Câu 11: Điền vào ô trống các số thích hợp để được số chia hết cho 9:
34☐ ; 46☐ ; 618 ☐ ; 4 ☐5
2; 7; 3; 5
2; 8; 3; 0
2; 8; 2; 5
2; 8; 3; 5
Dấu hiệu chia hết
Câu 12: Trong các số sau 79; 999; 234; 9154; 2565 các số nào chia hết cho 9?
79; 999; 234
999; 234; 2 565
234; 915; 2 565
999; 2 345
Tên
Câu 13: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 9: 4525 < ...... < 4535
4 526
4 527
4 528
4 530
Câu 14: Tìm x biết: 189 x X = 945
Câu 1: Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285. Số nào chia hết cho 2; 3 và 5.
4
5
6
7
64 620
57 234
5 270
77 285
Câu 15: Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
1 999
5 643
29 386
109
2 229; 3 576
3 451; 4 563
2 050; 2 229
376; 668
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535
Câu 16: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9?
4 526
4 527
4 528
4 530
96; 7 853; 5 554
96, 5 454
Câu 4: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 là:
96, 108, 5 554
96, 1 098
1 395
76 850
6 480
450
Câu 5: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 175; 180; 185; ....; .....; 200
Câu 17: Số tận cùng chia hết cho 2 là:
0, 2, 4, 5, 7
0, 2, 4, 6, 8
186; 187
188; 189
190; 195
192; 194
Câu 6: Số nào sau đây không chia hết cho 5:
0, 2, 4, 6, 7
0, 1, 4, 6, 8
6 510
7 653
7 850
7 555
Câu 18: Số nào không chia hết cho 3 trong các số sau: 7363; 33354; 2196; 50601
Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 6543; 6441; 6332; 7535.
6543
6 441
6 332
7 535
7 363
33 354
2 196
50 601
Câu 8: Dãy gồm các số có ba chữ số đều chia hết cho 2 là:
Câu 19: Số nào không chia hết cho 9 trong các số sau: 765; 898; 9900; 1755
214; 268; 302; 896
214; 269; 302; 896
765
898
9 900
1 755
214; 268; 302; 895
214; 268; 301; 896
Câu 20: Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35; 8
945; 3 000
35; 945
8; 660
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:
57; 660
55, 905
3 000; 9450
3 000; 552
Câu 10: Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
Hết
8
57
35
945
Chuyên đề: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9 – Toán lớp 6
A. Lý thuyết
1. Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
3. Chú ý
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
4. Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
5. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
6. Chú ý:
– Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
– Một số chia hết cho 3 thì có thể không chia hết cho 9.
A. Bài tập
Bài 1: Trong các số sau: $ 120;235;476;250;423;261;735;122;357$
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào chia hết cho 5?
c] Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
d] Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 2: Trong các số sau: $ 123;104;500;345;1345;516;214;410;121$
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào chia hết cho 5?
c] Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
d] Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 3: Cho các số : $ 175;202;265;114;117;460;2020;3071;263$
a] Số nào chia hết cho 2?
b] Số nào chia hết cho 5?
c] Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 4: Xét các tổng [ hiệu] sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
$ A=24+36$ $ E=120-48$
$ B=155+120$ $ F=2.3.4.5+75$
$ C=120-43+59$ $ G=255+120+15$
$ D=723-123+100$ $ H=143+98+12$
Bài 5: Dùng cả bốn chữ số $ 4;0;7;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a] Số lớn nhất chia hết cho 2
b] Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c] Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 6: Dùng cả ba chữ số $ 9;0;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a] Số lớn nhất chia hết cho 2
b] Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c] Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 7: Dùng cả bốn chữ số $ 6;0;4;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a] Số lớn nhất chia hết cho 2
b] Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c] Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số $ A=\overline{{43*}}$
a] Chia hết cho 2?
b] Chia hết cho 5?
c] Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 9: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số $ B=\overline{{27*}}$
a] Chia hết cho 2?
b] Chia hết cho 5?
c] Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 10: Tìm các chữ số a và b sao cho $ a+b=6$ và $ \overline{{ab}}$ chia hết cho 5 những không chia hết cho 2.
Bài 11: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn.
a] Chia hết cho 2 và $ 467