Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Đồng hành cùng con trong quá trình học tiếng Anh chưa bao giờ là việc dễ dàng với bất kỳ phụ huynh nào. Chính vì vậy, những bài tổng hợp kiến thức theo từng Unit con học trên lớp sẽ là trợ thủ hữu ích dành cho các phụ huynh bận rộn.

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hệ thống các kiến thức trọng tâm và bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 kèm lời giải chi tiết để hỗ trợ bố mẹ cùng con ôn tập tại nhà hiệu quả hơn nhé!

1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Trước hết, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ tổng hợp các từ vựng và ngữ pháp quan trọng mà các con cần nắm được ở Unit 1: My new school.

1.1. Từ vựng

Từ vựng trong Unit chương trình tiếng Anh lớp 6 có liên quan đến trường học như dụng cụ học tập, môn học,…

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Cụm từ vựng trong Unit 1 lớp 6

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa của từ

activity

/ækˈtɪvəti/

n

hoạt động

boarding school

/ˈbɔːdɪŋ skuːl/

n

trường nội trú

kindergarten

/ˈkɪndəgɑːtn/

n

nhà trẻ

lecturer

/ˈlektʃərər/

n

giảng viên

teacher

/ˈtiːtʃə(r)/

n

giáo viên

pupil

/ˈpjuːpil/

n

học sinh

student

/stjuːdənt/

n

học sinh

classmate

/ˈklɑːsmeɪt/

n

bạn cùng lớp

private tutor

/ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/

n

gia sư riêng

uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

n

bộ đồng phục

equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

n

thiết bị

diploma

/dɪˈpləʊmə/

n

bằng, giấy khen

break time

/breɪk taɪm/

n

giờ ra chơi

school lunch

/ˈskuːl lʌntʃ/

n

bữa trưa ở trường

gym

/dʒɪm/

n

phòng tập thể dục

poem

/ˈpəʊɪm/

n

bài thơ

art

/ɑːt/

n

nghệ thuật

history

/ˈhɪstri/

n

lịch sử

physics

/ˈfɪzɪks/

n

môn Vật lý

science

/ˈsaɪəns/

n

môn Khoa học

judo

/ˈdʒuːdəʊ/

n

môn võ ju-đô (của Nhật)

neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

n

hàng xóm, vùng lân cận

swimming pool

/ˈswɪmɪŋ puːl/

n

bể bơi

playground

/ˈpleɪgraʊnd/

n

sân chơi

greenhouse

/’griːnhaʊs/

n

nhà kính

international

/ɪntəˈnæʃnəl/

adj

thuộc về quốc tế

overseas

/əʊvəˈsiːz/

adj

ở nước ngoài

interview

/ˈɪntəvjuː/

n

cuộc phỏng vấn

school supply

/ˈskuːl səˈplaɪ/

n

dụng cụ học tập

backpack

/ˈbækpæk/

n

ba lô/ cặp sách

schoolbag

/ˈskuːlbæg/

n

cặp xách

binder

/ˈbaɪndə(r)/

n

bìa hồ sơ

folder

/ˈfəʊldə(r)/

n

bìa đựng tài liệu

chalkboard

/ˈtʃɔːkbɔːd/

n

bảng viết phấn

compass

/ˈkʌmpəs/

n

compa

ink

/iŋk/

n

mực

ink bottle

/iŋkˈbɒtl/

n

lọ mực

locker

/ˈlɒkə(r)/

n

tủ có khóa

mechanical pencil

/məˈkænɪkl ˈpensl/

n

bút chì kim

textbook

/ˈtekst bʊk/

n

sách giáo khoa

notepad

/ˈnəʊtpæd/

n

sổ tay

spiral notebook

/ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/

n

sổ, vở gáy xoắn/ lò xo

pencil sharpener

/ˈpensl ˈʃɑːpənər/

n

gọt bút chì

pocket money

/ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/

n

tiền tiêu vặt

borrow

/ˈbɒrəʊ/

v

mượn, vay

help

/help/

adj

giúp đỡ

knock

/nɒk/

v

gõ cửa

remember

/rɪˈmembə(r)/

v

ghi nhớ

ride

/raɪd/

v

đi xe

share

/ʃeə(r)/

v

chia sẻ

surround

/səˈraʊnd/

v

bao quanh

creative

/kriˈeɪtɪv/

adj

sáng tạo

excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

adj

hào hứng

healthy

/ˈhelθi/

adj

khỏe mạnh

quiet

/ˈkwaɪət/

adj

yên tĩnh, yên lặng

1.2. Ngữ pháp

Để sử dụng các từ vựng ở trên, trong Unit 1 các con còn cần nắm vững 2 chủ điểm ngữ pháp trong chương trình học lớp 6 chính: thì hiện tại đơn và trạng từ tần suất.

1.2.1. Thì hiện tại đơn

Cấu trúc

Cấu trúc câu trong thì hiện tại đơn sẽ tuân theo công thức sau đây:

Động từ thường

Be

(+)

  • I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf + O.
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es) + O.
  • I + am + O.
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + O.
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + O.

(-)

  • I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V-inf + O.
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn't + V-inf + O.
  • I + am not + O.
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + aren't + O.
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít + isn't + O.

(?)

  • Do + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf + O?
  • Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-inf + O?
  • Am + I + O?
  • Are + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + O?
  • Is + He/ She/ It/ Danh từ số ít + O?

Cách dùng

Chúng ta sẽ sử dụng thì hiện tại đơn trong trường hợp:

  • Diễn tả hành động có tính lặp đi lặp lại ở hiện tại hoặc thói quen.
    • VD: She often wake up at 7 a.m. (Cô ấy thường thức dậy vào 7 giờ sáng.)
  • Diễn tả sự thật hiển nhiên (chân lý).
    • VD: It is hot in the summer and cold in the winter in Hanoi. (Trời nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông ở Hà Nội.)
  • Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu, lịch trình.
    • VD: The VTV news programme starts at 7 p.m everyday. (Chương trình thời sự VTV bắt đầu vào lúc 7 giờ tối hàng ngày.)

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Cách dùng thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu nếu xuất hiện những từ sau thì câu đó thuộc thì hiện tại đơn:

  • Every + danh từ chỉ thời gian: every day/ every year/ every month/ every afternoon/ every morning (mọi buổi sáng),...
  • Cụm từ chỉ tần suất: once/ twice/ three times/.. a week (1/2/3 lần 1 tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một năm)...
  • Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Cách thêm s/es khi chia động từ

Chia động từ hiện tại đơn là một phần quan trọng để đạt điểm cao trong các bài kiểm tra ở Unit 1. Hãy cùng ghi nhớ một số quy tắc sau:

  • Thông thường trực tiếp thêm “s” vào sau các động từ.

VD: listen => listens / play => plays

  • Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o => thêm “es”.

VD: miss => misses / mix => mixes / buzz => buzzes

  • Những động từ tận cùng là “y”:

Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) => giữ nguyên “y” + “s”

VD: buy => buys / pay => pays

Nếu trước “y” là một phụ âm => đổi “y” thành “i” + “es”

fly => flies / fry => fries

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Cách chia động từ thì hiện tại đơn

1.2.2. Trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ dùng để diễn tả lại mức độ thường xuyên của một hành động hoặc sự việc với vị trí trong câu như sau:

  • Đứng sau động từ “tobe”

VD: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)

  • Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ

VD: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)

  • Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu

VD: We have never been to India. (Tôi chưa bao giờ đến Ấn Độ.)

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Trạng từ tần suất và vị trí trong câu

Một số trạng từ chỉ tần suất phổ biến với ý nghĩa theo mức độ thường xuyên mà các con cần ghi nhớ:

Trạng từ chỉ tần suất

Ý nghĩa

Always

Luôn luôn (mức 100%)

Usually

Thường xuyên (mức 70%)

Often

Thường thường (mức 50%)

Sometimes

Đôi khi (mức 30%)

Rarely

Hiếm khi (mức 10%)

Never

Không bao giờ (mức 0%)

2. Bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1

Bài tập 1: Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành chỗ trống với các từ sau:

books, pen, schoolbag, ruler, eraser, binder, calculator, notebook

Bài tập tiếng anh lớp 6 my new school năm 2024

Bài tập 2: Đặt các từ đã cho vào cột thích hợp:

music, lessons, judo, football, housework, homework, lunch, English, vocabulary, exercise, badminton, subjects, English lessons, paintings, the violin, basketball, Maths

Bài tập 3: Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống

1. Students often gather in the __________ during lunchtime to chat and relax.

  1. library
  1. cafeteria
  1. gymnasium
  1. laboratory

2. The school __________ organizes various events and activities for students throughout the year.

  1. club
  1. committee
  1. team
  1. association

3. In the __________, students learn about different subjects like math, science, and history.

  1. classroom
  1. playground
  1. auditorium
  1. art studio

4. The school __________ is responsible for maintaining discipline and ensuring a safe learning environment.

  1. janitor
  1. principal
  1. librarian
  1. counselor

5. During the school assembly, students sing the national __________ and listen to important announcements.

  1. anthem
  1. song
  1. pledge
  1. speech

6. It's crucial for students to develop good __________ skills to succeed in their studies.

  1. communication
  1. cooking
  1. drawing
  1. gaming

7. The __________ is a place where students can borrow books to read for pleasure or research.

  1. gymnasium
  1. laboratory
  1. library
  1. cafeteria

8. The school offers a variety of __________, including soccer, basketball, and swimming.

  1. hobbies
  1. sports
  1. arts
  1. crafts

9. Teachers often assign __________ to assess students' understanding of the lesson.

  1. projects
  1. exams
  1. experiments
  1. excursions

10. Students are encouraged to participate in __________ to showcase their talents and creativity.

  1. competitions
  1. lectures
  1. debates
  1. field trips

11. It's important to __________ your homework on time.

  1. play
  1. finish
  1. skip
  1. forget

12. We're going to have a __________ in the park next Saturday. Everyone is invited!

  1. concert
  1. party
  1. meeting
  1. competition

13. Sarah is a __________. She loves studying plants and animals.

  1. biologist
  1. chef
  1. pilot
  1. musician

14. The Great Wall of China is one of the wonders of the __________.

  1. world
  1. country
  1. city
  1. continent

15. We need to be __________ to save energy and protect the environment.

  1. wasteful
  1. cautious
  1. generous
  1. careless

Bài tập 4: Chia dạng đúng của động từ

1. The students usually (arrive) __________ at school by 8 a.m.

2. Our teacher (teach) __________ us Science every Tuesday.

3. The school bell (ring) __________ at 3 p.m.

4. The students (wear) __________ a uniform to school every day.

5. My classmates and I (enjoy) __________ playing in the school playground during recess.

6. The janitor (clean) __________ the classrooms every afternoon.

7. The school choir (practice) __________ for the upcoming concert every Saturday.

8. The cafeteria (serve) __________ a variety of delicious meals for lunch.

9. The school buses (pick up) __________ students from different neighborhoods.

10. The principal (address) __________ the students during the morning assembly.

11. The students (not be) __________ allowed to use their phones during class.

12. Our class (have) __________ English, Math, and Art on Fridays.

13. The school library (close) __________ at 4:30 p.m. every day.

14. Students (not forget) __________ to submit their homework on time.

15. The school garden (look) __________ beautiful with colorful flowers.

16. The students often (participate) __________ in various extracurricular activities.

17. The school counselor (help) __________ students with academic and personal matters.

18. The school orchestra (practice) __________ for the annual concert.

19. The school building (have) __________ three floors.

20. Students (not be) __________ allowed to run in the hallways.

\>>Luyện tập thêm các bài tập tương tự tại: TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ DẠNG BÀI VÀ ĐÁP ÁN

3. Lời giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 chi tiết nhất

Bài tập 1: Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành chỗ trống với các từ sau

1. schoolbag

2. books

3. binder

4. ruler

5. pen

6. calculator

7. eraser

8. notebook

Bài tập 2: Đặt các từ đã cho vào cột thích hợp

Play

Do

Have

Study

music

football

badminton

the violin

basketball

judo

housework

homework

exercise

paintings

lessons

lunch

English lesson

music

English

vocabulary

subjects

Maths

Bài tập 3: Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống

1. cafeteria (n): căng tin

Học sinh thường tập trung tại căng tin vào giờ ăn trưa để trò chuyện và thư giãn

2. committee (n): Hội đồng

Ban Giám hiệu trường tổ chức nhiều sự kiện và hoạt động khác nhau cho học sinh trong suốt cả năm

3. classroom (n): lớp học

Trong lớp học, học sinh học về các môn học khác nhau như Toán, Khoa học và Lịch sử.

