Bài tập thống kê kinh doanh có đáp án năm 2024

THỐNG KÊ KINH DOANH

[Nguyên lý thống kê kinh tế]

BÀI GIẢNG THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Giảng viên: Ths. Trần Mạnh Tường

in.pdf

Download File

CÔNG THỨC CẦN NHỚ VÀ CÁCH GIẢI ĐỀ THI

Biên soạn: Châu Thông Phan

tai_lieu_on_thi_thong_ke_kinh_doanh_-_ctp.pdf

Download File

BÀI GIẢNG NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ

bai_giang_nguyen_ly_thong_ke_kinh_te.pdf

Download File

BÀI TẬP

bai_tap_nguyen_ly_thong_ke_kinh_te.pdf

Download File

tkkd.docx

Download File

MỘT SỐ ĐỀ THI THỐNG KÊ KINH DOANH

giai_de_thi_02_-_khoa_12d_-_de_thi_nam_2013.pdf

Download File

CHÂU THÔNG PHAN

​Ho Chi Minh City, Vietnam

Email: [email protected]

Website: chauthongphan.weebly.com

  • 1. MỎ ĐỊA CHẤT BỘ MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP MỎ -ooo0ooo- PGS.TS. NGÔ THẾ BÍNH THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Bài tập dùng cho các chuyên ngành Kinh tế - quản trị kinh doanh HÀ NỘI - 2009
  • 2. của thống kê doanh nghiệp 1. Hãy nêu tên các đơn vị cần điều tra được liệt kê dưới đây để tính chỉ tiêu năng suất lao động bình quân 1 công nhân sản xuất than của công ty X : Phân xưởng khai thác A, Phân xưởng khai thác B, Phân xưởng đào lò xây dựng cơ bản, Phân xưởng Vận tải trong lò, Phân xưởng Sàng Tuyển, Phân xưởng sửa chữa cơ-điện, Phân xưởng đời sống, Phân xưởng nung gạch, Phòng cung cấp vật tư, Phòng kỹ thuật sản xuất, Phòng an toàn, Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. Trả lời: Không tính các đơn vị: phân xưởng sửa chữ cơ điện, phân xưởng đời sống, phân xưởng nung gạch, phòng cung cấp vật tư, phòng kỹ thuật sản xuất, phòng an toàn, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. vì đây là nhưng đơn vị ngoài tổng thể thống kê. 2. Phân biệt tiêu chí và chỉ tiêu thống kê. Trả lời: Tiêu chí là đặc điểm xác định phạm vi của một tổng thể thống kê; Chỉ tiêu là tập hợp các tiêu chí, con số và đơn vị đo biểu thị mặt lượng nào đó của hiện tượng, sự vật, quá trình nào đó được thống kê .[ Tiêu chí là bộ phận chỉ tiêu] 3. Hãy đánh dấu biểu thị đặc điểm của những chỉ tiêu vào các cột thích hợp của bảng sau: Tên chỉ tiêu và đơn vị tính Tuyệt đối Tươn g đối Tươn g đối cường độ Tươn g đối kết cấu Chỉ số Bình quâ n Sản lượng than năm N, Tấn x Tổng số công nhân viên năm N, người x x Tổng tài sản đầu năm N, đ x x Năng suất lao động 1 CNV năm N, đ/người tháng x x x Tỷ trọng tiền lương trong giá thành than, % x x Đơn giá tiền lương theo doanh thu năm N, đ/ nghìn đ doanh thu x x Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng năm N , % x x Tốc độ tăng năng suất lao động bình quân 1CNV trong 5 năm, % x x Giá thành 1 tấn than, đ/T x x x 2
