Bài tập về noun clause có đáp án năm 2024
Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh trực tuyến chuyên đề Mệnh đề danh từ có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập về Noun Clauses - Mệnh đề danh từ gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau liên quan đến cấu trúc ngữ pháp, cách dùng một số mệnh đề danh từ thường gặp như Mệnh đề danh từ bắt đầu bằng That,.... Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả. Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác: Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm 1. The function of "That clause" in sentence "The basis for this American custom is that most parents teach their children_____" Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem: Bài tập Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh
… that/ If/ whether/ Từ để hỏi + S + V … Ví dụ: That she can’t come to the party makes James disappointed. ( Cô ấy không thể đến bữa tiệc khiến anh ấy rất thất vọng.) Chức năng của một mệnh đề danh từ trong tiếng Anh Một mệnh đề danh từ có thể có các chức năng sau:
That/ Whether/Từ để hỏi … + S + V1 + (O) + V2 + … Ví dụ: Why she can’t come to the party is a big question. ( Tại sao cô ấy không thể đến bữa tiệc là một câu hỏi lớn.) That we don’t understand each other makes a lot of trouble. ( Việc chúng ta không hiểu nhau gây ra rất nhiều rắc rối.) Whether my answer is true or not is unimportant for me. ( Câu trả lời của tôi đúng hay không không quan trọng với tôi.)
S1 + V1 + that/ if … + S2 + V2 S1 + V1 (+ Adj) + Preposition + that/ if … + S2 + V2 Ví dụ: I wonder if my sister needs help. ( Tôi tự hỏi em gái tôi có cần giúp gì không) Please pay attention to what I am going to say. ( Vui lòng chú ý đến những điều mà tôi sắp nói.)
S1 + to be + That/ if … + S2 + V … S1 + to be + Adj + That/ if … + S2 + V … Ví dụ: What surprised me was that he speaks French fluently. ( Điều làm tôi ngạc nhiên là anh ấy nói tiếng Pháp lưu loát.) That’s not what she is going to say ( Đó không phải điều mà cô ấy định nói.)
Ví dụ: The news that he came here isn’t true. ( Tin anh ấy đã đến đây là không đúng.)
Ví dụ: We know ( that) he is very intelligent. ( Chúng ta biết anh ấy thông minh.)
Ví dụ: I couldn’t understand what he said. ( Tôi không hiểu điều anh ấy đã nói.) NOT: ̶I̶ ̶c̶̶o̶̶u̶̶l̶̶d̶̶n̶̶t̶ ̶u̶̶n̶̶d̶̶e̶̶r̶̶s̶̶t̶̶a̶̶n̶̶d̶ ̶w̶̶h̶̶a̶̶t̶ ̶d̶̶i̶̶d̶ ̶h̶̶e̶ ̶s̶̶a̶̶y̶̶.̶ II. Bài tập Mệnh đề danh từ
Đáp án:
Xét các đáp án:
\=> Đáp án C
\=> Đáp án A
Xét các đáp án:
\=> Đáp án
Xét các đáp án:
\=> Đáp án D
Xét các đáp án:
\=> Đáp án A
Xét các đáp án:
\=> Đáp án C III. Bài tập vận dụng Mệnh đề danh từ 1. The function of "That clause" in "The basis for this American custom is that most parents teach their children_____" |