Bài tập củng cố kiến thức kĩ năng và các đề kiểm trả Toán lớp 4 tập 2 Tuần 23

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 23 - Đề 1 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 23 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán phân số chuẩn bị cho các bài kiểm tra trong năm học. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 - Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có:

A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …

B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205 …

C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820

D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng

a] Trong các phân số 

các phân số tối giản là:

b] Quy đồng mẫu số hai phân số 

và được hai phân số mới là:

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tổng của ba phân số 

và là:

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống:

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a] 4765 + 5279

………………

………………

………………

b] 27563 – 9178

………………

………………

………………

c] 1385 x 304

………………

………………

………………

d] 103530 : 435

………………

………………

………………

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm [như hình vẽ].Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD

Câu 3. Rút gọn rồi tính

Câu 4. Sơ kết học kì năm học 2007 – 2008 lớp 4A có số học sinh đạt 1/3 loại giỏi, 2/5 số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?

Bài giải

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

Đáp án kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23

Phần I

Câu 1.

A. S

B. Đ

C. S

D. Đ

Câu 2.

a] D

b] B

Câu 3.

a] S

b] Đ

c] S

Câu 4. C

Câu 5

Phần II

Câu 2. Chu vi của hình bình đó là : [14 + 6] x 2 = 40 [cm]

Diện tích của hình bình hành là : 14 x 4 = 56 [cm2]

Đáp số: Chu vi: 40cm; Diện tích: 56cm2

Câu 3.

Câu 4. Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá và giỏi của lớp 4A là:

Đáp số: 11/15 số học sinh cả lớp

Bộ giáo dục và đào tạoChơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng học [seqap]Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNGTOáN 4Tập một[Tài liệu dùng cho học sinh]Hà Nội, 2011Tổ chức biên soạn :Ban quản lí Chơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng họcChịu trách nhiệm nội dung :Giám đốc Chơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng họcTrần đình thuậnNhóm tác giả :đỗ tiến đạt [Chủ biên]đào thái lai phạm thanh tâm trần thúy ngàTuần 1Tiết 1Viết[theo mẫu] :1a] Bảy mơi hai nghìn bốn trăm hai mơi tám: 72 428b] Năm mơi mốt nghìn bảy trăm mời sáu: c] Hai mơi tám nghìn chín trăm sáu mơi mốt: ..d] Mời chín nghìn ba trăm bảy mơi t: ............e] Tám mơi ba nghìn bốn trăm: ..........g] Sáu mơi nghìn không trăm bảy mơi chín: h] Chín mơi nghìn không trăm linh ba: ..Viết[theo mẫu] :2a]5378 = 5000 + 300 + 70 + 8b] 7000 + 400 + 30 + 6 = 74368217 = 2000 + 500+ 40 + 9= .4912 = 1000 + 200+ 30 = 2045 = 6000 + 100+ 2 = .5008 = 5000 + 40= 3Đặttính rồi tính:a] 72438 + 6517c] 25425 4b] 97196 35287d] 42785 : 5Tínhgiá trị của biểu thức:4a] 37900 + 24600 2 = . b] [37900 + 24600] 2 = .= . = .TIếT 21Tínhgiá trị của các biểu thức sau [theo mẫu] :a]b]a8ab28 2 = 164766936 : bc]d]c82 + cd15323918484276 d2Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a] Nếu m = 8 thì 61 + 3 m = .........................................................b] Nếu m = 5 thì 72 35 : n = ...........................................................c] Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuôngđó là:P = a 4 = ...3Viếtvào ô trống [theo mẫu]:pBiểu thứcGiá trị của biểuthức1440 p267228 + p17p 2 + 208[46 p] : 245p : 3 10Khoanhvào chữ ở dới đồng hồ thích hợp:4Vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:ABTuần 2CDTIếT 1Viếttheo mẫu :1Viết sốLớp nghìnLớp đơn vịĐọc số2Hàngchụcnghìn163Hàngtrămnghìn214 623HàngnghìnHàngtrăm46237291Hàn HànggđơnchụcvịHai trăm mờibốn nghìn sáutrăm hai mơi ba546 217404 81519 408Bốn trăm ba mơi bảy nghìnnăm trăm hai mơi tGhi2 giá trị của chữ số 6 trong mỗi số [theo mẫu] :SốGiá trị của chữ số 6532 469926 534402 687361 912603Viết các số sau [theo mẫu]:a] Ba trăm bảy mơi hai nghìn tám trăm năm mơi t: 372 854b] Chín trăm bảy mơi sáu ngìn tám trăm bốn mơi hai: c] Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mơi sáu: .d] Bảy trăm mời bốn nghìn hai trăm tám mơi lăm: .4Điềntiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:a] 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; .......... ; ........... ; ...........b] 406850 ; 406860 ; 406870 ; ........... ; ........... ; ...........c] 215200 ; 215300 ; 215400 ; ........... ; ............ ; ............TIếT 21Viết số thành tổng [theo mẫu]:a 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2b] 78246 = .c] 40509 = ……………………………….d] 673051 = ………………………………2432526 ..... 43989>< ?267434=8064276434 .......... 800+ 60+4715392 .....715392300582 ..... 500391846537 .....537846.3a] Khoanh vµo sè lín nhÊt :278645 ;428317 ; 292317 ; 454721.b] Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:625415 ;719438 ; 691512 ; 917348.4ViÕtsè [theo mÉu]:Hai m¬i triÖu: 20 000 000Bèn m¬i triÖu:N¨m m¬i triÖu: …………Ba tr¨m triÖu: …………….B¶y m¬i triÖu: ………….S¸u tr¨m triÖu: ……………Tuần 3TIếT 1Viếtcác số sau [theo mẫu]:1a]Ba trăm mời hai triệu sáu trăm hai mơi tám nghìn năm trăm mờibảy:312 628 517b]Năm trăm bốn mơi mốt triệu bảy trăm ba mơi sáu nghìn hai trămsáu mơi tám : .c] Tám trăm hai mơi lăm triệu bảy trăm ba mời nghìn : ......................d]Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mơi ba nghìn bảytrăm : ................e]Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mơi:Ghi2 giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:Số48 726153670581327748214536129347685Giá trị của chữ số8Viếtvào chỗ chấm [theo mẫu]:3Viết sốĐọc số5 000 000 000Năm nghìn triệu hay năm tỉ7 000 000 000...Ba trăm hai mơi nghìn triệu hay tỉ12 000 