  • 3. 11 công nhân lái máy xúc mỏ M về khối lượng đất đá bóc trong 1 ca có dãy số liệu sau: 710; 715; 810; 815; 815; 815; 900; 900; 900; 900; 900. [m3 ]. Hãy xác định năng suất lao động bình quân bằng các phương pháp: bình quân cộng, bình quân cộng gia quyền, mốt, trung vị. Giải: Theo phương pháp bình quân cộng: 54 , 834 11 180 . 9 11 900 900 900 900 900 815 815 815 810 715 710 = = + + + + + + + + + + = x Theo phương pháp bình quân cộng gia quyền: 54 , 834 11 180 . 9 11 900 5 815 3 810 715 710 = = ⋅ + ⋅ + + + = x m3 Theo phương pháp Mốt: = x Mo = 900 m3 Theo phương pháp số trung vị: = x Me = 815 m3 5. Theo báo cáo ta có tài liệu về năng suất lao động 1 CN và giá thành 1 T than tại các mỏ thuộc công ty F trong tháng 12 năm N như bảng sau: Mỏ Số công nhân NSLĐ 1 CN, T/người tháng Giá thành , đ/T A B C 200 300 500 250 260 300 197.000 195.000 192.000 Hãy xác định NSLĐ và giá thành bình quân xét trong cả công ty. Giải: Năng suất lao động bình quân: 272 000 . 1 000 . 150 000 . 72 000 . 50 500 300 200 300 500 260 300 250 200 = + + = + + × + × + × = w tấn / tháng người. Giá thành bình quân: 713 . 193 000 . 272 000 . 690 . 52 000 . 150 000 . 72 000 . 50 000 . 192 000 . 150 000 . 195 000 . 72 000 . 197 000 . 50 = = + + × + × + × = z đồng /tấn. Chú ý: Trong bài này năng suất lao động bình quân và giá thành bình quân đều tính theo phương pháp bình quân gia quyền, nhưng chọn quyền số trong mỗi trường hợp phải bảo đảm là chỉ tiêu có ảnh hưởng đến quy mô tổng lượng biến: Đối với nưng suất 3
  • 4. số công nhân, còn đối với giá thành là sản lượng của từng mỏ. Trong đề không cho sản lượng nhưng được tính bằng công thức: Sản lượng= Số CN x NSLĐ. 6. Theo báo cáo sản lượng bình quân ca của 2 công trường A và B trong mỏ than M lần lượt là 4500 T/ca và 1000 T/ ca; Năng suất lao động bình quân của 1CNSX 2 công trường lần lượt là 30 T/người ca và 25 T/người ca. Hãy xác định NSLĐ bình quân 1 CNSX than của mỏ. Giải: Trong bài này không có số CNSX của từng công trường để tính NSLĐ bình quân theo phương pháp bình quân gia quyền, mà phải tính theo phương pháp bình quân điều hòa: 95 , 28 190 500 . 5 40 150 500 . 5 25 1000 30 500 . 4 1000 500 . 4 = = + = + + = w tấn/ người ca. Chú ý: Trong công thức tính bình quân điều hỏa: tử số biểu thị Tổng sản lượng mỏ trong ca, mẫu số biểu thị tổng số hao phí lao động của 2 công trường để tạo ra sản lượng đó. 7. Theo báo cáo ta có tài liệu [phân tổ] về NSLĐ 1 CN khai thác trong doanh nghiệp mỏ Q trong tháng 8 năm N như sau: NSLĐ, T/người ca 20 -22 22 -24 24 -26 26 -28 28-30 Số CN đạt 10 40 80 50 20 Hãy tính NSLĐ bình quân 1 CN khai thác xét chung trong doanh nghiệp bằng số bình quân cộng, mốt, trung vị và biểu diễn chúng trên đồ thị hình cột. Giải: NSLĐ tính theo phương pháp bình quân cộng: 3 , 25 200 060 . 5 20 50 80 40 10 29 20 27 50 25 80 23 40 21 10 = = + + + + × + × + × + × + × = w T/ người ca NSLĐ tính theo Mốt: trong trường hợp NSLĐ là dãy số phân tổ để chính xác cần áp dụng công thức tính Mốt: ; ] _ [ ] [ 1 1 1 min 0 0 + − − + − − ⋅ + = M M M M M M M M o f f f f f f h w M o o o o o o 14 , 25 ] 50 80 [ ] 40 80 [ 40 80 2 24 = − + − − × + = o M Tấn/ người.ca NSLĐ tính theo Me : 4