4. principal (n): Hiệu trưởng

Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm duy trì kỷ luật và đảm bảo môi trường học tập an toàn.

5. anthem (n): quốc ca

Trong buổi chào cờ của trường, học sinh hát quốc ca và nghe những thông báo quan trọng.

6. communication (n): giao tiếp

Điều quan trọng là học sinh phải phát triển các kỹ năng giao tiếp tốt để thành công trong học tập.

7. library (n): thư viện

Thư viện là nơi học sinh có thể mượn sách để đọc giải trí hoặc nghiên cứu.

8. sports (n): thể thao

Trường cung cấp nhiều môn thể thao, bao gồm bóng đá, bóng rổ và bơi lội.

9. exams (n): bài kiểm tra

Giáo viên thường xuyên giao bài kiểm tra để đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh.

10. competitions (n): cuộc thi

Học sinh được khuyến khích tham gia các cuộc thi để thể hiện tài năng và sự sáng tạo của mình.

11. finish (v): hoàn thành

Điều quan trọng là hoàn thành bài tập về nhà của bạn đúng thời hạn.

12. party (n): bữa tiệc

Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc ở công viên vào thứ 7 tuần tới. Ai cũng được mời!

13. biologist (n): nhà sinh vật học

Sarah là một nhà sinh vật học. Cô ấy yêu thích nghiên cứu thực vật và động vật.

14. world (n): thế giới

Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.

15. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận

Chúng ta cần cẩn thận để tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

\>>> Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁC BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 TRỌNG TÂM

Bài tập 4: Chia dạng đúng của động từ

1. arrive (usually - trạng từ chỉ tần suất, Chủ ngữ The students - danh từ số nhiều)

2. teaches (evey Tuesday, Chủ ngữ Our teacher - danh từ số ít)

3. rings (at+ giờ cụ thể, mang nghĩa sự việc xảy ra lặp đi lặp lại, Chủ ngữ The school bell - danh từ số ít)

4. wear (everyday, Chủ ngữ The students - danh từ số nhiều)

5. enjoy (Chủ ngữ My classmate and I => số nhiều)

6. cleans (every afternoon, Chủ ngữ The janitor - danh từ số ít)

7. practices (every Saturday, Chủ ngữ The school choir mang nghĩa một đội => chia động từ theo dạng số ít)

8. serves (Chủ ngữ The cafeteria - danh từ số ít)

9. pick up (Chủ ngữ The school buses - danh từ số nhiều)

10. addresses (Chủ ngữ The principal - danh từ số ít)

11. aren't (câu bị động, Chủ ngữ the studentx - danh từ số nhiều)

12. has (Chủ ngữ Our class - danh từ số ít)

13. closes (every day, Chủ ngữ The school library - danh từ số ít)

14. must not forget (động từ khuyết thiếu must + V-inf)

15. looks (Chủ ngữ The school garden - danh từ số ít)

16. participate (Chủ ngữ The students - danh từ số nhiều)

17. helps (Chủ ngữ The school counselor - danh từ số ít)

18. practices (annual - hằng năm, Chủ ngữ The school orchestra mang nghĩa 1 đội)

19. has (Chủ ngữ The school building - danh từ số ít)

20. are not ( câu bị động, Chủ ngữ Students - danh từ số nhiều)

4. Kết luận

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng các kiến thức và bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 1 trên đã giúp quý phụ huynh và các con học và ôn tập tại nhà nhanh và hiệu quả hơn.

Trong quá trình các con đang học Unit 1, các phụ huynh có thể xem và tham khảo trước các nội dung kiến thức cũng như