0000004Viếttiếp vào chỗ chấm [theo mẫu] :a]Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2chục, 1 đơn vị viết là : 5 643 821b]Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2chục, 2 đơn vị viết là : .c] Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơnvị viết là : ..d]Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị viết là : TIếT 21Viếtmỗi số sau thành tổng [theo mẫu]:734 = 700 + 30 + 4915 = 52614 = ..Viếtsố thích hợp vào ô trống :2Số liền trớc84744 = ..60387 = ...Số đã biếtSố liền sau41347319289104179950999721003Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm:a] 705; 706; 707; ....; ....; ....b] 315; 317; 319; ....; ....; ....c] ....; ....; ....; 514; 515; 516.4Khoanhvào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:a] Số có chữ số 8 chỉ 8000 là:A. 80 006 B. 68 312C. 280 034D. 42 380b] Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là:A. 72 140 B. 36 400C. 540 276D. 14 000Tuần 4TIếT 1119 736>?< 8999=18 73640 42559 23536 90296 3709637204 517204 0977482074000 + 800 + 20.Đúngghi Đ, sai ghi S:2a] Số bé nhất có bốn chữ số là 444b] Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999c] Số bé nhất có năm chữ số là 99990d] Số lớn nhất có năm chữ số là 99910a] Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé :3.............b] Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn :.............Tìmsố tự nhiên y biết:4a] y < 3.........b] 20 < y < 24.........Tìmx, biết x là số tròn trăm và 270 < x < 3505.........TIếT 21Viếtsố thích hợp vào chỗ chấma]1 yếnkg6 yếnkgb]1 tạ = ............... kg7 tạ = ............... kgc]1 tấnkg5 tấnkg.Tính:2a]5 tấn + 7 tấn = b]54 tạ 35 tạ = := ............... kg1 yến 7 kg= ...............= ............... kg4 yến 2 kg= ...............2 tạ 40 kg = ............... kg3 tạ 7 kg = ............... kg= .............. kg3 tấn 52 kg= ...............= ............... kg= ...............4 tấn 700kgc] 42 yến : 6 = ...d] 67kg 2 = ...Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :3a] 1 phút = ... giây135 phút = ... giâyb]1 thế kỉ = .... nămphút = ... giây2 phút 3 giây = ... giây15thế kỉ = .... nămnăm.Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm:4ở hình bên có .. hình tứ giác.3 thế kỉ = .... năm1 thể kỉ 25 năm = ...Tuần 5TIếT 11Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :1 giờ = phút3 ngày = .... giờ1phút = . giây64 giờ = phút1ngày = .... giờ81 giờ 20 phút = . phút1giờ = .... phút31 phút = . giây 1 phút 35 giây = ..... giây1 ngày = giờ8 phút = . giây 1 ngày 8 giờ = ..... giờ.2Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :a] Tháng t có .......... ngày ; tháng năm có ......... ngày.b] Tháng mời có .. ngày; tháng mời một có ngày.c] Tháng bảy có .. ngày; tháng tám có .. ngày.d] Tháng hai của năm nhuận có . ngày.3Viết[theo mẫu] :a] Số trung bình cộng của 58 và 42 là: [58 + 42] : 2 = 50b]Số trung bình cộng của 400 và 500 là: .c]Số trung bình cộng của 84; 16; 29 là: ..d] Số trung bình cộng của 35; 42; 48; 55 là: 4Ngănthứ nhất có 72 cuốn sách, ngăn thứ hai có 85 cuốn sách, ngăn thứ ba có68 cuốn sách. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?Bài giải...................TIếT 21Biểuđồ dới đây nói về số đồ chơi ở Lớp Mầm non của Bé Hoa :Búp bêÔ tôBóngThuyềnDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:a] Có búp bê.b] Có quả bóngc] Số ô tô nhiều hơn số thuyền là cái.Biểuđồ dới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 ở một số địa phơng2năm 2008 :[giờ]30028525020015515012711 610080500L a i C h âua]b]c]d]H à N ộiV in hP le ik uN h a T ra n gC à M auDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:Trong tháng 6 ở Hà Nội có . giờ nắng.Trong tháng 6 ở .. có nhiều giờ nắng nhất.Trong tháng 6 ở ..có ít giờ nắng nhất.Số giờ nắng trong tháng 6 ở PleiKu nhiều hơn ở Cà Mau là giờ.3Biểuđổ dới đây nói về lợng ma 6 tháng đầu năm năm 2008 ở Hà Nội :[mm]250234200184150122100500271162023456Quan sát biểu đồ và viết tiếp vào chỗ chấm :a] Lợng ma trong tháng 5 ở