  • 5. / người ca Trên đồ thị hình cột các giá trị Mo; Me đều nằm ở cột biểu thị tần số của NSLĐ trong khoảng 24-26 tấn/ người ca. 8. Sản lượng của doanh nghiệp mỏ than P giai đoạn 5 năm thể hiện trên bảng sau: Năm 1 2 3 4 5 Sản lượng, triệu T 3,00 3,21 3,30 3,40 3,60 Hãy xác định các chỉ số phát triển của sản lượng giai đoạn này với các loại : - Chỉ số phát triển định gốc [gốc là năm thứ 3], - Chỉ số phát triển liên hoàn, - Chỉ số phát triển bình quân . Giải: TT Chỉ tiêu Năm Bình quân 1 2 3 4 5 1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302 2 Chỉ số định gốc [3], % 90,91 97,27 100,00 103,03 109,09 - 3 Chỉ số liên hoàn,% - 107,00 102,80 103,03 105,88 104,66 Chỉ số phát triển bình quân tính theo công thức: 5
  • 6. % 66 , 104 0 , 3 6 , 3 100 88 , 105 03 , 103 80 , 102 00 , 107 4 4 = ⋅ = × × × 9. Cũng với số liệu bài tập 8 hãy tính chỉ tiêu chênh lệch liên hoàn tuyệt đối, tương đối và bình quân của cả giai đoạn. Giải: TT Chỉ tiêu Năm Bình quân 1 2 3 4 5 1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302 2 Chênh tuyệt đối, - 0,21 0,09 0,10 0,20 - 3 Chênh tương đối,% - 7,00 2,80 3,03 5,88 4,66 Chương 2. Thống kê kết quả hoạt động kinh doanh 1. Tính các chỉ tiêu: giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, giá trị gia tăng thuần và lợi nhuận của doanh nghiệp theo tài liệu thống kê sau: TT Chỉ tiêu Mã số Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.1 0 8.1 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất chinh Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ Doanh thu bán phế liệu phế phẩm Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ cuối kỳ Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Chi phí nguyên vật liệu chính Chi phí nguyên vật liệu phụ Chi phí điện năng,chất đốt Chi phí về công cụ lao động nhỏ Chi phí vật chất cho công tác quản lý Chi phí vật chất khác Chi phí quảng cáo Chi phí đào tạo thuê ngoài Chi nghiên cứu khoa học Chi phí tiền công, tiền lương Chi thưởng sáng kiến Chi bồi dưỡng ca 3, chi lễ tết cho người lao động a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 a21 a22 2535 180 100 200 150 300 280 50 800 200 100 50 50 100 10 15 20 200 10 20 6
  • 7. xã hội [doanh nghiệp trả thay cho người LĐ] Các khoản chi phí dịch vụ khác Khấu hao tài sản cố định a23 a24 a25 20 50 100 Giải a- Giá trị sản xuất được tính theo công thức: GO = GO1 + GO2 + GO3 + GO4 + GO5 +GO6; [2.1] Trong đó: GO1 – Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất chính và phụ, đồng; GO2 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ thành phẩm tồn kho, đồng; GO3 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ sản xuất dở dang, công cụ tự chế, đồng; GO4 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị hàng hóa gửi bán chưa thu được tiền, đồng; GO5 – Giá trị sản phẩm được tính theo quy định đặc biệt, đồng; GO6 – Tiền thu được do cho thuê máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp, đồng. Theo số liệu đề bài: GO1 = a1+ a2 + a3 = 2535 + 180 + 100 = 2.815; GO2 = a5 – a4 = 150 – 200 = - 50 GO3 = a6 = a8 – a7 = 280 - 300 = - 20 GO4 = 0 GO5 = 0 GO6 = 0 GO = 2.815 - 50 - 20 + 0 + 0 + 0 = 2.740 b- Giá trị gia tăng được tính theo công thức: Theo phương pháp sản xuất: VA = GO – IC ; [2.2] Trong đó: VA – Giá trị gia tăng, đồng; GO – Giá trị sản xuất, đồng; IC – Chi phí trung gian, đồng. 7
