Bài tập giá trị của biểu thức toán 8 năm 2024
Ngày 12/9/2017 bạn có nickname BlackPink Blink yêu cầu giải bài toán: Show
Mỗi bài toán có nhiều cách giải, đừng quên chia sẻ cách giải hoặc ý kiến đóng góp của bạn ở khung nhận xét bên dưới. Xin cảm ơn! Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi tác giả Ngô Thế Hoàng (giáo viên Toán trường THCS Hợp Đức, tỉnh Bắc Giang), hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề tính giá trị biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, giúp các em học sinh khối lớp 8 ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi chọn HSG Toán 8 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] Với cách giải Tính giá trị của phân thức môn Toán lớp 8 Đại số gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tính giá trị của phân thức. Mời các bạn đón xem: Tính giá trị của phân thức và cách giải bài tập - Toán lớp 8
- Giá trị của phân thức là giá trị mà phân thức đó đạt được tại một giá trị biến cho trước. - Giá trị của phân thức chỉ được xác định với điều kiện mẫu của phân thức đó khác 0. Chú ý: Với biểu thức hữu tỉ có hai biến x, y thì giá trị biểu thức hữu tỉ chỉ xác định bởi các cặp số x, y làm cho mẫu khác 0. II. Dạng bài tập Dạng 1: Tính giá trị của phân thức tại giá trị cho trước của một biến Phương pháp giải: Bước 1: Tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định (nếu đề bài chưa cho điều kiện). Bước 2: Ta kiểm tra xem giá trị của biến đó có thỏa mãn điều kiện hay không Bước 3: + Nếu biến đó không thỏa mãn điều kiện, ta kết luận không xác định giá trị của phân thức với giá trị của biến đó. Bài viết Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức. Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hayA. Phương pháp giảiĐể tính giá trị của biểu thức ta cần: + Rút gọn biểu thức bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. + Sau đó, thay các giá trị tương ứng của biến vào biểu thức. B. Ví dụ minh họaVí dụ 1. Tính giá trị biểu thức A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) tại x = 10
Lời giải Ta có: A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) A = 2(x - 1)(x2 + x + 1) - (x2 - 1) A = 2(x3 - 1) - x2 + 1 A = 2x3 - 2 - x2 + 1 A = 2x3 - x2 - 1 Giá trị của biểu thức với x= 10 là: A = 2.103 - 102 - 1 = 2.1000 - 100 - 1 A = 1900 - 1 = 1899 Chọn A. Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = 1992 - 1
Lời giải Ta có: A = 1992 - 1 = 1992 - 12 A = (199- 1). (199+1) = 198. 200= 39600 Chọn B Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3 tại x= 100
Lời giải Ta có: B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3 B = x3 + x - x2 - 1 - (x3 + 3x2 + 3x + 1) B = x3 + x - x2 - 1 - x3 - 3x2 - 3x - 1 B = -4x2 - 2x - 2 Giá trị biểu thức tại x = 100 là: B = -4.1002 - 2.100 - 2 = -4.10000 - 200 - 2 = -40202 Chọn D. Ví dụ 4. Tính giá trị biểu thức A = 153 - 53
Lời giải Ta có: A = 153 - 53 = (15 - 5)(152 + 15.5 + 52) A = 10.(225 + 75 + 25) = 10.325 = 3250 Chọn A. C. Bài tập trắc nghiệmCâu 1. Tính giá trị của biểu thức
Lời giải: Ta có A = 352 -700 + +102 = 352 - 2.35.10 + 102. Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 Khi đó A= (35 - 10)2 = 252 Chọn đáp án A. Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
Lời giải: Ta có:
(áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b)) Vậy Chọn A. Câu 3. Tính giá trị biểu thức
Lời giải: Ta có :
(áp dụng hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 ) Vậy B = 1 Chọn C. Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y) với x = 1000 và y = 1
Lời giải: A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y) A = x2y - xy2 + xy - y2 - x2y + y2 A = -xy2 + xy = xy(-y + 1) Tại y = 1 thì – y + 1 = -1 + 1= 0 Suy ra, tại x = 1000; y =1 thì giá trị của biểu thức đã cho là A = 1000.1 . 0= 0 Chọn A. Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y) tại x = -32 và y= 2
Lời giải: A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y) A = x3 - (2y)3 - (x3 + xy) A = x3 - 8y3 - x3 - xy A = -8y3 - xy = -y(8y2 + x) Tại x = -32 và y = 2 thì 8y2 + x = 8.22 + (-32) = 0 nên giá trị của biểu thức đã cho là 0. Chọn C. Câu 6. Tính giá trị biểu thức
Lời giải: Ta có:
Chọn B. Câu 7. Tính giá trị của biểu thức tại x= 80; y = 10
Lời giải: Ta có: A= xy ( x- y) – (xy – 1).(x+ y) A = x2y - xy2 - (x2y + xy2 - x - y) A = x2y - xy2 - x2y - xy2 + x + y A = -2xy2 + x + y Giá trị của biểu thức tại x = 80; y = 10 là A = -2.80.102 + +80 + 10 A = -16000 + 90 = -15910 Chọn A Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2 tại x = 8 và y = 2 A.1200 B. 1120 C. 1080 D. 1180 Lời giải: Ta có: A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2 A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + 3(x2 - y2) A = (x + y)3 + 3(x + y)(x - y) Giá trị của biểu thức tại x = 8 và y = 2 là: A = (8 + 2)3 + 3(8 + 2)(8 - 2) = 103 + 3.10.6 = 1000 + 180 = 1180 Chọn D. Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10 tại x = 100; y = 1 A.-9991 B. -1001 C. -10001 D. -9999 Lời giải: Ta có: A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10 A = x3 - x2y + xy - y2 - x3 - xy + 10 A = -x2y - y2 + 10 Giá trị biểu thức tại x= 100; y =1 là: A = -1002.1 - 12 + 10 = -10000 - 1 + 10 = -9991 Chọn A. Câu 10. Tính giá trị biểu thức B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1) tại x = 5; y= 20
Lời giải: B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1) B = x2y - xy - x2y2 + xy2 - x2y - xy2 + x2y2 - 1 B = -xy - 1 Giá trị biểu thức tại x =5; y = 20 là: B = -5.20- 1 = -100- 1 = -101 Chọn C. Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |