Bài tập bài 23 vùng bắc trung bộ năm 2024

  • 1. Bắc Trung Bộ
  • 2. và miền núi Bắc bộ Vùng Đồng bằng sông Hồng Vùng Bắc trung bộ
  • 3. Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa T Huế TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ KHÁI QUÁT CHUNG - Các Tỉnh:Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh,Quảng Bình,Quảng Trị,Thừa Thiên Huế Diện tích: 51 513 km2 Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) - Diện Tích: 51 513km2 - Dân Số :10,3 triệu người
  • 4. Bạch mã TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ 1. Đặc điểm. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Giới hạn lãnh thổ từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã. - Lãnh thổ hẹp ngang. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  • 5. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ . + Phía BắcTDMNBB, ĐBSH + Phía Nam DHNTB +Phía Đông giáp biển +Phía Tây giáp Lào Vùng Bắc Trung Bộ -Là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam -Là cửa ngõ của các nước láng giềng hướng ra Biển đông và ngược lại, -Là cửa ngõ hành lang Đông Tây của tiểu vùng sông Mê Công 2. Ý nghĩa
  • 6. địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. a.Địa hình 1.Điều kiện tự nhiên TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  • 7. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Một số dạng địa hình của vùng Bắc Trung Bộ
  • 8. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tự nhiên - Từ Tây sang Đông ,các tỉnh đều có núi ,gò đồi, đồng bằng,biển và hải đảo b.Khí hậu a.Địa hình -Nhiệt đới gió mùa ẩm
  • 9. Mùa hạ: chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn Tây nam khô, nóng. - Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  • 10. Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió. - Mùa đông: đón gió mùa Đông bắc gây mưa lớn.
  • 11. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tư nhiên b.Khí hậu - Dãy Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu của vùng +Sườn đón gió mùa đông Bắc gây mưa lớn ,đón bão +Sườn đón gió Tây Nam chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn nên nhiệt độ cao,khô nóng a.Địa hình
  • 13.
  • 14. pháp phòng chống khó khăn
  • 15. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 1.Điều kiện tư nhiên 2.Tài nguyên thiên nhiên
  • 16. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tự nhiên 2. Tài Nguyên thiên nhiên Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn. Bắc Hoành Sơn Rừng: ? -Khoáng sản: ? -Tài nguyên du lịch: ? Nam Hoành Sơn -Rừng: ? -Khoáng sản: ? -Tài nguyên du lịch LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  • 17. Tài nguyên du lịch Phía bắc Hoành Sơn Phía Nam Hoành Sơn
  • 18. nhiªn vïng B¾c Trung Bé
  • 19. Tài nguyên du lịch Phía bắc Hoành Sơn Phía Nam Hoành Sơn 61 % Nhiều khoáng sản Nhiều bãi biển đẹp
  • 20. Tài nguyên du lịch Phía Bắc Hoành Sơn Phía Nam Hoành Sơn Ít khoáng sản hơn Nhiều bãi biển đẹp hơn 39%
  • 21. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 1.Điều kiện tư nhiên 2.Tài nguyên thiên nhiên - Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn, tài nguyên du lịch phát triển phía Nam dãy Hoành Sơn.
  • 22. Sầm Sơn Thiên Cầm (Thừa-Thiên-Huế) (Hà Tĩnh) (Nghệ An) (Thanh Hóa)
  • 23. (Quảng Bình) Lăng Tự Đức (Huế) Lăng Minh Mạn (Huế)
  • 24. Thuận lợi: Có nhiều tiềm năng để phát triển khai thác và chế biến khoáng sản,nghề rừng,nghề cá và phát triển du lịch + Khó khăn: Địa hình dốc , có nhiều thiên tai xảy ra như bão lũ lụt, hạn hán , nạn cát bay, cát lấn Hình 32.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
  • 25. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
  • 26. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. Dân tộc Thái Dân tộc Tày Dân tộc Mường Dân tộc Mông Dân tộc Bru-Vân Kiều
  • 27. Hoạt động kinh tế Đồng bằng ven biển phía đông Chủ yếu là người Kinh Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền núi, gò đồi phía tây Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều,… Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn. ? Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ?
  • 28. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. -Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Tây + Dân tộc kinh ở phía Đông hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương thực ,công nghiệp và dịch vụ + Dân tộc khác ở phía Tây hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và lâm nghiệp
  • 29. bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước. Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 195 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. % 1,5 1,4 Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3 Thu nhập bình quân đầu người /tháng Nghìn đồng 212,4 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
  • 31. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. - Các chỉ tiêu còn rất chênh lệch so với cả nước, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn - Người dân có truyền thống lao động cần cù dũng cảm giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và giặc ngoại xâm - Vùng còn có nhiều di tích lịch sử, di sản văn hóa
  • 33. NHẠC CUNG ĐÌNH HUẾ
  • 34. NHA
  • 37. CỐ Bài 1: Nêu tên các vùng tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ và các tỉnh trong vùng theo các số thứ tự trên lược đồ ? I II III 1 2 3 4 5 6 Trung du và miền núi Bắc Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Đồng bằng sông Hồng THỪA THIÊN- HUẾ HÀ TĨNH NGHỆ AN THANH HÓA QUẢNG TRỊ QUẢNG BÌNH
  • 38. LÝ 3.ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI 2.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN A.- Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi gò đồi , đồng bằng và biển hải đảo, có nhiều tài nguyên thiên nhiên , B.- Hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Đông và phía Tây của vùng A.-Từ dãy tam điệp, tới dãy Bạch Mã - Là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam -Là cửa ngõ của các nước tiểu vùng sông Mê Kông BÀI TÂP 2 b a
  • 39. HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: - Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế. - Làm câu hỏi trong vở bài tập, tập bản đồ. - Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. - Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”