  • 8. tính toán [a] ta có GO = 2.740 Theo số liệu đề bài : IC = a11+ a12 + a13 + a14 + a15 + a16 + a17 + a18 + a19 + a24 = = 800 + 200 + 100 + 50 + 50 + 100 + 10 + 15 + 20 + 50 = 1.395 => VA = 2.740 – 1.395 = 1.345 c. Giá trị gia tăng thuần được tính theo công thức: NVA = VA – Khấu hao TSCĐ => NVA = 1.345 – 100 = 1.245; d- Lợi nhuận doanh nghiệp dược tính theo công thức: LG = DTT – GVHB; Trong đó: LG- Lợi nhuận gộp, DTT – Doanh thu thuần = a1 + a2 + a3 + [a5- a4] = 2.535 + 180 + 100 + [150 – 200] = 2.765; GVHB – Giá vốn hàng bán, tức giá thành tổng sản phẩm chưa tính chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng. Theo số liệu đề bài ta có: GVHB = [a8 – a7] + a11 + a14 + a16 + a20 + a22 + a23 + a24 + a25 = = [280- 300] + 800 + 200 + 100 + 50 + 100 + 200 + 10 + 20 + 20 + 50 + 100 = = 1.630. => LG = 2.765 - 1.630 = 1.135; 2. Chứng minh rằng: Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp = Gía trị sản xuất- chi phí trung gian – Thu nhập của người sản xuất – Thuế tài nguyên, thuế môn bài... – Khấu hao tài sản cố định; Giải: Theo định nghĩa Lợi nhuận trước thuế hay Lợi nhuận thuần trước thuế = Doanh thu thuần – Giá thành tổng sản phẩm [ GVHB + CPBH + CPQL] => = Lợi nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng- Chi phí quản lý doanh nghiệp; Mặt khác Lợi nhuận là bộ phận còn lại của giá trị gia tăng [GO – IC] sau khi trừ đi các khoản: Thu nhập người sản xuất+ Thuế các loại + Khấu hao TSCĐ. 3. Hãy tính sản lượng than bình quân hàng tháng của từng quý và cả năm theo số liệu cho ở bảng 2.4. 4. Hãy xác định chỉ số chung hoàn thành kế hoạch sản lượng các tháng trong từng quý và cả năm theo số liệu cho ở bảng 2.4. 1 250.000 253.666 101,47 8
  • 9. 106,85 3 260.000 265.262 102,02 Tổng sản lượng quí I Sản lượng bình quân tháng của quý I 680.000 226.666 700.569 233.523 103,02 4 280.000 289.029 103,22 5 260.000 260.058 100,02 6 250.000 255.146 102,06 Tổng sản lượng quý II Sản lượng bình quân tháng của quý II 790.000 263.333 804.233 268.078 101,80 7 180.000 160.563 89,20 8 200.000 126.442 63,22 9 190.000 167.072 87,93 Tổng sản lượng quý III Sản lượng bình quân tháng của quý III 570.000 190.000 454.077 151.359 79,66 10 220.000 249.601 113,46 11 250.000 242.783 97,11 12 220.000 246.894 112,22 Tổng sản lượng quý IV Sản lượng bình quân tháng của quý IV 690.000 230.000 739.278 246.426 107,14 Tổng sản lượng cả năm Sản lượng bình quân tháng của cả năm 2.730.000 227.500 2.698.157 224.846 98,83 5. Vẽ đồ thị biểủ diễn các chỉ số hoàn thành kế hoạch của các tháng theo số liệu cho ở bảng 2.4. 6. Đánh giá ảnh hưởng tuyệt đối và tương đối của biến động cấp loại và chất lượng than đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp theo số liệu cho ở bảng 2.5. Giải: Ảnh hưởng của chất lượng [giá than]: Tuyệt đối: 845 050 . 763 205 . 762 0 1 1 1 − = − = − = ∆ ∑ ∑ p q p q DC tr. đồng; 9