Hà Nội là ..... mm.b] Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lợng ma lớn nhất là .c] Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lợng ma ít nhất là .d] Trong 3 tháng đầu năm 2008, lợng ma trung bình mỗi tháng là .... mm.Tuần 6TIếT 1Biểuđồ dới đây nói về số ngời tham quan vờn thú từ thứ hai đến chủ nhật :1Ngời 9008007006005004003002001000Thứ 2Thứ 3Thứ 47Chủ nhậtDựa vào biểu đồ trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:a]Thứ 5Thứ 6ThứNgày thứ năm có . ngời tham quan vờn thú. Ngày thứ bảy có. ngời tham quan vờn thú.b]Ngày thứ . có 600 ngời tham quan vờn thú.c] Ngày có nhiều ngời tham quan vờn thú nhất. Ngày .. cóít ngời tham quan vờn thú nhất.d]Ngời thứ sáu có số ngời tham quan vờn thú nhiều hơn ngày thứ balà . ngời.2Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm:a] Số liền sau của 5 732 409 là: .Số liền trớc của 1 643 570 là: ..b] Giá trị của chữ số 2 trong số 7 321 648 là: ..Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: ..Viếtcác số 437 256; 564 372; 746 523; 674 523 theo thứ tự từ bé đến lớn :3..Khoanhvào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:4a] 7 tấn 13 kg = .kgA. 713B. 7130C. 7013D. 70013b] 6 giờ 25 phút = .phútA. 625B. 85C. 360TIếT 2D. 3851Đặttính rồi tính:285471 + 370626 23160 1652464782 +439024.........851294 260748535081 94325763254 + 84172.........Xã2 Thắng Lợi có 8352 ngời, xã Thành Công có nhiều hơn 1200 ngời. Hỏi cả haixã có bao nhiêu ngời?Bài giải.....Có3 hai bể chứa dầu. Bể thứ nhất chứa 1200 l, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứnhất 150 l. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít dầu?.Bài giải.....T×mx:4a] x – 135 = 8421………………….………………….b] 247 + x = 6380………………….………………….2Tuần 7TIếT 1Viếttiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:1a] Nếu a = 37, b = 80 thì a + b = b] Nếu p = 2017, q = 404 thì p q = ..Viếtgiá trị của biểu thức vào ô trống :2m7214772288nm:nm n87693Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :pqp+qq+p10503723135021504Viếtgiá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :ƠƠƠƠƠcd2 c dc:d+3102155426TIếT 2Viếttiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:1a] Nếu a = 7, b = 13, c = 10 thì a + b + c = b] Nếu a = 28, b = 12, c = 6 thì a b + c = ..Viếtgiá trị của biểu thức vào ô trống:2pqrp+qrp q r1025203660853Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm:Cho biết: a = 3, b = 10, c = 8a] a + b c = ..b] a b + c = .c] a + b c = ..4Tínhbằng cách thuận tiện nhất :a] 57 + 26 + 43b] 186 + 178 +14c] 239 + 135 + 65Tuần 8TIếT 1Viếttiếp vào chỗ chấm :1Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lợt là:a] 84 và 16Số lớn là:...............................b] 255 và 35.Số lớn là:...............................Số bé là:...............................Số bé là:...............................Nhàbác Tám nuôi 65 con cả vịt lẫn ngan. Số vịt nhiều hơn số ngan là 132con. Hỏi nhà bác Tám nuôi bao nhiêu con ngan, bao nhiêu con vịt ?Bài giải.....Một3 mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 360m. Chiều rộng kém chiều dài20m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.Bài giải.......4Tổngsố tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Chị hơn em 5 tuổi. Hỏi em baonhiêu tuổi, chị bao nhiêu tuổi ?Bài giải.……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….TIÕT 2Nèi1 [theo mÉu]:Gãc vu«ngGãc nhänGãc tïGãc bÑt2§óngghi §, sai ghi S:a]OH×nh tam gi¸c OPQ cã 1 gãc vu«ngPQb]DH×nh tam gi¸c DEG cã 1 gãc tï EGc]MNd]H×nh tam gi¸c MNP cã 1 gãc vu«ngLH×nh tam gi¸c ABC cã 3 gãc nhänABC3ViÕt[theo mÉu] :ABGóc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OBOC.........................................................................IDP.........................................................................QR.........................................................................HMGKY.........................................................................XViếttiếp số thích hợp vào