - Nhớ viết thư cho tôi nghen [nhé]
  15. 1 2 3 4 Trường từ Tôi đi học So sánh lom khom vựng 5 6 7 8 Tiểu Cô bé bán Thán từ Chị Dậu thuyết diêm T I T Ư Ư S A M M 5 5 U A C B Ê U8 1 1 2 2 2 3 3 4 4 I Ê 5 6 7 7 7 T Ự S Ự M I Ê U T Ả B I Ể U C Ả M
  16. Tiết 27: TÌNH THÁI TỪ Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem nộ dung bài, học thuộc phần ghi nhớ. - Nắm được công dụng, chức năng của tình thái t ừ. - Biết vận dụng tình thái từ trong nói và viết. - Soạn bài : “Chiếc lá cuối cùng”.
  17. TiÕt 27: T×nh th¸i tõ ? H·y so s¸nh sù kh¸c biÖt gi÷ t× th¸i tõ víi th¸n a nh tõ ? - Gièng : Cïng biÓu thÞ t× c¶m cña ng­êi nãi. nh - Kh¸c : *Th¸n tõ lµ nh÷ tõ dïng ® béc lé t× c¶m ng Ó nh c¶m xóc cña ng­êi nãi. - Th¸n tõ cã thÓ t¸ch ra thµnh c© riªng biÖt. u [VD:Nµy! ¤ng gi¸o ¹.] * T× th¸i tõ lµ nh÷ tõ ® thªm vµ c© nh ng ­îc u ® t¹o c© nghi vÊn, cÇu khiÕn c¶m th¸n vµ Ó u ® biÓu thÞ s¾c th¸i t× c¶m cña ng­êi nãi. Ó nh - T× th¸i tõ kh«ng cã kh¶ n¨ng ® lËp t¹o nh éc thµnh c© u. [ VD : µ, ­, h¶, nµo, sao...]
  18. Tình thái từ I, Chức năng của II, Sử dụng tình tình thái từ: thái từ: 1. Tình thái 2.Một số loại Tình thái từ nghi vấn: à, từ là gì? tình tháitừ: ư, hả, hử, chứ, chăng,… Tìn Tì h thá nh nào thái , vớ từ c biể i từ Tình thái i… . ầu khi sắ u t ế n: đ tìn c th hị từ biểu i, cả h ái thị sắc nh m: thái tình cơ é , ạ , cảm: ạ, ,m nhé, à, .. cơ ,mà ,..

Chủ Đề