  • 10. p q D D C C δ Ảnh hưởng cấp loại than [cơ cấu sản lượng]: Tuyệt đối: 000 . 29 450 . 734 050 . 763 0 0 0 1 = − = − = ∆ ∑ ∑ p q p q DS tr. đồng; Tương đối: % 95 , 3 450 . 734 000 . 29 100 100 0 0 = = ∆ ⋅ = ∑ p q D D S S δ Chương 3. Thống kê lao động 1. Có số liệu thống kê về số lao động của doanh nghiệp mỏ trong năm báo cáo như sau [đơn vị tính là người]: - Số lao động có ở đầu năm là 500, trong đó nam là 400 - Tăng trong năm, gồm: tuyển mới 50 trong đó nam 45; đi học và đi bộ đội về 24 trong đó 20 nam; điều động từ nơi khác đến 3 tất cả đều là nam; tăng khác 12 trong đó có 10 nam. - Giảm trong năm, gồm: cho nghỉ chế độ 35 trong đó có 10 nam; Xin chuyển đi nơi khác 20 trong đó có 15 nam; cho đi học và đi bộ đội 18 trong đó có 12 nam, nghỉ việc vì lý do khác 20 trong đó có 15 nam . Hãy lập bảng thống kê phản ánh các chỉ tiêu quy mô, cơ cấu và sự biến động số người của doanh nghiệp trong năm báo cáo. Chỉ tiêu Số lượng Tỷ trọng, % 1. Số lao động đầu năm [nam giới] 2. Số lao động tăng trong năm [ nam giới] Trong đó: Tuyển mới [nam giới] Đi học và bộ đội về [ nam giới] Điều động từ nơi khác đến [nam giới] Tăng khác [nam giới] 3. Số lao động giảm trong năm [nam giới] Trong đó: Nghỉ chế độ [nam giới] Xin chuyển đi nơi khác [nam giới] Đi học và đi bộ đội [nam giới] Nghỉ việc khác [nam giới] 4. Số lao động cuối năm [nam giới] 500 [400] 89 [78] 50 [45] 24 [20] 3 [3] 12 [10] 93 [52] 35 [10] 20 [15] 18 [12] 20 [15] 496 [426] 100 [80] 17,8 [15,6] 10 [9] 4,8 [4,0] 0,6 [0,6] 2,4 [2,0] 18,6 [10,4] 7 [2] 4 [3] 3,6 [2,4] 4 [3] 99,2 [106] 2. Có số liệu thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của 1 phân xưởng X trong năm báo cáo như sau: - Số lao động bình quân trong năm: 100 người; 10
  • 11. nghỉ lễ, nghỉ thứ bảy, chủ nhật trung bình của người lao động trong năm được thực hiện theo quy định chung; - Tổng số ngày người nghỉ phép trong năm của toàn doanh nghiệp là 1500; - Tổng số ngày người vắng mặt trong toàn doanh nghiệp trong năm là: 1000; - Tổng số ngày người ngừng việc trong năm là: 250 . Hãy tính các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng lao động của phân xưởng này. Giải: Số ngày người theo lịch: TLi = 100 . 365 = 36.500 Số ngày người làm việc theo chế độ: Tcđ = 100 300 . 25 ] 8 104 365 [ = − − ⋅ Số ngày người có thể sử dụng cao nhất: Tln = 25.300 – 1.500 = 23.800 Số ngày người làm việc thực tế: Tlv = 25.300 -1.500 -1.000 – 250 = 22.550 Hệ số sử dụng quỹ thời gian có mặt: 1096 , 1 800 . 22 300 . 25 1000 1500 300 . 25 300 . 25 1 = = − − = = cm cđ t T T H Hệ số sử dụng thời gian có thể sử dụng cao nhất: 0630 , 1 500 . 1 300 . 