chỗ chấm :4ở hình bên :- Có ...... góc vuông- Có .... góc nhọn- Có .... góc tùTuần 9TIếT 1Dùngê ke để kiểm tra rồi đánh dấu [x] vào ô trống dới hai đờng thẳng1vuông góc với nhau:2Đúngghi Đ, sai ghi S:ABDCEGCác cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau ở hình trên là:a] AB và BCb] BC và DCc] DC và DEd] DE và EGViếttiếp vào chỗ chấm:3EAGFIBCDở hình trên:a] Các đoạn thẳng song song với đoạn thẳng EG là:..b] Các đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AC là:..4Viếttiếp vào chỗ chấm:BACGở hình trên:a] Các cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau là: .........................................................................................................................DE song song với nhau là: .b] Các cặp đoạn thẳng.........................................................................................................................TIếT 2Vẽ1 đờng thẳng AB đi qua điểm O và vuông góc với đờng thẳng CD :a] CDb] C.O.ODc]CO.DVẽ2 đờng thẳng MN đi qua điểm O và song song với đờng thẳng PQ :O.PVẽ3 đờng cao BH của hìnhtam giác ABC :QA2BC4 Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm :a]b] Viết tiếp vào chỗ chấm :Chu vi hình chữ nhật là: .....................................Diện tích hình chữ nhật là: ..................................Tuần 10Tiết 1Đặt1 tính rồi tính :a] 657903 + 261589...b] 768091 375403...Tính:2a] 758 + 679 + 242...b] 908 80 5...Vẽ3 hình vuông cạnh 3 cm.Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.Bài giải...................TIếT 2Đặt1 tính rồi tính:a] 192382 3b] 412023 4.....Tính:2a] 150372 + 413618 2.b] 185728 57952 3......Nối3 hai biểu thức có giá trị bằng nhau:5709 84 94287[94000 + 287] 4[2 3] [4000 +327]4327 58 5709Mộtxởng sản xuất nớc mắm trung bình mỗi tuần bán đợc 215 748 l nớc4mắm. Hỏi trong 2 tuần xởng đó bán đợc nhiêu lít nớc mắm?Bài giải...........................................Tuần 11TIếT 1Tínhnhẩm :1a] 673 10= .b] 570 : 10 = 4521 100 = . .6000 : 100= .23045 1000 = ..903000 : 1000= .Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm :2a]100kg = tạ1000g= kg1000kg = tấn700kg = tạ5000g= kg3000kg = tấnb]100cm = m1000mm =m1000m = km600cm = m9000mm =m4000m = km.Tínhbằng cách thuận tiện nhất :3a] 29 5 2 = ..b] 143 25 4 = ..c] 382 2 50 = ..Chị Hà mua 2 hộp kẹo, mỗi hộp chứa 4 túi kẹo, mỗi túi có 25 chiếc kẹo. Hỏi4chị Hà mua đợc bao nhiêu chiếc kẹo?Bài giải.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................TIếT 2Nối1 [theo mẫu] :Năm mơi sáu đề-xi-mét vuông67m2Sáu mơi bảy mét vuông56dm2500dm2Tám mơi chín mét vuôngViếtsốBathíchvào chỗ chấmmơi hợphai đề-xi-métvuông:222a] 1dm = . cm4dm2 = . cm232dm32dm22 = . cm2100cm2 = dm2Năm trăm đề-xi-mét vuông8700cm2 = dm2600cm2 = dm2b] 1m2 = dm2800dm2 = ..m23m2 = dm21m2 = ..cm289m22m2 = cm240 000cm2 =...m2Ngờita đã sử dụng 300 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm để lát kín nền3một phòng họp. Hỏi phòng họp đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông, biếtdiện tích phần mạch vữa là không đáng kể.Bài giải..............Tuần 12TIếT 1Tính[theo mẫu]:1Mẫu: 9 [ 3 + 7] = ?Cách 1: 9 [ 3 + 7] = 9 10= 90Cách 2: 9 [ 3 + 7] = 9 3 + 9 7= 27 + 63= 90a]12 [ 2 + 8]Cách 1:..........Cách 2:.......b] 8 [60 + 40]Cách 1:..Cách2:.......Tínhbằng cách thuận tiện nhất :2a] 102 7 + 102 3...............b] 38 2 + 38 8.................3Tính :a] 9 [12 2]b] 27 14 27 4Cách 1:.Cách 1:.Cách 2:.Cách2:.....Một4ngời mua 7 hộp bút chì màu, loại mỗi hộp có 8 chiếc và 7 hộp bút chìmàu, loại mỗi hộp có 12 chiếc. Hỏi ngời đó đã mua tất cả bao nhiêu chiếc bútchì màu?Bài giải.........................TIếT 2Đặt tính rồi tính :1a] 61 32b] 79 25c] 157 14.............................................2Tìm x :a] x : 23 = 42b] x : 18 = 1243Một trờng học ở miền núi có 13 lớp, trung bình mỗi lớp có 23 học sinh. Hỏi trờng đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?Bài giải4Tính giá trị biểu thức a 21, với a = 15

Video liên quan

Chủ Đề