25 300 . 25 ln 2 = − = = T T H cđ t Hệ số sử dụng quỹ thời gian theo lịch: 6178 , 0 500 . 36 550 . 22 365 100 250 1000 1500 300 . 25 3 = = × − − − = = Li lv t T T H 3. Hãy đánh giá ảnh hưởng của sự biến động NSLĐ bình quân đến sự biến động sản lượng quặng theo số liệu thống kê trong bảng 3.2. Các chỉ tiêu Ký hiệu và công thức tính Công trường khai thác Tổng số Bình quân I II Kỳ gốc Sản lượng quặng, ngàn T. Số lượng CNBQDS, người Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS Năng suất lao động, T/ năm.người Kỳ báo cáo Sản lượng quặng, ngàn T. K0 H0 k0 w0 = K0/H0 K1 400 500 0,5 800 243 600 500 0,5 1.200 945 1.000 1.000 1,0 - 1.188 1.000 11
  • 12. người Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS Năng suất lao động, T/năm người H1 k1 w1 = K1/H1 270 0,3 900 630 0,7 1.500 900 1,0 - 1.320 Giải: Ảnh hưởng tuyệt đối: = × + × − × + × = − = ∆ ∑ ∑ ] 200 . 1 630 800 270 [ ] 500 . 1 630 900 270 [ 0 1 1 1 w H w H Kw = [243 + 945] – [ 216 + 756] = 1.188- 972 = 216 nghìn tấn; Ảnh hưởng tương đối: % 6 , 21 000 . 1 216 100 100 0 = ⋅ = ∆ ⋅ = ∑K K K w w δ 4. Có số liệu thống kê của 1 doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng như sau: Phân xưởng Tiền lương bình quân 1 lao động, tr. đ/ tháng.người Số lao động bình quân, người Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A B C 10 11 12 8 10 13 50 40 10 10 40 80 Hãy: - Tính tiền lương bình quân của 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc và kỳ báo cáo, - Đánh giá ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động đến biến động tiền lương bình quân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so kỳ gốc. Giải Phân xưởng Tiền lương bình quân 1 lao động, tr. đ/ tháng.người Số lao động bình quân, người Quỹ tiền lương khoán, tr. đồng Kỳ gốc, [l0] Kỳ báo cáo,[ l1] Kỳ gốc, [n0] Kỳ báo cáo, [n1] n1l1 n1l0 n0l0 A B C 10 11 12 8 10 13 50 40 10 10 40 80 80 400 1040 100 440 960 500 440 120 Tổng số - - = ∑ 0 n 100 ∑ = 1 n 130 ∑ = 1 1l n 1.520 ∑ = 0 1l n 1.500 ∑ = 0 0l n 1.060 12
  • 13. - - Để tính toán cần mở rộng bảng trên và điền vào các ký hiệu và công thức tính. - Tiền lương bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc là 10,6 tr. đ; kỳ báo cáo là 11,692 tr. đ. - Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động dến tiền lương bình quân: Ảnh hưởng tuyệt đối: ∑ ∑ ∑ ∑ − = − = ∆ 0 0 0 1 0 1 0 1 0 n l n n l n l l ln = 938461 , 0 100 060 . 1 130 500 . 1 = − tr. đồng; Ảnh hưởng tương đối % 85 , 8 6 , 10 938461 , 0 100 100 0 = ⋅ = ∆ ⋅ = l l l n n δ 5. Liệu có thể tính hệ số vượt trước của năng suất lao động so với tiền lương bình quân theo công thức sau được không? D V VT I I H = Trong đó: IV -- Chỉ số tổng quỹ tiền lương kỳ báo cáo so kỳ gốc, % ID – Chỉ số doanh thu kỳ báo cáo so kỳ gốc, % Trả lời: KHÔNG thể được vì: 0 0 1 1 100 v n v n IV ⋅ = ; ; 100 0 0 1 1 w n w n ID ⋅ = => VT w v D V H I I I I 1 = = 6. Có số liệu về tình hình phân phối thu nhập của một doanh nghiệp như sau: Mức thu nhập, nghìn đ/tháng.người Dưới 500 500-700 700-900 900- 1.100 1.100- 1.500 Trên 1.500 Tỷ trọng số người, % 10 15 30 20 18 7 Hãy: - Tính thu nhập bình quân của 1 lao động; - Vẽ đường cong Lorenz phản ánh tình hình phân hóa trong phân phối thu nhập của doanh nghiệp và tính hệ số Gini . 13 Tải bản FULL [31 trang]: //bit.ly/3usOJdH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 14. quân của 1 lao động = = ∑ i i f x x . 1/100. [400.10 + 600. 15 + 800. 30 + 1000 . 20 + 1300 . 18 + 1700. 7 = = 1/100 [4.000 + 9.000 + 24.000 + 20.000 + 23.400 + 11.900] = 923 nghìn đồng/ tháng người. Hệ số Gini: ; 000 . 10 ] ][ [ 1 1 1         + − − = ∑ − − i i i i LR Q Q P P H 2030 , 0 000 . 10 85 , 969 . 7 1 =       − = LR H 14 Tải bản FULL [31 trang]: //bit.ly/3usOJdH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 15. trọng số người từng Tổng thu nhập từng Tỷ trọng thu nhập từng Phần tính toán hệ số Lorenz Tỷ trọng lũy kế số người, % [Pi] Tỷ trọng lũy kế thu nhập, % [Qi] [Pi –Pi-1] [Qi + Qi-1] [Pi –Pi-1].[Qi + Qi-1] 1 2 3 4 5 6 < 500 500~700 700~900 900~1.100 1.100~1.50 0 > 1.500 10 15 30 20 18 7 4.000 9.000 24.000 20.000 23.400 11.900 4,33 9,75 26,00 21,67 25,35 12,89 10 25 55 75 93 100 4,33 14,08 40,08 61,75 87,10 100,00 10 15 30 20 18 7 4,33 18,41 54,16 101,83 148,85 187,10 43,3 276,15 1.624,8 2.036,6 2.679,3 1.309,7 Cộng - 100,0 92.300 100,00 - - - - 7.969,85 14-
  • 16.
  • 17. tài sản và tài nguyên khoáng sản 1. Một doanh nghiệp mỏ đầu năm 2004 mua một máy xúc nguyên giá 3,5 tỷ đồng; đầu năm 2009 doanh nghiệp lại mua thêm máy xúc thứ hai cùng nhãn hiệu và tính năng với nguyên giá hiện tại là 4 tỷ đồng. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm. Hãy đánh giá 2 máy xúc trên theo: nguyên giá, giá đánh lại theo năm 2009, Giá đánh lại còn lại. Giải: Nguyên giá của 2 máy xúc: 3,5 + 4 = 7,5 tỷ đồng; Giá đánh lại theo năm 2009: 4 + 4 = 8 tỷ đồng Giá đánh lại còn lại: 4 - 4 x 5 x 0,1 + 4 = 4 – 2 + 4 = 6 tỷ đồng; 2. Giá trị TSCĐ đầu năm của một doanh nghiệp mỏ là 900 tỷ đồng, ngày 1/3 doanh nghiệp mua về một số ô tô vận tải và máy xúc có giá gốc là 30 tỷ đồng; ngày 1/5 lại thanh lý 2 máy xúc có giá gốc là 7 tỷ đồng; ngày 1/7 lại nhập mới 2 máy gạt trị giá 6 tỷ đồng. Hãy xác định giá trị TSCĐ của doanh nghiệp ở cuối năm và bình quân trong năm báo cáo. Giải: Giá trị tài sản cố định cuối năm: Gcn = 900 – 7 + 6 = 899 tỷ đồng; Giá trị bình quân tài sản cố định: 333 , 898 12 6 6 12 8 7 900 = × + × − = G tỷ đồng; 3. Hãy đánh giá kết cấu và biến động của TSCĐ của một doanh nghiệp theo tài liệu cho ở bảng sau: Các loại TSCĐ Nguyên giá TSCĐ, tỷ đồng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Nhà cửa Vật kiến trúc Thiết bị truyền dẫn Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Tài sản cố định khác 228,0 399,7 7,4 1.009,6 10,7 5,2 233,3 477,0 17,0 1.271,7 19,1 5,4 Tổng TSCĐ 1.660,6 2.023,5 Giải: được thực hiện trên bảng sau 16- 3271622

Chủ Đề